Tìm kiếm bài viết học tập
Học từ vựng bắt đầu từ chữ Khoa trong tiếng Hán (科)
Chữ Khoa trong tiếng Hán là gì? Cách viết như thế nào mới chuẩn? Cùng PREP phân tích và tìm hiểu chi tiết về Hán tự “Khoa” ở trong bài viết để mở rộng thêm vốn từ vựng ngay các Preppies nhé!

I. Chữ Khoa trong tiếng Hán là gì?
Chữ Khoa trong tiếng Hán là 科, phiên âm /kē/, mang ý nghĩa là “môn học, môn, khoa, lớp kịch, đào tạo chuyên nghiệp chính quy”, “phòng, ban” hoặc “lớp, dòng” hoặc “khoa thi”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao.

Thông tin chữ Khoa 科:
II. Cách viết chữ Khoa trong tiếng Hán
Hán tự 科 được tạo bởi 9 nét. Để viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như áp dụng được quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Khoa trong tiếng Hán 科 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa chữ Khoa trong tiếng Hán
Dưới đây là danh sách các từ vựng có chứa chữ Khoa trong tiếng Hán mà PREP muốn bật mí đến bạn. Hãy lưu ngay về để củng cố vốn từ ngay bạn nhé!

STT | Từ vựng có chứa chữ Khoa trong tiếng Hán 科 | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 科举 | kējǔ | khoa cử; thi cử |
2 | 科场 | kēchǎng | khoa trường; trường thi |
3 | 科处 | kēchǔ | kết án; xử tội; hình phạt; định tội |
4 | 科学 | kēxué | ngành nghiên cứu; ngành học; khoa học; có tính khoa học |
5 | 科学家 | kēxuéjiā | nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học |
6 | 科学院 | kēxuéyuàn | viện khoa học; viện hàn lâm khoa học |
7 | 科室 | kēshì | phòng; khoa; ban; phòng hành chính |
8 | 科幻 | kēhuàn | khoa học viễn tưởng; khoa học hoang tưởng |
9 | 科技 | kējì | khoa học kỹ thuật; khoa học công nghệ |
10 | 科教 | kējiào | khoa giáo; khoa học giáo dục; khoa học thường thức |
11 | 科教片 | kējiàopiàn | phim khoa giáo; phim khoa học giáo dục |
12 | 科普 | kēpǔ | phổ cập khoa học |
13 | 科班 | kēbān | chính quy; đào tạo chính quy; đào tạo chuyên nghiệp |
14 | 科甲 | kējiǎ | khoa bảng; khoa cử |
15 | 科白 | kēbái | khoa bạch (động tác và lời nói của các nhân vật trong Hí khúc) |
16 | 科目 | kēmù | khoa; môn; môn học |
17 | 科盲 | kēmáng | dốt kỹ thuật; mù khoa học; thiếu kiến thức khoa học |
18 | 科研 | kēyán | nghiên cứu khoa học |
19 | 科第 | kēdì | danh sách đậu; danh sách trúng tuyển |
20 | 科罚 | kēfá | ngả vạ; phạt |
21 | 科長 | Kē zhǎng | Trưởng Phòng |
22 | 科长 | kēzhǎng | khoa trưởng; trưởng khoa; trưởng ban |
Tham khảo thêm bài viết:
- Phân tích 2 chữ Cửu trong tiếng Hán (九 và 久) chi tiết
- Học từ vựng bắt đầu bằng chữ Thế trong tiếng Hán (世)
Trên đây là những phân tích chi tiết về chữ Khoa trong tiếng Hán (科). Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn sẽ nhanh chóng bổ sung thêm nhiều từ vựng tiếng Trung hơn nữa nhé!

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.