Tìm kiếm bài viết học tập
Bộ Hắc, chữ Hắc trong tiếng Hán chi tiết (黑)
Bạn đã biết bộ Hắc, chữ Hắc trong tiếng Hán viết như thế nào và cấu tạo bởi bao nhiêu nét chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết này để được PREP bật mí chi tiết và nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng nhé!
I. Bộ chữ Hắc trong tiếng Hán là gì?
Bộ Hắc trong tiếng Hán là 黑, phiên âm /hēi/, mang ý nghĩa là “màu đen, tối, bí mật, xấu xa,...”. Đây là bộ thứ 203, được cấu tạo bởi 12 nét trong danh sách 214 bộ thủ. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 172 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.
Bộ Hắc 黑 thuộc dạng chữ Hội ý. Trong văn cổ, chữ 黑 mô phỏng hình ảnh một bếp lò đang cháy rực phía dưới và phía trên là cửa thoát khói hình vuông với những chấm nhỏ biểu thị cho khói bụi thoát ra. Với ý nghĩa là lửa đốt bên dưới đi qua ống khói tỏa lên phía trên toàn khói đen nên có nghĩa là “đen”.
Thông tin bộ chữ Hắc 黑:
|
II. Cách viết bộ chữ Hắc trong tiếng Hán
Vì bộ chữ Hắc trong tiếng Hán 黑 có cấu tạo bởi 12 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như áp dụng được quy tắc bút thuận.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ 黑 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
III. Từ vựng có chứa bộ chữ Hắc trong tiếng Hán
Dưới đây là danh sách từ vựng có chứa bộ chữ Hắc trong tiếng Hán mà PREP đã hệ thống lại. Lưu ngay về nhanh chóng trau dồi vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
1. Từ đơn
STT | Từ vựng có chứa bộ chữ Hắc trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 黔 | qián | Màu đen, đen |
2 | 黕 | dǎn | Ghét bẩn, vết bẩn, chỗ bẩn, đen thui |
3 | 黗 | tún | Màu vàng đen |
4 | 默 | mò | lặng lẽ; không lên tiếng; âm thầm |
5 | 黟 | yī | huyện Y |
6 | 黠 | xiá | Tinh ranh, ranh mãnh |
7 | 黡 | yǎn | Nốt ruồi đen |
8 | 黢 | qū | Đen |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng có chứa bộ chữ Hắc trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 黑下 | hēi·xia | Đêm đen, đêm tối |
2 | 黑乌乌 | hēiwūwū | Đen thui, đen ngòm |
3 | 黑亮 | hēiliàng | đen bóng |
4 | 黑人 | hēirén | người da đen; người không có hộ khẩu |
5 | 黑体 | hēitǐ | thể chữ đậm nét; thể chữ đen |
6 | 黑信 | hēixìn | thư nặc danh; thư vô danh |
7 | 黑光 | hēiguāng | tia tử ngoại; tử ngoại tuyến |
8 | 黑口 | hēikǒu | Mép đen (một kiểu đóng sách thời xưa) |
9 | 黑土 | hēitǔ | Đất đen |
10 | 黑地 | hēidì | Ruộng lậu, đất lậu |
11 | 黑墨 | hēimò | Mực tàu, mực đen |
12 | 黑夜 | hēiyè | Nửa đêm, đêm khuya, đêm khuya khoắt |
13 | 黑天 | hēitiān | Đêm, trời tối |
14 | 黑子 | hēizǐ | Nốt ruồi đen |
15 | 黑市 | hēishì | Chợ đen |
16 | 黑帮 | hēibāng | Phản động |
17 | 黑幕 | hēimù | Tấm màu đen, màn đen |
18 | 黑影 | hēiyǐng | bóng; hình bóng |
19 | 黑心 | hēixīn | lòng dạ hiểm độc; bụng dạ độc ác |
20 | 黑手 | hēishǒu | bàn tay đen; bàn tay gây tội ác |
21 | 黑晶晶 | hēijīngjīng | đen bóng |
22 | 黑暗 | hēi'ān | tối; tối tăm; đen tối; tối om |
23 | 黑杀 | hēishà | hung tinh; hung ác; tàn bạo |
24 | 黑板 | hēibǎn | bảng đen |
25 | 黑枣 | hēizǎo | táo đen |
26 | 黑枪 | hēiqiāng | súng đạn phi pháp; súng không giấy phép |
27 | 黑沉沉 | hēichénchén | đen sịt; tối om; u ám; mù mịt |
28 | 黑油油 | hēiyōuyōu | đen nhánh; đen bóng; đen láy |
29 | 黑洞洞 | hēidōngdōng | tối om; tối om om; tối mò |
30 | 黑海 | hēihǎi | Biển Đen |
31 | 黑溜溜 | hēiliūliū | đen bóng |
32 | 黑漆漆 | hēiqīqī | tối đen; tối đen như mực |
33 | 黑濛濛 | hēimēngmēng | tối om; tối mịt |
34 | 黑点 | hēidiǎn | điểm đen |
35 | 黑熊 | hēixióng | gấu chó; gấu đen |
36 | 黑猩猩 | hēixīng·xing | hắc tinh tinh; tinh tinh |
37 | 黑珍珠 | hēizhēnzhū | trân châu đen; ngọc trai đen |
38 | 黑社会 | hēishèhuì | xã hội đen; giới giang hồ |
39 | 黑种 | hēizhǒng | người da đen; giống người da đen |
40 | 黑窝 | hēiwō | hang ổ; sào huyệt |
41 | 黑色 | hēisè | màu đen; đen |
42 | 黑衣 | hēiyī | hắc y; vệ sĩ trong cung; cấm vệ quân |
43 | 黑话 | hēihuà | tiếng lóng; từ lóng |
44 | 黑豆 | hēidòu | đậu đen; đỗ đen |
45 | 黑账 | hēizhàng | tài khoản đen; tài khoản bí mật |
46 | 黑运 | hēiyùn | vận đen; vận xui |
47 | 黑道 | hēidào | đường tối (đường trong đêm tối); bất chính; phạm pháp |
48 | 黑钱 | hēiqián | tiền đen; tiền phi nghĩa |
49 | 黑锅 | hēiguō | oan; bị oan; oan uổng |
50 | 黑雨 | hēiyǔ | mưa đen |
51 | 黑鱼 | hēiyú | cá chuối; cá quả |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những thông tin chi tiết về bộ chữ Hắc trong tiếng Hán. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn có thể nâng cao kiến thức về từ vựng nhanh chóng.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!