Tìm kiếm bài viết học tập

Cấu tạo, chiết tự chữ Nhiên trong tiếng Hán (然) chi tiết

Bạn đã biết chữ Nhiên trong tiếng Hán là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết và nhanh chóng nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

chữ nhiên trong tiếng hán
chữ nhiên trong tiếng hán

I. Chữ Nhiên trong tiếng Hán là gì?

Chữ Nhiên trong tiếng Hán là , phiên âm /rán/, mang ý nghĩa “đúng, như vậy, như thế,  nhưng mà, song”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao.

Chữ Nhiên trong tiếng Hán là 然
Chữ Nhiên trong tiếng Hán là 然

Thông tin chữ Nhiên 然: 

  • Âm Hán Việt: nhiên
  • Tổng nét: 12
  • Bộ: Hoả 火 
  • Lục thư: Chữ hình thanhchữ hội ý
  • Hình thái: ⿱肰灬
  • Nét bút: ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Chiết tự chữ Nhiên trong tiếng Hán

Sử dụng phương pháp chiết tự chữ Hán 然, ta có:

➝ Cách nhớ:

Mặt trăng 月 nhô lên, trời tối dần, có trộm chó 犬 sủa inh ỏi. Việc đầu tiên người ta làm là đi thắp lửa 火 xem thế nào.

III. Cách viết chữ Nhiên trong tiếng Hán

Chữ Nhiên trong tiếng Hán 然 được cấu tạo bởi 12 nét. Và tất nhiên, bạn cần phải nắm được quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung thì mới có thể viết chính xác Hán tự này.

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ 然 theo từng nét nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

IV. Từ vựng có chứa chữ Nhiên trong tiếng Hán

Dưới đây là danh sách từ vựng có chứa chữ Nhiên trong tiếng Hán 然 mà PREP vừa tổng hợp lại. Lưu ngay về để học bạn nhé!

cau-tao-chu-nhien-trong-tieng-han.jpg
Từ vựng có chứa chữ Nhiên trong tiếng Hán

STT

Từ vựng có chứa chữ Nhiên trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

然则

ránzé

vậy thì; thế thì (liên từ, dùng ở cuối câu, biểu thị đã như vậy thì...)

2

然后

ránhòu

sau đó; tiếp đó

3

然而

ránér

nhưng mà; thế mà; song

4

然诺

ránnuò

hứa; đồng ý; bằng lòng; chấp nhận

5

当然

dāngrán

Nên như thế, phải thế, tất nhiên, dĩ nhiên

6

忽然

hūrán

bỗng nhiên; đột nhiên; thình lình; bất thình lình; thoắt; bỗng

7

突然

tūrán

đột nhiên; bỗng nhiên; bất thình lình; chợt

8

徒然

túrán

uổng phí; uổng công;chỉ; chỉ có; vẻn vẹn

9

猛然

měngrán

bỗng nhiên; đột nhiên; bất thình lình

Tham khảo bài viết:

Trên đây là thông tin chi tiết về chữ Nhiên trong tiếng Hán 然. Mong rằng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn mở rộng thêm nhiều vốn từ, rút ngắn con đường chinh phục tiếng Trung.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự