Tìm kiếm bài viết học tập
Thông tin về bộ Xa trong tiếng Trung (车) chi tiết
Bộ Xa trong tiếng Trung là gì? Viết như thế nào mới đúng? Có những từ vựng nào chứa bộ Xa? Tất cả thắc mắc này sẽ được PREP giải thích chi tiết trong bài viết dưới đây. Hãy tham khảo để trau dồi vốn từ vựng cho mình ngay từ bây giờ Preppies nhé!
I. Bộ Xa trong tiếng Trung là gì?
Bộ Xa trong tiếng Trung là 車, giản thể 车, có phiên âm /chē/, mang ý nghĩa là “xe”. Đây là một trong 20 bộ 7 nét, đứng ở vị trí thứ 159 trong danh sách 214 bộ thủ tiếng Trung. Hiện tại có khoảng 361 chữ trong tổng số hơn 40.000 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.
Thông tin bộ Xa 车:
|
II. Cách viết bộ Xa trong tiếng Trung
Bộ Xa trong tiếng Trung 车 được tạo bởi 4 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm vững được kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Xa 车 theo từng nét. Hãy tham khảo và luyện viết ngay từ bây giờ bạn nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Xa trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại đầy đủ danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa bộ Xa 车 dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng lưu ngay về để học ngay từ bây giờ nhé!
1. Từ đơn
STT | Từ vựng có chứa bộ Xa trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 轧 | gá | Chen chúc, chen nhau; kết giao, giao thiệp; nghiền, cán |
2 | 轨 | guǐ | Ray, đường ray, quỹ đạo, nề nếp |
3 | 轩 | xuān | Cao lớn, họ Hiên |
4 | 轪 | dài | Bánh xe |
5 | 轫 | rèn | Cái chặn, cái chèn (không cho bánh xe quay) |
6 | 转 | zhuǎi | Nói chữ, nói sách |
zhuǎn | Chuyển, quay, xoay | ||
7 | 轮 | lún | Bánh xe, vành, vẳng, ca nô, tàu thủy |
8 | 软 | ruǎn | Mềm, mềm mại, êm dịu, êm ái, yếu đuối |
9 | 轰 | hōng | Oàng, gầm, ầm, rền (từ tượng thanh) Xua đuổi, săn đuổi |
10 | 轱 | gū | Bánh xe |
11 | 轳 | lú | Ròng rọc kéo nước, trục quay |
12 | 轴 | zhóu | Trục, cái trục Lõi, ống, trục |
13 | 轶 | yì | Thanh nhàn, vượt lên, hơn hẳn |
14 | 轸 | zhěn | Tấm ván ngang sau xe, chiếc xe, cái xe |
15 | 轹 | lì | Đè nén, áp chế, hành hạ |
16 | 轻 | qīng | Nhẹ, nhẹ nhàng, đơn giản |
17 | 载 | zǎi | Năm, đăng, ghi |
zài | Chở, vận tải, tải, đầy, ngập | ||
18 | 辁 | quán | Bánh xe không nan hoa |
19 | 辂 | lù | Thanh gỗ ngang trên càng xa (dùng để kéo) |
20 | 较 | jiào | So sánh, độ, so với, khá, tương đối |
21 | 辆 | liàng | Chiếc (chỉ xe cộ) |
22 | 辈 | bèi | Thế hệ, vai lứa, lứa, đẳng cấp, loại, đời |
23 | 输 | shū | Vận chuyển, quyên tặng, thất bại |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng có chứa bộ Xa trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 车前 | chēqián | Cỏ xa tiền (vị thuốc đông y) |
2 | 车厢 | chēxiāng | Toa hành khách, thùng xe ô tô |
3 | 车口 | chēkǒu | Bãi đậu xe (xích lô, xe kéo) |
4 | 车场 | chēchǎng | Bãi đỗ xe, nơi đậu xe, chỗ đậu xe |
5 | 车夫 | chēfū | Tài xế, phu xe, người đánh xe |
6 | 车子 | chē·zi | Xe (thường chỉ xe nhỏ) |
7 | 车工 | chēgōng | Tiện, thợ tiện (công nhân kỹ thuật đứng máy tiện) |
8 | 车床 | chēchuáng | Máy tiện |
9 | 车库 | chēkù | Ga-ra, nhà để ô tô |
10 | 车技 | chējì | Xiếc xe đạp |
11 | 车把 | chēbǎ | Tay lái, càng xe, gọng xe, ghi-đông |
12 | 车条 | chētiáo | Nan hoa (xe); căm xe |
13 | 车次 | chēcì | Số tàu; số hiệu đoàn tàu; chuyến xe |
14 | 车流 | chēliú | Dòng xe cộ |
15 | 车灯 | chēdēng | Đèn xe |
16 | 车照 | chēzhào | Giấy phép lái xe |
17 | 车皮 | chēpí | Toa xe |
18 | 车票 | chēpiào | Vé xe |
19 | 车祸 | chēhuò | Tai nạn xe cộ |
20 | 车站 | chēzhàn | Bến xe, trạm xe |
21 | 车胎 | chētāi | Săm lốp, vỏ ruột xe |
22 | 车费 | chēfèi | Tiền xe |
23 | 车身 | chēshēn | Thân xe, quay người, xoay người |
24 | 车轮 | chēlún | Bánh xe, niềng xe |
25 | 车轴 | chēzhóu | Trục xe |
26 | 车辆 | chēliàng | Xe cộ |
27 | 车辕 | chēyuán | Càng xe |
28 | 车辙 | chēzhé | Vết bánh xe, vết xe |
29 | 车速 | chēsù | Tốc độ xe |
30 | 车道 | chēdào | Đường xe chạy, làn xe |
31 | 车钩 | chēgōu | Móc nối, bộ nối, người móc nối |
32 | 车钱 | chēqián | Tiền xe |
33 | 车门 | chēmén | Cửa xe |
34 | 车间 | chējiān | Phân xưởng |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về bộ Xa trong tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn nào đang trong quá trình học và tích lũy từ vựng tiếng Trung.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.