Tìm kiếm bài viết học tập
Trau dồi vốn từ vựng bắt đầu bằng chữ Cẩm trong tiếng Hán chi tiết (锦)
Tìm hiểu chuyên sâu từng Hán tự sẽ giúp bạn củng cố và học được nhiều kiến thức mới. Cùng với chuỗi bài học về chữ Hán, hãy cùng PREP phân tích, giải thích về chữ Cẩm trong tiếng Hán ở trong bài viết dưới đây nhé!

I. Chữ Cẩm trong tiếng Hán là gì?
Chữ Cẩm trong tiếng Hán là 锦, phiên âm /jǐn/, mang ý nghĩa là “gấm, rực rỡ, lộng lẫy, tươi đẹp”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao.

Thông tin chữ 锦:
|
II. Cách viết chữ Cẩm trong tiếng Hán
Chữ Cẩm trong tiếng Hán 锦 được hình thành từ 13 nét. Để viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm vững quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung.
Bây giờ, hãy cùng PREP luyện viết Hán tự theo từng nét hướng dẫn sau nhé!
Hướng dẫn nhanh |
|
Hướng dẫn chi tiết |
|
III. Từ vựng, thành ngữ bắt đầu từ chữ Cẩm trong tiếng Hán
Từ vựng tiếng Trung bắt đầu từ chữ Cẩm trong tiếng Hán khá đa dạng. Dưới đây là danh sách những từ thông dụng nhất mà PREP đã hệ thống lại. Theo dõi và nhanh chóng nhớ từ ngay nhé!

STT |
Từ vựng bắt đầu từ chữ Cẩm trong tiếng Hán |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
锦囊 |
jǐnnāng |
túi gấm |
2 |
锦帐 |
jǐnzhàng |
màn gấm; cẩm chướng |
3 |
锦旗 |
jǐnqí |
cờ thưởng; cờ thi đua |
4 |
锦普 |
jǐnpǔ |
Cẩm Phả (thuộc tỉnh Quảng Ninh) |
5 |
锦晹 |
jǐnyì |
Cẩm Giàng (thuộc tỉnh Hải Dương) |
6 |
锦标 |
jǐnbiāo |
giải thưởng; phần thưởng |
7 |
锦标赛 |
jǐnbiāosài |
thi đấu tranh giải |
8 |
锦溪 |
jǐnxī |
Cẩm Khê (thuộc tỉnh Quảng nam) |
9 |
锦纶 |
jǐnlún |
vải ni lông; ni lông |
10 |
锦绣 |
jǐnxiù |
cẩm tú; gấm vóc; gấm |
11 |
锦缎 |
jǐnduàn |
gấm vóc; gấm |
12 |
锦葵 |
jǐnkuí |
cẩm quỳ; cây hoa quỳ tím |
13 |
锦衣 |
jǐnyī |
cẩm y; áo gấm |
14 |
锦衣卫 |
jǐnyīwèi |
cẩm y vệ; cấm vệ quân |
15 |
锦袍 |
jǐnpáo |
cẩm bào |
16 |
锦西 |
jǐnxī |
Cẩm Tây (phía Tây nam tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc) |
17 |
锦鸡 |
jǐnjī |
gà cảnh |
18 |
锦上添花 |
jǐnshàngtiānhuā |
dệt hoa trên gấm; thêu hoa trên gấm; thêu gấm thêu hoa (ví với việc làm cho sự vật càng đẹp hơn) |
19 |
锦心绣口 |
jǐnxīnxiùkǒu |
từ ngữ trau chuốt |
20 |
锦囊妙计 |
jǐnnángmiàojì |
diệu kế cẩm nang; túi khôn (ví với biện pháp kịp thời để giải quyết vấn đề cấp bách) |
21 |
锦绣山河 |
jǐnxiùshānhé |
cẩm tú sơn hà; giang sơn cẩm tú; non sông tươi đẹp |
22 |
锦衣夜行 |
jǐnyīyèxíng |
áo gấm đi đêm; cẩm y dạ hành |
23 |
锦衣玉食 |
jǐn yī yù shí |
Ăn sung mặc sướng |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là tổng hợp kiến thức liên quan đến chữ Cẩm trong tiếng Hán mà PREP đã bật mí đến bạn. Mong rằng, thông qua những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn học tốt tiếng Trung hơn.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảTìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.