Tìm kiếm bài viết học tập
Học từ vựng qua chữ Quên trong tiếng Trung (忘)

I. Chữ Quên trong tiếng Trung là gì?
Chữ Quên trong tiếng Trung là 忘, phiên âm wàng, mang ý nghĩa là quên, không nhớ. Ngoài ra, Hán tự 忘 nếu phiên âm là wáng thì sẽ mang nghĩa là vương bát, đồ bị cắm sừng (lời mắng mỏ). Đây là chữ Hán có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao.
Khi chiết tự chữ Hán 忘, ta có:
- Chữ 亡 /wáng/: Trốn chạy, chết, vong, mất, lạc.
- Bộ Tâm 心 /xīn/: Trái tim, trong lòng.
➞ Giải thích: Sự kết hợp của chữ Vong 亡 và chữ Tâm 心 có nghĩa là muốn quên được một người, bạn cần phải triệt để vong tâm với họ. Nói dễ hiểu hơn, nếu muốn quên thì phải chết cả cõi lòng.
Thông tin chữ 忘:
|

II. Cách viết chữ Quên trong tiếng Trung
Chữ Quên trong tiếng Trung 忘 có cấu tạo 7 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm được quy tắc về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết Hán tự 忘 chi tiết theo từng nét. Hãy tham khảo và luyện tập ngay từ bây giờ bạn nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Quên trong tiếng Trung 忘 | |
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Quên trong tiếng Trung 忘 |
III. Từ vựng có chứa chữ Quên trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa Hán tự 忘. Bạn hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ vựng qua chữ Quên trong tiếng Trung 忘 theo bảng dưới đây nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ Quên trong tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 忘乎所以 | wànghūsuǒyǐ | Quên hết tất cả |
2 | 忘八 | wáng·ba | Vương bát (tên thường gọi của con Ba ba); đồ bị cắm sừng (lời mắng) |
3 | 忘却 | wàngquè | Quên mất, không nhớ |
4 | 忘年之交 | wàngniánzhījiāo | Bạn vong niên |
5 | 忘形 | wàngxíng | Hí hửng |
6 | 忘怀 | wànghuái | Quên, không nhớ |
7 | 忘性 | wàng·xing | Bệnh hay quên, tính hay quên |
8 | 忘恩 | wàng'ēn | Vong ơn, quên ơn |
9 | 忘情 | wàngqíng | Cầm lòng, thờ ơ, hờ hững |
10 | 忘我 | wàngwǒ | Quên mình, hi sinh |
11 | 忘掉 | wàngdiào | Quên mất, quên đi, quên hẳn |
12 | 忘本 | wàngběn | Mất gốc, quên gốc |
13 | 忘记 | wàngjì | Quên, không nhớ |
14 | 淡忘 | dànwàng | Quên lãng, lãng quên |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết về chữ Quên trong tiếng Trung 忘. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục nâng cao vốn từ giúp giao tiếp tiếng Trung tốt hơn nhé!

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.