Tìm kiếm bài viết học tập
Nâng cao từ vựng qua bộ Miên tiếng Trung (宀)
Việc học bộ thủ tiếng Trung cực kỳ quan trọng, giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh và lâu dài. Vậy bạn đã biết bộ Miên tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP phân tích và giải thích chi tiết nhé!
I. Bộ Miên tiếng Trung là gì?
Bộ Miên tiếng Trung là 宀, phiên âm “mián”, mang ý nghĩa là “nóc nhà, mái nhà”. Đây là một trong 31 bộ, đứng ở vị trí thứ 40 được cấu tạo từ 3 nét trong danh sách 214 bộ chữ Hán. Theo Khang Hi tự điển, hiện tại có khoảng 246 ký tự trong danh sách hơn 49.000 ký tự được tìm thấy dưới bộ này.
Vì bộ Miên 宀 có hình dáng giống mái nhà nên những Hán tự có chứa bộ này thường mang ý nghĩa liên quan đến nhà cửa, phòng ốc.
Thông tin bộ Miên 宀:
|
II. Cách viết bộ Miên tiếng Trung
Bộ Miên tiếng Trung 宀 có cấu tạo 3 nét đơn giản. Nếu muốn viết chính xác bộ này, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung là được. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn cách viết theo thứ tự từng nét nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Miên tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Miên tiếng Trung 宀 thông dụng ở dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng cập nhật và lưu lại cho mình để nâng cao vốn từ nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Miên tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 家 | jiā | Gia đình, nhà, nơi ở, chỗ ở |
2 | 定 | dìng | Bình định, ổn định, yên ổn |
3 | 实 | shí | Đặc, đầy, chân thực, thực tế |
4 | 它 | tā | Nó, cái đó, điều đó |
5 | 安 | ān | Yên, an, yên ổn, vững chắc, ổn định |
6 | 完 | wán | Nguyên lành, toàn vẹn; hết, xong |
7 | 官 | guān | Quan, nhân viên, nhà nước |
8 | 容 | róng | Dung nạp, bao hàm, chứa; khoan dung |
9 | 察 | chá | Xem kỹ, quan sát, xét |
10 | 害 | hài | Hại, nạn, tai nạn, có hại |
11 | 客 | kè | Khách, khách khứa, lữ khách, du khách |
12 | 密 | mì | Dày, mau, chặt chẽ, gắn bó |
13 | 室 | shì | Buồng, phòng |
14 | 宗 | zōng | Tổ tông, tổ tiên, họ hoàng, gia tộc |
15 | 富 | fù | Giàu có, sung sức |
16 | 审 | shěn | Tường tận, chu đáo, kỹ lưỡng |
17 | 宣 | xuān | Truyền bá, thông báo |
18 | 守 | shǒu | Phòng thủ, coi giữ |
19 | 宝 | bǎo | Báu vật, vật quý |
20 | 宫 | gōng | Cung điện, cung (miếu) |
21 | 宋 | Sòng | Nước Tống, triều đại nhà Tống |
22 | 宁 | níng | Yên tĩnh, an ninh |
nìng | Thà rằng, thà, lẽ nào | ||
23 | 宽 | kuān | Rộng, bao quát |
24 | 宇 | yǔ | Nhà, mái hiên, hàng hiên |
25 | 宜 | yí | Thích hợp, vừa phải, thích nghi; nên, cần phải |
26 | 寒 | hán | Lạnh, rét, lạnh lẽo; sợ hãi |
27 | 宙 | zhòu | Từ xưa đến nay |
28 | 宪 | xiàn | Pháp lệnh, hiến pháp |
29 | 宾 | bīn | Khách, khách mời, người đến thăm |
30 | 寄 | jì | Gửi, gởi, gửi gắm, nương nhờ |
31 | 寂 | jì | Yên lặng, yên tĩnh |
32 | 宿 | sù | Ngủ đêm, ở, vốn có, già, lâu năm |
33 | 宏 | hóng | To lớn, rộng lớn |
34 | 宅 | zhái | Nơi ở, chỗ ở |
35 | 宰 | zǎi | Chủ quản, chủ trì |
36 | 宴 | yàn | Mời ăn tiệc, mời tiệc |
37 | 寓 | yù | Cư trú, chỗ ở |
38 | 宠 | chǒng | Sủng ái, cưng chiều, nuông chiều |
39 | 寞 | mò | Tĩnh mịch, yên tĩnh |
40 | 寝 | qǐn | Ngủ, phòng ngủ, buồng ngủ |
41 | 宵 | xiāo | Ban đêm |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những thông tin chi tiết về bộ Miên tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà PREP chia sẻ sẽ giúp bạn củng cố kiến thức bộ thủ và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!