Tìm kiếm bài viết học tập
Tìm hiểu về chữ Lan trong tiếng Hán chi tiết (兰)
Chữ Lan trong tiếng Hán là gì? Có bao nhiêu từ vựng thông dụng chứa Hán tự này? Chắc chắn đây là điểm kiến thức tiếng Trung được rất nhiều người học quan tâm. Vậy thì hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết nhé!

I. Chữ Lan trong tiếng Hán là gì?
Chữ Lan trong tiếng Hán là 兰, phiên âm /lán/, mang ý nghĩa là “hoa lan, cỏ lan Mộc Lan” hoặc họ Bát. Cùng PREP tìm hiểu thông tin chi tiết về Hán tự này dưới đây nhé!

Thông tin chữ Lan 兰:
|
II. Cách viết chữ Lan trong tiếng Hán
Chữ Lan trong tiếng Trung 兰 được tạo bởi 5 nét có cách viết khá đơn giản. Bạn hãy vận dụng kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác Hán tự này.
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Ý nghĩa chữ Lan trong tiếng Hán
Có thể bạn chưa biết, chữ Lan trong tiếng Hán 兰 là tên gọi của một loài hoa quý, có hương thơm nhẹ nhàng, đa sắc màu và mang vẻ đẹp của sự tinh khiết. Có lẽ vì đây là lý do mà rất nhiều cha mẹ đã lựa chọn tên Lan để đặt cho con, mong cô con gái nhỏ của mình lớn lên có vẻ đẹp từ ngoại hình đến cốt cách dịu dàng, thanh cao và thánh thiện.
Ngoài ra, từ Lan còn mang nhiều nét nghĩa khác như:
- “Lan” chính là những điều ngay lẽ phải, hợp tình hợp lý.
- “Lan” có nghĩa là chiếc lắc tay mang phước lành, may mắn.
- “Lan” chính là sự kết giao, mối quan hệ tốt.
IV. Từ vựng có chứa chữ Lan trong tiếng Hán
Dưới đây là danh sách từ vựng có chứa chữ Lan trong tiếng Hán mà PREP đã hệ thống ở bảng. Hãy theo dõi và nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 兰博基尼 | lánbójīní | Lamborghini (tên hãng xe) |
2 | 兰章 | lánzhāng | ời lẽ mỹ miều; lời hay ý đẹp |
3 | 兰芝 | Lánzhī | Laneige (Thương hiệu mỹ phẩm) |
4 | 兰花 | lánhuā | cây hoa lan |
5 | 兰花指 | lánhuāzhǐ | tay hoa (ngón tay xếp thành hình hoa lan) |
6 | 兰若 | lánrě | lăng miếu; đền; điện; miếu; thánh thất; thánh đường |
7 | 兰草 | láncǎo | phong lan |
8 | 兰蔻 | Lánkòu | Lancôme (thương hiệu, sản phẩm) |
9 | 兰谱 | lánpǔ | lan phổ; sách nghiên cứu về lan |
10 | 兰辛 | lánxīn | Lansing (thuộc bang Illinois, Mỹ) |
V. Tên có chứa chữ Lan trong tiếng Hán
Theo quan điểm Ngũ hành, tên Lan thuộc hành Mộc dùng để chỉ những người con gái đa tài, đức hạnh. Vào giai đoạn trung vận có thể sẽ gặp chút vất vẻ nhưng khi mọi khó khăn qua đi thì đến thời hậu vận sẽ gặp hưng thịnh, cát tường, con cháu đầy đủ. Dưới đây là gợi ý một số tên đệm cho chữ Lan trong tiếng Hán để tạo thành một tổng thể trọn vẹn nhất.
STT | Tên có chứa chữ Lan trong tiếng Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 英兰 | Yīng Lán | Anh Lan (cô gái hội tụ đủ sự xinh đẹp như hoa và thông minh) |
2 | 白兰 | Bái Lán | Bạch Lan (cô gái có vẻ đẹp kiều diễm, cốt cách thanh cao, trong sáng) |
3 | 宝兰 | Bǎo Lán | Bảo Lan (cô gái xinh đẹp, có phẩm chất thanh cao, quý giá) |
4 | 芝兰 | Zhī Lán | Chi Lan (cô gái xinh đẹp, mạnh mẽ và duyên dáng) |
5 | 何兰 | Hé Lán | Hà Lan (tiểu công chúa nhẹ nhàng như cành hoa lan) |
6 | 黄兰 | Huáng Lán | Hoàng Lan (vẻ đẹp của phong thái uy quyền, hứa hẹn một cuộc sống sung túc, sáng sủa) |
7 | 香兰 | Xiāng Lán | Hương Lan (cô gái nữ tính, tinh tế, nhẹ nhàng) |
8 | 美兰 | Měi Lán | Mỹ Lan (cô gái có nét đẹp khiết trong, xứng tầm mỹ nhân) |
9 | 玉兰 | Yù Lán | Ngọc Lan (cô gái có tấm lòng hiền từ, nhân ái) |
10 | 如兰 | Rú Lán | Như Lan (cô gái xinh đẹp, hiền lành) |
11 | 凤兰 | Fèng Lán | Phong Lan (cô gái mang tên một loài hoa đẹp) |
12 | 芳兰 | Fāng Lán | Phương Lan (cô gái xinh như bông hoa ngát hương, dịu dàng) |
Tham khảo thêm bài viết:
- Cấu tạo, cách viết chữ Vương trong tiếng Hán (王) chi tiết nhất!
- Giải nghĩa họ Ngô, chữ Ngô trong tiếng Trung (吴)
- Tên Mai, chữ Mai trong tiếng Trung
Trên đây là thông tin chi tiết về chữ Lan trong tiếng Hán mà PREP muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, đây là kiến thức hữu ích, giúp bạn nhanh chóng bổ sung thêm nhiều từ vựng tiếng Trung hữu ích nhé!

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.