Tìm kiếm bài viết học tập

Bộ Ngôn trong tiếng Trung là gì? Cách viết và từ vựng liên quan

Bộ Ngôn trong tiếng Trung là gì? Đứng ở vị trí nào trong danh sách 214 bộ tiếng Trung? Chắc chắn đây là điều mà rất nhiều người học Hán ngữ quan tâm và tìm hiểu. Ở trong bài viết này, PREP sẽ giúp bạn phân tích, tìm hiểu và giải thích chi tiết nhé!

Bộ Ngôn trong tiếng Trung
Bộ Ngôn trong tiếng Trung

I. Bộ Ngôn trong tiếng Trung là gì?

Bộ Ngôn trong tiếng Trung là , phiên âm “yán”, mang ý nghĩa là “nói”. Đây là một trong 20 bộ có 7 nét, đứng ở vị trí 149 trong danh sách bộ thủ chữ HánTheo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 861 chữ trong danh sách hơn 40.000 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

Thông tin bộ Ngôn 言:

  • Âm Hán Việt: ngân, ngôn
  • Tổng nét: 7
  • Bộ: Ngôn 言
  • Lục thư: Chữ hình thanh
  • Nét bút: 丶一一一丨フ一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
  • Biến thể: 讠
cau-tao-bo-ngon-trong-tieng-trung.jpg
Cấu tạo bộ Ngôn trong tiếng Trung

II. Cách viết bộ Ngôn trong tiếng Trung

Bộ Ngôn trong tiếng Trung 言 được tạo bởi từ 7 nét. Nếu muốn viết chính xác bộ này, bạn cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đây, PREP sẽ hướng dẫn cách viết bộ Ngôn 言 và biến thể 讠. Hãy theo dõi và luyện tập ngay từ bây giờ nhé!

Hướng dẫn cách viết bộ Ngôn 言

Hướng dẫn cách viết biến thể 讠

III. Từ vựng có chứa bộ Ngôn trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại toàn bộ danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa bộ Ngôn 言 và biến thể  讠ở dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng cập nhật và nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

1. Từ đơn

STT

Từ vựng có chứa bộ Ngôn 

Phiên âm

Nghĩa

1

tính toán; tính

2

dìng

lập; ký kết; đính ước

đặt trước; đặt

3

báo tang; cáo phó

4

rèn

nhận thức; phân biệt

5

châm biếm; giễu cợt

6

jié

trách móc; quở trách; kể tội; vạch tội

7

hòng

nội chiến

8

tǎo

thảo phạt; thỉnh cầu; xin, thảo luận; bàn bạc

9

ràng

Nhường; mời; cho phép; bảo; khiến

10

shàn

mỉa mai

11

hoàn tất; xong xuôi

12

xùn

dạy bảo; khuyên bảo

13

ý kiến; ngôn luận

14

xùn

hỏi han

15

nhớ; ghi nhớ; ghi chép; ghi lại

16

jiǎng

nói; kể; giải thích; thuyết minh

17

huì

kiêng kị; kỵ

18

ōu

hát; ca

19

nào biết; nào ngờ

20

kinh ngạc

21

chậm rãi; ấp úng

22

tán dương; ca ngợi; thừa nhận

23

é

sai; lỗi; sai lầm

24

lùn

luận bàn; luận

25

sòng

kiện

26

fěng

châm biếm; nói bóng gió

27

shè

thiết lập; bố trí

28

访

fǎng

thăm

29

jué

quyết; vè; bài vè

30

zhèng

chứng minh

31

giải nghĩa; giải thích

32

píng

bình luận; phê bình

33

chửi mắng; nguyền rủa

34

shí

nhận thức; biết; quen

35

zhà

lừa gạt; lừa dối

36

nói; bảo

37

zhěn

khám bệnh

38

chửi; nói xấu; nói bậy

39

zhōu

đặt điều; đặt chuyện

40

lời 

41

phiên dịch; dịch

42

kuāng

lừa dối; lừa gạt

43

shì

thử; thí nghiệm; thi

44

shī

thơ; thơ ca

45

chéng

thật; thành thật; chân thực

46

zhū

giết; chém

47

huà

lời nói; thoại

48

dàn

sinh; ra đời

49

gòu

sỉ nhục; làm nhục

50

guǐ

gian trá; xảo quyệt; quỷ quyệt

51

zhèng

khuyên can; can ngăn;

52

gāi

nên; cần phải

53

xiáng

kỹ càng

54

tiếng nói; ngữ

55

lầm; sai; nhầm

55

gào

báo; báo cho biết

56

yòu

khuyên bảo; dạy dỗ

57

shuō

nói; kể

58

qíng

thỉnh cầu; xin

59

dòu

dấu phẩy

đọc

2. Từ ghép

STT

Từ vựng có chứa bộ Ngôn 

Phiên âm

Nghĩa

Thành ngữ

1

言简意赅

yánjiǎnyìgāi

lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa

2

言不由衷

yánbùyóuzhōng

nghĩ một đằng nói một nẻo

3

言为心声

yánwéixīnshēng

ý ở trong lời

4

言之凿凿, 言必有据; 有案可稽

yán zhī záo záo yán bì yǒu jù yǒu àn kě jī

Nói có sách, mách có chứng

5

言之无物

yánzhīwúwù

nói hươu nói vượn

6

言人人殊

yánrénrénshū

mỗi người có chủ kiến riêng

7

言传身教

yánchuánshēnjiào

lời nói và việc làm đều mẫu mực

8

言出法随

yánchūfǎsuí

nói là làm ngay; nói sao làm vậy

9

言听计从

yántīngjìcóng

nói gì nghe nấy; bảo sao nghe vậy

10

言归于好

yán'guīyúhǎo

bắt tay thân thiện; hoà thuận trở lại

11

言犹在耳

yányóuzài'ěr

lời nói còn văng vẳng bên tai

12

言者无罪,闻者足戒

yánzhěwúzuì,wénzhězújiè

kẻ nói vô tội, người nghe răn mình

13

言行一致

yánxíngyīzhì

lời nói đi đôi với việc làm

Từ ghép

14

言和

yánhé

giảng hoà

15

言教

yánjiào

dạy bằng lời

16

言语

yányǔ

ngôn ngữ; lời nói

17

言论

yánlùn

ngôn luận; lời bàn

18

言谈

yántán

lời lẽ

19

言辞

yáncí

ngôn từ; câu chữ; lời lẽ

20

言重

yánzhòng

nói quá lời; nói nặng

Tham khảo thêm bài viết:

  • Bộ Hựu trong tiếng Trung

Trên đây là tất tần tật thông tin chi tiết về bộ Ngôn trong tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà PREP chia sẻ sẽ giúp bạn nâng cao kiến thức về từ vựng tiếng Trung nhanh chóng.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự