Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích bộ Tiểu, chữ Tiểu trong tiếng Trung 小 chi tiết
I. Chữ Tiểu trong tiếng Trung là gì?
Chữ Tiểu trong tiếng Trung là 小, phiên âm xiǎo, mang ý nghĩa là “nhỏ, bé”. Đây là một trong 31 bộ được cấu tạo từ 3 nét trong danh sách bộ thủ chữ Hán. Theo cuốn Khang Hy tự điển, hiện tại có khoảng 31 ký tự trong tổng số hơn 49.000 Hán tự được tìm thấy dưới tên bộ này.
Thông tin bộ Tiểu 小:
|
II. Cách viết chữ Tiểu trong tiếng Trung
Chữ Tiểu trong tiếng Trung 小 được tạo bởi 3 nét đơn giản. Nếu muốn viết chính xác bộ chữ Tiểu, bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết chữ Tiểu 小 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay từ bây giờ bạn nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa chữ Tiểu trong tiếng Trung
Cùng PREP học ngay bộ từ vựng tiếng Trung có chứa bộ Tiểu, chữ Tiểu ở dưới bảng sau nhé!
1. Bộ Tiểu
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 原 | yuán | Khởi đầu; bắt đầu; sớm nhất; mở đầu |
2 | 尔 | ěr | Anh, mày |
3 | 少 | shǎo | Ít, thiếu |
4 | 京 | jīng | Thủ đô; kinh đô; kinh |
5 | 孙 | sūn | Cháu, chắt, chít |
6 | 尖 | jiān | Nhọn; đầu nhọn |
7 | 尘 | chén | Bụi; vết nhơ; rác; cõi trần |
8 | 雀 | què | Chim tước |
2. Chữ Tiểu
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 小偷 | xiǎotōu | Tên trộm, kẻ trộm |
2 | 小丑 | xiǎochǒu | Vai hề, thằng hề |
3 | 小业主 | xiǎoyèzhǔ | Tiểu chủ |
4 | 小两口 | xiǎoliǎngkǒu | Vợ chồng son |
5 | 小九九 | xiǎojiǔjiǔ | Bảng cửu chương, tính toán, suy tính |
6 | 小产 | xiǎochǎn | Đẻ non, sẩy thai, hư thai |
7 | 小人 | xiǎorén | Tiểu nhân |
8 | 小人物 | xiǎorénwù | Người bình thường |
9 | 小令 | xiǎolìng | Điệu từ ngắn |
10 | 小伙子 | xiǎohuǒzi | Chàng trai |
11 | 小传 | xiǎozhuàn | Tiểu truyện |
12 | 小便 | xiǎobiàn | Tiểu tiện |
13 | 小儿 | xiǎo'ér | Trẻ em, nhi đồng |
14 | 小写 | xiǎoxiě | Viết chữ đơn, viết thường |
15 | 小别 | xiǎobié | Tạm chia tay, tạm xa nhau |
16 | 小动作 | xiǎodòngzuò | Mờ ám, làm chuyện mờ ám, lén lút |
17 | 小半 | xiǎobàn | Non nửa, non phân nửa |
18 | 小半活 | xiǎobànhuó | Thằng nhỏ |
19 | 小卒 | xiǎozú | Tiểu tốt |
20 | 小卖 | xiǎomài | Món ăn bán lẻ |
21 | 小卖部 | xiǎomàibù | Quầy bán đồ ăn vặt, căng tin |
22 | 小叶儿茶 | xiǎoyèrchá | Trà búp, trà non |
23 | 小吃 | xiǎochī | Món ăn bình dân, món ăn rẻ tiền |
24 | 小品文 | xiǎopǐnwén | Văn tiểu phẩm, một loại tản văn |
25 | 小型 | xiǎoxíng | Loại nhỏ, cỡ nhỏ |
26 | 小姐 | xiǎojiě | Tiểu thư |
27 | 小子 | xiǎozǐ | Người trẻ tuổi, con trai |
28 | 小学 | xiǎoxué | Bậc tiểu học |
29 | 小学生 | xiǎoxuéshēng | Học sinh tiểu học |
30 | 小巧 | xiǎoqiǎo | Xinh xắn |
31 | 小心 | xiǎoxīn | Cẩn thận, chú ý |
32 | 小惠 | xiǎohuì | Ân huệ nhỏ bé |
33 | 小我 | xiǎowǒ | Cái tôi, bản thân |
34 | 小指 | xiǎozhǐ | Ngón út |
35 | 小提琴 | xiǎotíqín | Đàn vi-ô-lông |
36 | 小数 | xiǎoshù | Số lẻ |
37 | 小时 | xiǎoshí | Tiếng đồng hồ, giờ đồng hồ |
38 | 小时候 | xiǎoshíhou | Hồi nhỏ, thời niên thiếu |
39 | 小气 | xiǎoqì | Keo kiệt, bủn xỉn |
40 | 小班 | xiǎobān | Mẫu giáo bé |
41 | 小病 | Xiǎo bìng | Ốm vặt |
42 | 小白菜 | xiǎobáicài | Cải thìa, cải xanh |
43 | 小百货 | xiǎobǎihuò | Tạp hóa, đồ dùng hàng ngày |
44 | 小看 | xiǎokàn | Coi khinh, xem nhẹ |
45 | 小粉 | xiǎofěn | Tinh bột |
46 | 小组 | xiǎozǔ | Nhóm nhỏ |
47 | 小结 | xiǎojié | Tiêu kết, sơ kết |
48 | 小聪明 | xiǎocōngmíng | Khôn vặt, khôn quỷ |
49 | 小脑 | xiǎonǎo | Tiểu não |
50 | 小节 | xiǎojié | Tiểu tiết, chỉ những việc nhỏ nhặt |
51 | 小葱 | xiǎocōng | Hành lá |
52 | 小行星 | xiǎoxíngxīng | Tiểu hành tinh |
53 | 小衣 | xiǎoyī | Quần lót |
54 | 小视 | xiǎoshì | Coi nhẹ, xem thường |
55 | 小说 | xiǎoshuō | Tiểu thuyết |
56 | 小豆 | xiǎodòu | Đậu đỏ |
57 | 小费 | xiǎofèi | Tiền boa, tiền típ |
58 | 小车 | xiǎochē | Xe đẩy, xe con |
59 | 小队 | xiǎoduì | Tiểu đội |
60 | 小雨 | xiǎoyǔ | Mưa nhỏ |
61 | 小麦 | xiǎomài | Tiểu mạch, lúa mì |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những lý giải chi tiết về chữ Tiểu trong tiếng Trung. Hy vọng, bài viết chính là cuốn cẩm nang hữu ích, giúp bạn củng cố và nâng cao vốn từ vựng để giao tiếp tiếng Trung tốt hơn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!