Tìm kiếm bài viết học tập
Tìm hiểu tên chữ Huy trong tiếng Hán (辉) chi tiết
Bạn đã biết chữ Huy trong tiếng Hán viết như thế nào chưa? Nếu chưa, hãy nhanh chóng tham khảo bài viết này để được PREP bật mí chi tiết về ý nghĩa, cách viết và từ vựng chứa Hán tự “Huy” nhé!

I. Chữ Huy trong tiếng Hán là gì?
Chữ Huy trong tiếng Hán là 辉, phiên âm /huī/, mang ý nghĩa là “sáng, sáng chói, sáng rực, ánh sáng rực rỡ”, “chiếu rọi”. Cùng PREP phân tích chi tiết Hán tự 辉 dưới đây nhé!
Thông tin chữ Huy 辉:
|

II. Cách viết chữ Huy trong tiếng Hán
Chữ Huy trong tiếng Hán 辉 có cấu tạo 12 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần phải học và nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như áp dụng được quy tắc bút thuận.
Sau đây PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Huy 辉 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập theo nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa chữ Huy trong tiếng Hán
Dưới đây là danh sách một số từ vựng có chứa chữ Huy trong tiếng Hán mà PREP chia sẻ ở bảng:

STT | Từ vựng có chứa chữ Huy trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 辉光 | huīguāng | phát sáng |
2 | 辉映 | huīyìng | chiếu rọi; hắt sáng; chiếu sáng; tỏa sáng; soi sáng |
3 | 辉点 | huīdiǎn | điểm nóng |
4 | 辉煌 | huīhuáng | huy hoàng; xán lạn; rực rỡ |
5 | 辉照 | huīzhào | chiếu sáng; tỏa sáng |
6 | 辉耀 | huīyào | chiếu sáng; soi sáng; tỏa sáng |
IV. Tên hay có chứa chữ Huy trong tiếng Hán ý nghĩa
Dưới đây là danh sách một số tên hay có chứa chữ Huy trong tiếng Hán ý nghĩa. Bạn có thể tham khảo nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ Huy trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 家辉 | Jiā Huī
| Gia Huy (chàng trai đầy tình yêu, sự nhiệt huyết và sáng tạo) |
2 | 明辉 | Míng Huī | Minh Huy (chàng trai xuất sắc, vượt trội) |
3 | 光辉 | Guāng Huī | Quang Huy (chàng trai thông minh, sáng suốt, tỏa sáng) |
4 | 日辉 | Rì Huī | Nhật Huy (chàng trai có tinh thần lạc quan, tích cực) |
5 | 德辉 | Dé Huī | Đức Huy (chàng trai có phẩm hạnh tốt) |
6 | 国辉 | Guó Huī | Quốc Huy (chàng trai có trách nhiệm và kiên định) |
7 | 英辉 | Yīng Huī | Anh Huy (chàng trai tỉ mỉ, kiên nhẫn) |
8 | 海辉 | Hǎi Huī | Hải Huy (chàng trai rộng lượng, cởi mở) |
9 | 黄辉 | Huáng Huī | Hoàng Huy (chàng trai giàu tinh thần lãnh đạo) |
10 | 林辉 | Lín Huī | Lâm Huy (chàng trai giàu sức sáng tạo) |
11 | 玉辉 | Yù Huī | Ngọc Huy (chàng trai quý phái, tinh tế) |
12 | 远辉 | Yuǎn Huī | Nguyên Huy (chàng trai trí tuệ, sâu sắc) |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những phân tích chi tiết về chữ Huy trong tiếng Hán. Mong rằng, với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn có thể mở rộng kiến thức về tiếng Trung, giúp rút ngắn chặng đường chinh phục chứng chỉ HSK nhé!

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.