Tìm kiếm bài viết học tập

100+ câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng giúp bạn nói tự tin

Bạn đang tìm kiếm câu giao tiếp tiếng Trung để nhanh chóng hòa nhập với môi trường nói tiếng Hoa? Dù bạn là người mới bắt đầu hay đã học được một thời gian, bài viết này sẽ cung cấp hơn 100 câu giao tiếp tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, kèm bảng từ vựng và ví dụ cụ thể. Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết ở trong bài viết này nhé!

Bài viết này được biên soạn dưới sự hướng dẫn chuyên môn của các giáo viên, chuyên viên học thuật đang trực tiếp tham gia giảng dạy, biên soạn khóa học HSK của PREP.    

Câu giao tiếp tiếng Trung
Câu giao tiếp tiếng Trung

I. Từ vựng thường dùng trong giao tiếp

Trước khi bước vào kho tàng các câu giao tiếp tiếng Trung hàng ngày, hãy cùng PREP điểm qua 30 từ vựng thông dụng nhất. Những từ này thường sẽ xuất hiện thường xuyên trong học tập, giao tiếp thường ngày và công việc. Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

你好

nǐ hǎo

Xin chào

你好!/Nǐ hǎo!/: Xin chào!

谢谢

xièxie

Cảm ơn

谢谢你的帮助。/Xièxie nǐ de bāngzhù./: Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

对不起

duìbuqǐ

Xin lỗi

对不起,我迟到了。/Duìbuqǐ, wǒ chídào le./:  Xin lỗi, tôi đến muộn.

没关系

méi guānxi

Không có gì, không sao

没关系,下次注意。/Méi guānxi, xià cì zhùyì./: Không sao, lần sau chú ý.

请 

qǐng

Mời, xin, làm ơn

请进。/Qǐng jìn./: Mời vào.

可以 

kěyǐ

Có thể

我可以问你吗?/Wǒ kěyǐ wèn nǐ ma?/:  Tôi có thể hỏi bạn không?

多少

duōshao

Bao nhiêu

这里有多少人?/Zhèli yǒu duōshao rén?/: Ở đây có bao nhiêu người?

贵 

guì

Đắt, quý

这个太贵了。/Zhège tài guì le./: Cái này đắt quá.

便宜

piányi

Rẻ

有没有便宜一点的?/Yǒu méiyǒu piányi yīdiǎn de?/: Có loại nào rẻ hơn không?

喜欢

xǐhuan

Thích

我喜欢吃中国菜。/Wǒ xǐhuan chī Zhōngguó cài./: Tôi thích ăn món Trung Quốc.

xiǎng

Muốn, nghĩ

我想买这个。/Wǒ xiǎng mǎi zhège./: Tôi muốn mua cái này.

认识

rènshi

Biết, quen

很高兴认识你。/Hěn gāoxìng rènshi nǐ./: Rất vui được làm quen với bạn.

学习

xuéxí

Học

我正在学习汉语。/Wǒ zhèngzài xuéxí Hànyǔ./: Tôi đang học tiếng Trung.

工作

gōngzuò

Công việc, làm việc

你的工作是什么?/Nǐ de gōngzuò shì shénme?/: Công việc của bạn là gì?

明天

míngtiān

Ngày mai

我明天去学校。/Wǒ míngtiān qù xuéxiào./:  Ngày mai tôi đi học.

今天

jīntiān

Hôm nay

今天我很忙。/Jīntiān wǒ hěn máng./:  Hôm nay tôi rất bận.

昨天

zuótiān

Hôm qua

昨天我去了商场。/Zuótiān wǒ qù le shāngchǎng./: Hôm qua tôi đã đi siêu thị.

下雨

xiàyǔ

Mưa

今天会下雨吗?/Jīntiān huì xiàyǔ ma?/: Hôm nay trời có mưa không?

chī

Ăn

我们一起吃饭吧。/Wǒmen yīqǐ chīfàn ba./: Chúng ta cùng ăn cơm nhé.

喝 

Uống

我想喝茶。/Wǒ xiǎng hē chá./: Tôi muốn uống trà.

mǎi

Mua

我打算买一台电脑。/Wǒ dǎsuàn mǎi yī tái diànnǎo./: Tôi định mua một chiếc máy tính.

mài

Bán

这里卖水果吗?/Zhèlǐ mài shuǐguǒ ma?/: Ở đây có bán trái cây không?

喜事

xǐshì

Việc vui

你家有什么喜事吗?/Nǐ jiā yǒu shénme xǐshì ma?/: Nhà bạn có chuyện vui gì thế?

办公室 

bàngōngshì

Văn phòng

我在办公室工作。/: Wǒ zài bàngōngshì gōngzuò./: Tôi làm việc ở văn phòng.

旅行

lǚxíng

Du lịch, chuyến du lịch

我想去中国旅行。/Wǒ xiǎng qù Zhōngguó lǚxíng./: Tôi muốn đi Trung Quốc du lịch.

飞机

fēijī

Máy bay

我坐飞机去上海。/Wǒ zuò fēijī qù Shànghǎi./: Tôi đi máy bay đến Thượng Hải.

火车

huǒchē

Tàu hỏa

坐火车也很方便。/Zuò huǒchē yě hěn fāngbiàn./: Đi tàu hỏa cũng rất tiện.

认识

rènshi

Quen biết (trùng từ, lặp ý để nhấn mạnh)

认识新朋友很重要。/Rènshi xīn péngyǒu hěn zhòngyào./: Quen thêm bạn mới rất quan trọng.

爱好

àihào

Sở thích

你的爱好是什么?/Nǐ de àihào shì shénme?/: Sở thích của bạn là gì?

II. Những mẫu câu giao tiếp trong tiếng Trung

1. Chào hỏi, hỏi thăm sức khỏe

Chào hỏi là bước đầu tiên để thiết lập mối quan hệ tốt đẹp. Dưới đây là các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chào hỏi, hỏi thăm sức khỏe thường dùng:

STT

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

你好!

Nǐ hǎo!

Xin chào!

2

你好吗?

Nǐ hǎo ma?

Bạn khỏe không?

3

最近怎么样?

Zuìjìn zěnmeyàng?

Dạo này bạn thế nào?

4

我很好,谢谢。

Wǒ hěn hǎo, xièxie.

Tôi rất khỏe, cảm ơn.

5

你身体还好吗?

Nǐ shēntǐ hái hǎo ma?

Sức khỏe bạn vẫn ổn chứ?

6

早上好!

Zǎoshàng hǎo!

Chào buổi sáng!

7

下午好!

Xiàwǔ hǎo!

Chào buổi chiều!

8

晚上好!

Wǎnshàng hǎo!

Chào buổi tối!

9

吃饭了吗?

Chīfàn le ma?

Bạn ăn cơm chưa?

10

祝你一天愉快!

Zhù nǐ yì tiān yúkuài!

Chúc bạn một ngày vui vẻ!

11

我挺好的。

Wǒ tǐng hǎo de.

Tôi khá ổn.

12

还行,你呢?

Hái xíng, nǐ ne?

Cũng tạm, còn bạn thì sao?

13

保重身体!

Bǎozhòng shēntǐ!

Giữ gìn sức khỏe nhé!

14

一切都顺利吗?

Yíqiè dōu shùnlì ma?

Mọi việc vẫn suôn sẻ chứ?

15

祝你早日康复。

Zhù nǐ zǎorì kāngfù.

Chúc bạn mau hồi phục sức khỏe.

16

下午过得怎么样?

Xiàwǔ guò de zěnmeyàng?

Buổi chiều của bạn thế nào?

17

很高兴认识你。

Hěn gāoxìng rènshi nǐ.

Rất vui khi được gặp bạn.

18

谢谢你的关心。

Xièxie nǐ de guānxīn.

Cảm ơn bạn đã quan tâm.

19

你工作还顺利吗?

Nǐ gōngzuò hái shùnlì ma?

Công việc có thuận lợi không?

20

好久不见!

Hǎojiǔ bújiàn!

Lâu rồi không gặp!

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi chào hỏi
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi chào hỏi

Tham khảo thêm bài viết:

2. Giới thiệu bản thân

Giới thiệu bản thân là bước để bạn thiết lập mối liên hệ lâu dài. Dưới đây là các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dùng để giới thiệu bản thân mà bạn có thể tham khảo.

STT

Mẫu câu tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

我叫阮秋河。

Wǒ jiào Ruǎn Qiūhé.

Tôi tên là Nguyễn Thu Hà.

2

我来自越南。

Wǒ láizì Yuènán.

Tôi đến từ Việt Nam.

3

我是学生/老师/商人。

Wǒ shì xuéshēng/lǎoshī/shāngrén.

Tôi là học sinh/giáo viên/doanh nhân.

4

我在凤凰公司工作。

Wǒ zài Fènghuáng gōngsī gōngzuò.

Tôi làm việc ở công ty Phượng Hoàng.

5

我今年24岁。

Wǒ jīnnián 24 suì.

Năm nay tôi 24 tuổi.

6

我的爱好是看小说、听音乐、购物和看韩国电影。

Wǒ de àihào shì kàn xiǎoshuō, tīng yīnyuè, gòuwù hé kàn Hánguó diànyǐng.

Sở thích của tôi là đọc tiểu thuyết, nghe nhạc, mua sắm và xem phim Hàn Quốc.

7

我叫李明,我是这儿的新员工。

Wǒ jiào Lǐmíng, wǒ shì zhèr de xīn yuángōng.

Tôi là Lý Minh, nhân viên mới ở đây.

8

你可以告诉我你的名字吗?

Nǐ kěyǐ gàosu wǒ nǐ de míngzi ma?

Bạn có thể cho tôi biết tên bạn không?

9

我喜欢学外语。

Wǒ xǐhuan xué wàiyǔ.

Tôi thích học ngoại ngữ.

10

这是我的名片。

Zhè shì wǒ de míngpiàn.

Đây là danh thiếp của tôi.

11

你做什么工作?

Nǐ zuò shénme gōngzuò?

Bạn làm nghề gì?

12

我刚开始学中文。

Wǒ gāng kāishǐ xué Zhōngwén.

Tôi vừa mới bắt đầu học tiếng Trung.

13

我住在河内。

Wǒ zhù zài Hénèi.

Tôi sống ở Hà Nội.

14

你的中文说得很好。

Nǐ de Zhōngwén shuō deé hěn hǎo.

Bạn nói tiếng Trung rất tốt.

15

欢迎来我家玩。

Huānyíng lái wǒ jiā wán.

Chào mừng bạn đến nhà tôi chơi.

16

你喜欢越南吗?

Nǐ xǐhuan Yuènán ma?

Bạn có thích Việt Nam không?

17

我希望和你一起学习中文。

Wǒ xīwàng hé nǐ yìqǐ xuéxí Zhōngwén.

Tôi hy vọng được học tiếng Trung cùng bạn.

18

我会一点儿中文。

Wǒ huì yīdiǎnr Zhōngwén.

Tôi biết một chút tiếng Trung.

19

我在百科河内大学学习。

Wǒ zài Bǎikē Hénèi dàxué xuéxí.

Tôi học tại đại học Bách khoa Hà Nội.

20

如果有问题,请多指教。

Rúguǒ yǒu wèntí, qǐng duō zhǐjiào.

Nếu có vấn đề gì, xin chỉ giáo nhiều hơn.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi giới thiệu bản thân
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi giới thiệu bản thân

Tham khảo thêm bài viết:

3. Hỏi và trả lời về thời gian

Dưới đây là một số  mẫu câu giao tiếp tiếng Trung hỏi và trả lời về thời gian mà PREP muốn bật mí đến bạn.

STT

Mẫu câu tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

现在几点了?

Xiànzài jǐ diǎn le?

Bây giờ là mấy giờ rồi?

2

现在九点十八分。

Xiànzài jiǔ diǎn shíbā fēn.

Bây giờ là 9 giờ 18 phút.

3

今天是几号?

Jīntiān shì jǐ hào?

Hôm nay là ngày mấy?

4

今天是二十五号。

Jīntiān shì èrshíwǔ hào.

Hôm nay là ngày 25

5

今天是星期几?

Jīntiān shì xīngqī jǐ?

Hôm nay là thứ mấy?

6

今天是星期三。

Jīntiān shì xīngqīsān.

Hôm nay là thứ tư.

7

你几点上班?

Nǐ jǐ diǎn shàngbān?

Mấy giờ bạn đi làm?

8

我八点上班。

Wǒ bā diǎn shàngbān.

8 giờ tôi đi làm.

9

我们几点见面?

Wǒmen jǐ diǎn jiànmiàn?

Mấy giờ chúng ta gặp nhau?

10

今晚七点见面。

Jīn wǎn qī diǎn jiànmiàn.

7  giờ tối nay gặp nhau.

11

你明天有空吗?

Nǐ míngtiān yǒu kòng ma?

Mai bạn rảnh không?

12

明天我忙了。

Míngtiān wǒ máng le.

Ngày mai tôi bận rồi.

13

我下午两点以后有空。

Wǒ xiàwǔ liǎng diǎn yǐhòu yǒu kòng.

Tôi rảnh sau 2 giờ chiều.

14

我还有一个小时就到。

Wǒ hái yǒu yí ge xiǎoshí jiù dào.

Tôi sẽ đến trong vòng 1 tiếng nữa.

15

我们先约个时间吧。

Wǒmen xiān yuē gè shíjiān ba.

Chúng ta hẹn thời gian trước nhé.

16

你要等多久?

Nǐ yào děng duōjiǔ?

Bạn phải đợi bao lâu?

17

马上就好。

Mǎshàng jiù hǎo.

Sắp xong ngay.

18

不要迟到哦。

Bú yào chídào ó.

Đừng đến muộn nhé.

19

我需要提醒你吗?

Wǒ xūyào tíxǐng nǐ ma?

Tôi có cần nhắc bạn không?

20

我们明天再确认吧。

Wǒmen míngtiān zài quèrèn ba.

Mai chúng ta xác nhận lại nhé.

21

今天过得真快。

Jīntiān guò de zhēn kuài.

Hôm nay trôi qua thật nhanh.

22

我的闹钟坏了。

Wǒ de nàozhōng huài le.

Đồng hồ báo thức của tôi bị hỏng rồi.

23

时间不等人。

Shíjiān bù děng rén.

Thời gian không chờ đợi ai cả.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về thời gian
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về thời gian

Tham khảo thêm bài viết:

4. Hỏi và chỉ đường

Khi đi du lịch hay sinh sống tại Trung Quốc, câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản về hỏi và chỉ đường là rất quan trọng. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp thường dùng để hỏi đường trong tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo:

STT

Mẫu câu tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

请问,到附近的银行怎么走?

Qǐngwèn, dào fùjìn de yínháng zěnme zǒu?

Xin hỏi, đi đến ngân hàng gần nhất như thế nào?

2

这里离北京大学远吗?

Zhèli lí Běijīng dàxué yuǎn ma?

Từ đây đến đại học Bắc Kinh có xa không?

3

往左拐/往右拐。

Wǎng zuǒ guǎi / wǎng yòu guǎi.

Rẽ trái / rẽ phải.

4

一直走,然后左拐。

Yìzhí zǒu, ránhòu zuǒ guǎi.

Đi thẳng, sau đó rẽ trái.

5

我迷路了。

Wǒ mílù le.

Tôi bị lạc đường rồi.

6

我想去火车站。

Wǒ xiǎng qù huǒchēzhàn.

Tôi muốn đến ga tàu hỏa.

7

这附近有地铁吗?

Zhè fùjìn yǒu dìtiě ma?

Gần đây có tàu điện ngầm không?

8

我该在哪儿下车?

Wǒ gāi zài nǎr xiàchē?

Tôi nên xuống xe ở đâu?

9

大概多远?

Dàgài duō yuǎn?

Khoảng cách bao xa?

10

走路要多久?

Zǒulù yào duōjiǔ?

Đi bộ mất bao lâu?

11

我可以坐公交车吗?

Wǒ kěyǐ zuò gōngjiāochē ma?

Tôi có thể đi xe bus được không?

12

这个路口叫什么?

Zhège lùkǒu jiào shénme?

Ngã rẽ này tên là gì?

13

请在这儿停车。

Qǐng zài zhèr tíngchē.

Vui lòng dừng xe ở đây.

14

目的地在左边。

Mùdì dì zài zuǒbiān.

Điểm đến ở bên trái.

15

目的地在右边。

Mùdì dì zài yòubiān.

Điểm đến ở bên phải.

16

我需要一张地图。

Wǒ xūyào yì zhāng dìtú.

Tôi cần một tấm bản đồ.

17

我看不懂路标。

Wǒ kàn bù dǒng lùbiāo.

Tôi không hiểu biển chỉ đường.

18

谢谢你告诉我。

Xièxie nǐ gàosu wǒ.

Cảm ơn bạn đã chỉ cho tôi.

19

公交车站在哪儿?

Gōngjiāochē zhàn zài nǎr?

Trạm xe bus nằm ở đâu?

20

我想先问路人。

Wǒ xiǎng xiān wèn lùrén.

Tôi muốn hỏi người đi đường trước đã.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi chỉ đường
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi chỉ đường

Tham khảo thêm bài viết:

5. Mua sắm

Mua sắm là một trong những hoạt động thú vị khi học các câu giao tiếp tiếng Trung hàng ngày. Dưới đây là những câu phổ biến:

STT

Mẫu câu tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

这个多少钱?

Zhège duōshao qián?

Cái này bao nhiêu tiền?

2

太贵了!

Tài guì le!

Đắt quá!

3

能便宜一点吗?

Néng piányi yìdiǎn ma?

Có thể rẻ hơn chút không?

4

我想买……

Wǒ xiǎng mǎi …

Tôi muốn mua …

5

你可以刷卡吗?

Nǐ kěyǐ shuākǎ ma?

Bạn có thể thanh toán bằng thẻ không?

6

有折扣吗?

Yǒu zhékòu ma?

Có giảm giá không?

7

我可以试穿吗?

Wǒ kěyǐ shìchuān ma?

Tôi có thể thử đồ không?

8

这个有别的颜色吗?

Zhège yǒu bié de yánsè ma?

Món này có màu khác không?

9

我只看看,谢谢。

Wǒ zhǐ kàn kàn, xièxie.

Tôi chỉ xem thôi, cảm ơn.

10

你们可以送货吗?

Nǐmen kěyǐ sònghuò ma?

Các bạn có giao hàng không?

11

我要开发票。

Wǒ yào kāi fāpiào.

Tôi muốn lấy hóa đơn.

12

价钱可以再商量吗?

Jiàqián kěyǐ zài shāngliáng ma?

Giá cả có thể thương lượng thêm không?

13

有新款吗?

Yǒu xīnkuǎn ma?

Có mẫu mới không?

14

我打算再看看。

Wǒ dǎsuàn zài kàn kàn.

Tôi tính xem thêm đã.

15

这是最后的价格吗?

Zhè shì zuìhòu de jiàgé ma?

Đây là giá cuối cùng rồi à?

16

还有别的尺寸吗?

Hái yǒu bié de chǐcùn ma?

Có kích cỡ khác không?

17

请给我一个购物袋。

Qǐng gěi wǒ yí ge gòuwù dài.

Làm ơn cho tôi một túi đựng đồ.

18

谢谢,慢走。

Xièxie, màn zǒu.

Cảm ơn, đi cẩn thận.

19

可以退货吗?

Kěyǐ tuìhuò ma?

Có thể trả hàng không?

20

这件衣服打几折?

Zhè jiàn yīfu dǎ jǐ zhé?

Bộ đồ này giảm bao nhiêu phần trăm?

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi mua sắm
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi mua sắm

Tham khảo thêm bài viết:

6. Khám chữa bệnh

Trong tình huống sức khỏe, bạn cần biết mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày để diễn đạt rõ ràng, cụ thể:

STT

Mẫu câu tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

我不舒服。

Wǒ bù shūfu.

Tôi không khỏe.

2

我发烧了。

Wǒ fāshāo le.

Tôi bị sốt.

3

我需要看医生。

Wǒ xūyào kàn yīshēng.

Tôi cần gặp bác sĩ.

4

你有药吗?

Nǐ yǒu yào ma?

Bạn có thuốc không?

5

我过敏。

Wǒ guòmǐn.

Tôi bị dị ứng.

6

你哪里不舒服?

Nǐ nǎlǐ bù shūfu?

Bạn thấy khó chịu ở đâu?

7

我感觉头很痛。

Wǒ gǎnjué tóu hěn tòng.

Tôi cảm thấy đau đầu lắm.

8

我咳嗽得很厉害。

Wǒ késòu de hěn lìhài.

Tôi ho rất nặng.

9

我需要休息。

Wǒ xūyào xiūxi.

Tôi cần nghỉ ngơi.

10

我想量体温。

Wǒ xiǎng liàng tǐwēn.

Tôi muốn đo nhiệt độ.

11

我怀疑是感冒。

Wǒ huáiyí shì gǎnmào.

Tôi nghi là bị cảm rồi..

12

这里有医院吗?

Zhèli yǒu yīyuàn ma?

Ở đây có bệnh viện không?

13

我需要紧急治疗。

Wǒ xūyào jǐnjí zhìliáo.

Tôi cần chữa trị khẩn cấp.

14

我要去药房买 thuốc。

Wǒ yào qù yàofáng mǎi yào.

Tôi muốn đến hiệu thuốc mua thuốc.

15

医生说我需要打针。

Yīshēng shuō wǒ xūyào dǎzhēn.

Bác sĩ nói tôi cần tiêm.

16

什么时候能出院?

Shénme shíhòu néng chūyuàn?

Khi nào tôi có thể xuất viện?

17

我要做一下体检。

Wǒ yào zuò yíxià tǐjiǎn.

Tôi muốn kiểm tra sức khỏe tổng quát.

18

别担心,你会好起来的。

Bié dānxīn, nǐ huì hǎo qǐlái de.

Đừng lo, bạn sẽ khỏe lại thôi.

19

多喝水,多休息。

Duō hē shuǐ, duō xiūxi.

Uống nhiều nước, nghỉ ngơi nhiều hơn.

20

谢谢你的照顾。

Xièxie nǐ de zhàogù.

Cảm ơn bạn đã chăm sóc.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi khám bệnh
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi khám bệnh

7. Gọi và xin số điện thoại

Trao đổi thông tin liên lạc là nhu cầu thiết yếu trong xã hội hiện đại. Dưới đây là mẫu câu tiếng Trung cho tình huống gọi điện, xin số:

STT

Mẫu câu tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

你的电话号码是多少?

Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshao?

Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

2

你能给我打电话吗?

Nǐ néng gěi wǒ dǎ diànhuà ma?

Bạn có thể gọi cho tôi không?

3

我可以加你的微信吗?

Wǒ kěyǐ jiā nǐ de Wēixìn ma?

Tôi có thể kết bạn WeChat với bạn không?

4

这是我的电话号码。

Zhè shì wǒ de diànhuà hàomǎ.

Đây là số điện thoại của tôi.

5

你用Zalo吗?

Nǐ yòng Zalo ma?

Bạn có dùng Zalo không?

6

给我打电话以后告诉我一声。

Gěi wǒ dǎ diànhuà yǐhòu gàosu wǒ yì shēng.

Gọi cho tôi xong thì báo tôi biết nhé.

7

我可以留个信息吗?

Wǒ kěyǐ liú gè xìnxī ma?

Tôi có thể để lại lời nhắn được không?

8

你什么时候方便接电话?

Nǐ shénme shíhou fāngbiàn jiē diànhuà?

Khi nào bạn tiện nghe điện thoại?

9

你可以给我发短信。

Nǐ kěyǐ gěi wǒ fā duǎnxìn.

Bạn có thể nhắn tin cho tôi.

10

请留下你的联系方式。

Qǐng liú xià nǐ de liánxì fāngshì.

Xin hãy để lại thông tin liên lạc của bạn.

11

我找不到你的号码。

Wǒ zhǎo bú dào nǐ de hàomǎ.

Tôi không tìm thấy số của bạn.

12

你可以告诉我你的邮箱吗?

Nǐ kěyǐ gàosu wǒ nǐ de yóuxiāng ma?

Bạn có thể cho tôi biết email của bạn không?

13

这是我的名片,上面有电话号码。

Zhè shì wǒ de míngpiàn, shàngmiàn yǒu diànhuà hàomǎ.

Đây là danh thiếp của tôi, trên đó có số điện thoại.

14

你可以发邮件给我。

Nǐ kěyǐ fā yóujiàn gěi wǒ.

Bạn có thể gửi email cho tôi.

15

能不能给我一个回信?

Néng bù néng gěi wǒ yí ge huíxìn?

Có thể hồi âm cho tôi không?

16

请告诉我你的公司名称。

Qǐng gàosu wǒ nǐ de gōngsī míngchēng.

Hãy cho tôi biết tên công ty của bạn.

17

我有急事找你。

Wǒ yǒu jíshì zhǎo nǐ.

Tôi có việc gấp cần tìm bạn.

18

我会尽快给你回电话。

Wǒ huì jǐnkuài gěi nǐ huí diànhuà.

Tôi sẽ gọi lại bạn sớm nhất có thể.

19

你有没有国内的号码?

Nǐ yǒu méiyǒu guónèi de hàomǎ?

Bạn có số trong nước không?

20

我想和你保持联系。

Wǒ xiǎng hé nǐ bǎochí liánxì.

Tôi muốn giữ liên lạc với bạn.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi gọi và xin số điện thoại
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi gọi và xin số điện thoại

Tham khảo thêm bài viết:

8. Khi đi ăn

Ẩm thực Trung Quốc rất đa dạng và ngon miệng. Hãy bỏ túi những mẫu câu tiếng Trung thông dụng để có thể tự tin khi đi nhà hàng Trung Quốc mà PREP chia sẻ dưới bảng sau.

STT

Mẫu câu tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

我想点菜。

Wǒ xiǎng diǎn cài.

Tôi muốn gọi món.

2

有什么特色菜推荐吗?

Yǒu shénme tèsè cài tuījiàn ma?

Có món nào đặc biệt giới thiệu không?

3

我不能吃辣。

Wǒ bùnéng chī là.

Tôi không ăn được cay.

4

请给我一份菜单。

Qǐng gěi wǒ yí fèn càidān.

Vui lòng cho tôi mượn thực đơn.

5

我想要一杯水。

Wǒ xiǎng yào yí bēi shuǐ.

Tôi muốn một cốc nước.

6

可以快一点吗?

Kěyǐ kuài yìdiǎn ma?

Làm nhanh giúp tôi được không?

7

这个菜真好吃!

Zhège cài zhēn hǎochī!

Món này ngon quá!

8

我想尝尝当地特色。

Wǒ xiǎng cháng cháng dāngdì tèsè.

Tôi muốn thử món đặc sản địa phương.

9

请问,你们有没有素食?

Qǐngwèn, nǐmen yǒu méiyǒu sùshí?

Bạn có món chay không?

10

服务员,买单 / 结账。

Mǎidān / jiézhàng.

Phục vụ, tính tiền.

11

这道菜里有什么材料?

Zhè dào cài lǐ yǒu shénme cáiliào?

Món này có nguyên liệu gì vậy?

12

我想换一种口味。

Wǒ xiǎng huàn yì zhǒng kǒuwèi.

Tôi muốn đổi vị khác.

13

你们几点打烊?

Nǐmen jǐ diǎn dǎyàng?

Các bạn đóng cửa lúc mấy giờ?

14

请给我多一点餐巾纸。

Qǐng gěi wǒ duō yìdiǎn cānjīnzhǐ.

Cho tôi thêm ít giấy ăn.

15

味道有点淡/咸。

Wèidào yǒudiǎn dàn/xián.

Vị hơi nhạt/mặn.

16

不好意思,我吃饱了。

Bù hǎoyìsi, wǒ chī bǎo le.

Xin lỗi, tôi no rồi.

17

这儿可以用信用卡吗?

Zhèr kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma?

Ở đây thanh toán thẻ tín dụng được không?

18

这道菜要等多久?

Zhè dào cài yào děng duōjiǔ?

Món này phải đợi bao lâu?

19

请给我一双筷子。

Qǐng gěi wǒ yì shuāng kuàizi.

Vui lòng cho tôi một đôi đũa.

20

我可以打包吗?

Wǒ kěyǐ dǎbāo ma?

Tôi có thể gói mang về không?

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi ăn
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi ăn

9. Thương mại

Nếu bạn muốn hợp tác kinh doanh hoặc làm việc trong môi trường có người Trung Quốc, mẫu câu tiếng Trung thương mại là không thể bỏ qua:

STT

Mẫu câu tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

我们可以谈一下价格吗?

Wǒmen kěyǐ tán yíxià jiàgé ma?

Chúng ta có thể bàn về giá cả không?

2

我们需要签合同。

Wǒmen xūyào qiān hétóng.

Chúng ta cần ký hợp đồng.

3

交货日期是什么时候?

Jiāohuò rìqī shì shénme shíhòu?

Thời gian giao hàng là khi nào?

4

我们可以先付定金吗?

Wǒmen kěyǐ xiān fù dìngjīn ma?

Chúng tôi có thể thanh toán đặt cọc trước không?

5

请您尽快回复我们的邮件。

Qǐng nín jǐnkuài huífù wǒmen de yóujiàn.

Vui lòng sớm phản hồi email của chúng tôi.

6

我想了解一下产品的质量。

Wǒ xiǎng liǎojiě yīxià chǎnpǐn de zhìliàng.

Tôi muốn tìm hiểu về chất lượng sản phẩm.

7

价格能优惠一点吗?

Jiàgé néng yōuhuì yìdiǎn ma?

Giá có thể ưu đãi hơn không?

8

我需要看一下样品。

Wǒ xūyào kàn yíxià yàngpǐn.

Tôi cần xem thử mẫu sản phẩm.

9

我们公司的交付速度很快。

Wǒmen gōngsī de jiāofù sùdù hěn kuài.

Công ty chúng tôi giao hàng rất nhanh.

10

请先签订协议再付款。

Qǐng xiān qiāndìng xiéyì zài fùkuǎn.

Vui lòng ký thỏa thuận trước rồi mới thanh toán.

11

这是我们的报价清单。

Zhè shì wǒmen de bàojià qīngdān.

Đây là bảng báo giá của chúng tôi.

12

我们可以提供售后服务。

Wǒmen kěyǐ tígōng shòuhòu fúwù.

Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ hậu mãi.

13

付款方式是怎样的?

Fùkuǎn fāngshì shì zěnyàng de?

Phương thức thanh toán thế nào?

14

请确认收据。

Qǐng quèrèn shōujù.

Xin hãy xác nhận hóa đơn thanh toán.

15

我们可以签长期合同吗?

Wǒmen kěyǐ qiān chángqī hétóng ma?

Chúng ta có thể ký hợp đồng dài hạn không?

16

我想了解市场需求。

Wǒ xiǎng liǎojiě shìchǎng xūqiú.

Tôi muốn tìm hiểu nhu cầu thị trường.

17

这批货我们可以按时发吗?

Zhè pī huò wǒmen kěyǐ ànshí fā ma?

Lô hàng này chúng ta có thể giao đúng hạn không?

18

我需要准备报关资料。

Wǒ xūyào zhǔnbèi bàoguān zīliào.

Tôi cần chuẩn bị hồ sơ hải quan.

19

是否需要增值税专用发票?

Shìfǒu xūyào zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào?

Có cần hóa đơn VAT chuyên dụng không?

20

感谢您的合作!

Gǎnxiè nín de hézuò!

Cảm ơn sự hợp tác của bạn!

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thương mại
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thương mại

10. Trong công việc

Không chỉ thương mại, các câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nơi công sở cũng rất quan trọng:

STT

Mẫu câu tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

你今天有时间吗?

Nǐ jīntiān yǒu shíjiān ma?

Hôm nay bạn có rảnh không?

2

我需要完成这个项目。

Wǒ xūyào wánchéng zhège xiàngmù.

Tôi cần hoàn thành dự án này.

3

会议什么时候开始?

Huìyì shénme shíhou kāishǐ?

Cuộc họp bắt đầu khi nào?

4

请发邮件给我。

Qǐng fā yóujiàn gěi wǒ.

Vui lòng gửi email cho tôi.

5

我会尽快处理。

Wǒ huì jǐnkuài chǔlǐ.

Tôi sẽ xử lý sớm nhất có thể.

6

这个报告谁来做?

Zhège bàogào shuí lái zuò?

Ai sẽ làm bản báo cáo này?

7

截止日期是什么时候?

Jiézhǐ rìqī shì shénme shíhou?

Hạn chót là khi nào?

8

我需要跟你讨论一下。

Wǒ xūyào gēn nǐ tǎolùn yíxià.

Tôi cần bàn bạc với bạn một chút.

9

进度怎么样?

Jìndù zěnmeyàng?

Tiến độ như thế nào rồi?

10

我可以帮你吗?

Wǒ kěyǐ bāng nǐ ma?

Tôi có thể giúp bạn không?

11

我们开个简短的会议吧。

Wǒmen kāi gè jiǎnduǎn de huìyì ba.

Chúng ta họp ngắn một chút nhé.

12

你能给我一些建议吗?

Nǐ néng gěi wǒ yìxiē jiànyì ma?

Bạn có thể cho tôi vài ý kiến không?

13

我想听听你的想法。

Wǒ xiǎng tīngting nǐ de xiǎngfǎ.

Tôi muốn nghe quan điểm của bạn.

14

这个方案还需要修改。

Zhège fāng'àn hái xūyào xiūgǎi.

Phương án này vẫn cần chỉnh sửa thêm.

15

我们一起努力吧。

Wǒmen yìqǐ nǔlì ba.

Hãy cùng nhau nỗ lực nhé.

16

大家辛苦了。

Dàjiā xīnkǔ le.

Mọi người đã vất vả rồi.

17

请尽早给我回复。

Qǐng jǐnzǎo gěi wǒ huífù.

Xin hãy phản hồi cho tôi sớm.

18

这个文档需要备份吗?

Zhège wéndàng xūyào bèifèn ma?

Tài liệu này cần sao lưu không?

19

下午要拜访客户。

Xiàwǔ yào bàifǎng kèhù.

Chiều nay phải đi thăm khách hàng.

20

我们的目标是……

Wǒmen de mùbiāo shì …

Mục tiêu của chúng ta là …

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong công việc
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong công việc

11. Phỏng vấn xin việc

Khi đi phỏng vấn tại công ty Trung Quốc, bạn cần chuẩn bị các câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản nhưng đúng trọng tâm, giúp gây ấn tượng với nhà tuyển dụng:

STT

Mẫu câu tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

你为什么想应聘这个职位?

Nǐ wèishénme xiǎng yìngpìn zhège zhíwèi?

Tại sao bạn muốn ứng tuyển vị trí này?

2

你的工作经历是什么?

Nǐ de gōngzuò jīnglì shì shénme?

Kinh nghiệm làm việc của bạn là gì?

3

你有什么优势?

Nǐ yǒu shénme yōushì?

Điểm mạnh của bạn là gì?

4

你的期望薪资是多少?

Nǐ de qīwàng xīnzī shì duōshao?

Mức lương mong đợi của bạn là bao nhiêu?

5

我有很好的团队合作能力。

Wǒ yǒu hěn hǎo de tuánduì hézuò nénglì.

Tôi có khả năng làm việc nhóm rất tốt.

6

你的职业规划是什么?

Nǐ de zhíyè guīhuà shì shénme?

Kế hoạch nghề nghiệp của bạn là gì?

7

你如何应对压力?

Nǐ rúhé yìngduì yālì?

Bạn đối phó với áp lực như thế nào?

8

你熟悉哪方面的技能?

Nǐ shúxī nǎ fāngmiàn de jìnéng?

Bạn thành thạo kỹ năng nào?

9

你为什么离开上一家公司?

Nǐ wèishénme líkāi shàng yí ge gōngsī?

Tại sao bạn rời công ty trước?

10

你的加班态度如何?

Nǐ de jiābān tàidù rúhé?

Quan điểm của bạn về làm thêm giờ như thế nào?

11

你能适应出差吗?

Nǐ néng shìyìng chūchāi ma?

Bạn có thể thích nghi với việc đi công tác không?

12

你想在公司长远发展吗?

Nǐ xiǎng zài gōngsī chángyuǎn fāzhǎn ma?

Bạn có muốn phát triển lâu dài trong công ty không?

13

你能独立完成任务吗?

Nǐ néng dúlì wánchéng rènwu ma?

Bạn có thể hoàn thành nhiệm vụ một cách độc lập chứ?

14

你对公司的了解程度如何?

Nǐ duì gōngsī de liǎojiě chéngdù rúhé?

Bạn hiểu công ty chúng tôi đến mức nào?

15

面对挑战时,你会怎么做?

Miàn duì tiǎozhàn shí, nǐ huì zěnme zuò?

Khi đối mặt thử thách, bạn sẽ làm gì?

16

我会不断学习,提升自己。

Wǒ huì búduàn xuéxí, tíshēng zìjǐ.

Tôi sẽ không ngừng học hỏi, nâng cao bản thân.

17

我对这个职位非常感兴趣。

Wǒ duì zhège zhíwèi fēicháng gǎn xìngqù.

Tôi rất quan tâm tới vị trí này.

18

我希望在这里发展我的能力。

Wǒ xīwàng zài zhèlǐ fāzhǎn wǒ de nénglì.

Tôi mong muốn phát triển khả năng của mình tại đây.

19

公司文化对我很重要。

Gōngsī wénhuà duì wǒ hěn zhòngyào.

Văn hóa công ty rất quan trọng với tôi.

20

我能马上上班。

Wǒ néng mǎshàng shàngbān.

Tôi có thể bắt đầu công việc ngay.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi phỏng vấn xin việc
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi phỏng vấn xin việc

Tham khảo thêm bài viết:

12. Xin nghỉ phép

Biết các mẫu câu tiếng Trung thông dụng để xin nghỉ phép đúng cách sẽ giúp bạn thể hiện sự chuyên nghiệp trong công việc. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trùng để xin nghỉ phép mà PREP muốn bật mí đến bạn:

STT

Mẫu câu tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

老板,我想请假一天。

Lǎobǎn, wǒ xiǎng qǐngjià yìtiān.

Sếp ơi, em muốn xin nghỉ một ngày.

2

我有事需要处理。

Wǒ yǒu shì xūyào chǔlǐ.

Tôi có việc riêng cần giải quyết.

3

什么时候可以批准?

Shénme shíhou kěyǐ pīzhǔn?

Khi nào có thể được duyệt ạ?

4

我会把工作交接好。

Wǒ huì bǎ gōngzuò jiāojiē hǎo.

Tôi sẽ bàn giao công việc ổn thỏa.

5

谢谢您的理解。

Xièxie nín de lǐjiě.

Cảm ơn sự thông cảm của anh/chị.

6

我想请病假。

Wǒ xiǎng qǐng bìngjià.

Tôi muốn xin nghỉ ốm.

7

我需要一份请假条。

Wǒ xūyào yí fèn qǐngjià tiáo.

Tôi cần một đơn xin phép.

8

下周我可能要出差,能否提前调休?

Xià zhōu wǒ kěnéng yào chūchāi, néngfǒu tíqián diàoxiū?

Tuần sau tôi có chuyến công tác, có thể đổi lịch nghỉ trước không?

9

我会在家办公。

Wǒ huì zài jiā bàngōng.

Tôi sẽ làm việc tại nhà.

10

我想请两天事假。

Wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān shìjià.

Tôi muốn xin nghỉ 2 ngày do có việc riêng.

11

我能带薪休假吗?

Wǒ néng dàixīn xiūjià ma?

Tôi có được nghỉ phép hưởng lương không?

12

我会尽快回来。

Wǒ huì jǐnkuài huílái.

Tôi sẽ trở lại sớm nhất có thể.

13

假期期间如有紧急事,可以联系我。

Jiàqī qījiān rú yǒu jǐnjí shì, kěyǐ liánxì wǒ.

Trong thời gian nghỉ, nếu có việc gấp, cứ liên hệ tôi.

14

我已经完成了重要工作。

Wǒ yǐjīng wánchéng le zhòngyào gōngzuò.

Tôi đã hoàn thành công việc quan trọng.

15

我会在线支持同事。

Wǒ huì zàixiàn zhīchí tóngshì.

Tôi sẽ hỗ trợ đồng nghiệp trực tuyến.

16

我需要去医院复查。

Wǒ xūyào qù yīyuàn fùchá.

Tôi cần đi bệnh viện tái khám.

17

老板同意我的假期请求了吗?

Lǎobǎn tóngyì wǒ de jiàqī qǐngqiú le ma?

Sếp đã đồng ý yêu cầu xin nghỉ của tôi chưa?

18

我会发邮件 thông báo tình hình.

Wǒ huì fā yóujiàn tōngbào qíngkuàng.

Tôi sẽ gửi mail thông báo tình hình.

19

假期回来后我会努力补上工作。

Jiàqī huílái hòu wǒ huì nǔlì bǔ shàng gōngzuò.

Khi quay lại sau  nghỉ phép xong, tôi sẽ cố gắng làm bù công việc.

Mẫu câu xin nghỉ phép tiếng Trung
Mẫu câu xin nghỉ phép tiếng Trung

13. Khi đi du lịch

Du lịch sẽ trở nên dễ dàng hơn với câu giao tiếp tiếng Trung hàng ngày dưới đây:

STT

Mẫu câu tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

我可以预订房间吗?

Wǒ kěyǐ yùdìng fángjiān ma?

Tôi có thể đặt phòng được không?

2

去天安门的车票多少钱?

Qù Tiān'ānmén de chēpiào duōshao qián?

Vé xe đi Thiên An Môn bao nhiêu tiền?

3

这个景点在哪里?

Zhège jǐngdiǎn zài nǎlǐ?

Điểm tham quan này ở đâu?

4

我想买纪念品。

Wǒ xiǎng mǎi jìniànpǐn.

Tôi muốn mua quà lưu niệm.

5

可以给我拍张照片吗?

Kěyǐ gěi wǒ pāi zhāng zhàopiàn ma?

Bạn có thể chụp cho tôi một tấm ảnh không?

6

我想参观博物馆。

Wǒ xiǎng cānguān bówùguǎn.

Tôi muốn thăm bảo tàng.

7

旅行团的行程是什么?

Lǚxíngtuán de xíngchéng shì shénme?

Lịch trình của tour du lịch là gì?

8

我需要导游吗?

Wǒ xūyào dǎoyóu ma?

Tôi có cần hướng dẫn viên không?

9

什么时候出发?

Shénme shíhou chūfā?

Khi nào xuất phát?

10

这个地方有什么好玩的?

Zhège dìfang yǒu shénme hǎo wán de?

Chỗ này có gì vui không?

11

我晕车,能不能坐前面?

Wǒ yùnchē, néng bù néng zuò qiánmiàn?

Tôi bị say xe, có thể ngồi ghế trước được không?

12

这里可以租自行车吗?

Zhèlǐ kěyǐ zū zìxíngchē ma?

Ở đây có thể thuê xe đạp không?

13

我想去尝试当地美食。

Wǒ xiǎng qù chángshì dāngdì měishí.

Tôi muốn thử ẩm thực địa phương.

14

有没有推荐的酒店?

Yǒu méiyǒu tuījiàn de jiǔdiàn?

Có khách sạn nào được đề xuất không?

15

我可以看看地图吗?

Wǒ kěyǐ kàn kàn dìtú ma?

Tôi có thể xem bản đồ được không?

16

天气怎么样?

Tiānqì zěnmeyàng?

Thời tiết thế nào?

17

这次旅行真棒!

Zhè cì lǚxíng zhēn bàng!

Chuyến đi này thật tuyệt!

18

你会说英语吗?

Nǐ huì shuō Yīngyǔ ma?

Bạn có nói được tiếng Anh không?

19

你能帮我拍张照片吗?

Nǐ néng bāng wǒ pāi zhāng zhàopiàn ma?

Bạn có thể chụp cho tôi một bức ảnh không?

20

这里可以换钱吗? 

Zhèli kěyǐ huàn qián ma?

Ở đây có thể đổi tiền không?

Câu giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch
Câu giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch

14. Trong nhà hàng khách sạn

Dưới đây là mẫu câu tiếng Trung cơ bản cho tình huống ăn uống, nghỉ ngơi tại nhà hàng, khách sạn.

STT

Mẫu câu tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

这是我的预订信息。

Zhè shì wǒ de yùdìng xìnxī.

Đây là thông tin đặt chỗ của tôi.

2

能不能换一个房间?

Néng bù néng huàn yī gè fángjiān?

Có thể đổi phòng không?

3

请问,早餐几点开始?

Qǐngwèn, zǎocān jǐ diǎn kāishǐ?

Xin hỏi, bữa sáng bắt đầu lúc mấy giờ?

4

有没有WIFI?密码是多少?

Yǒu méiyǒu WIFI? Mìmǎ shì duōshao?

Có Wi-Fi không? Mật khẩu là gì?

5

我想退房。

Wǒ xiǎng tuìfáng.

Tôi muốn trả phòng.

6

请给我加一床被子。

Qǐng gěi wǒ jiā yì chuáng bèizi.

Vui lòng thêm cho tôi một chăn nữa.

7

空调好像坏了。

Kōngtiáo hǎoxiàng huài le.

Điều hòa dường như bị hỏng.

8

房间有热水吗?

Fángjiān yǒu rèshuǐ ma?

Trong phòng có nước nóng không?

9

我想延长住宿时间。

Wǒ xiǎng yáncháng zhùsù shíjiān.

Tôi muốn gia hạn thời gian ở lại.

10

可以安排接机服务吗?

Kěyǐ ānpái jiējī fúwù ma?

Có thể sắp xếp dịch vụ đón sân bay không?

11

餐厅还开着吗?

Cāntīng hái kāi zhe ma?

Nhà hàng còn mở cửa không?

12

我想要一个安静的房间。

Wǒ xiǎng yào yí ge ānjìng de fángjiān.

Tôi muốn một phòng yên tĩnh.

13

请问健身房在哪儿?

Qǐngwèn jiànshēnfáng zài nǎr?

Xin hỏi phòng gym ở đâu?

14

我的房卡不能用了。

Wǒ de fángkǎ bù néng yòng le.

Thẻ phòng của tôi không dùng được nữa.

15

结账的时候可以刷卡吗?

Jiézhàng de shíhòu kěyǐ shuākǎ ma?

Khi thanh toán có thể quẹt thẻ không?

16

这附近有ATM吗?

Zhè fùjìn yǒu ATM ma?

Gần đây có ATM không?

17

我需要免费早餐吗?

Wǒ xūyào miǎnfèi zǎocān ma?

Có bữa sáng miễn phí không?

18

服务员态度很好,谢谢。

Fúwùyuán tàidù hěn hǎo, xièxie.

Nhân viên phục vụ rất tốt, cảm ơn.

Câu giao tiếp tiếng Trung khi đi nhà hàng khách sạn
Câu giao tiếp tiếng Trung khi đi nhà hàng khách sạn

15. Những câu giao tiếp thường ngày

Dưới đây là một số các mẫu câu tiếng Trung thông dụng bạn thường gặp trong cuộc sống hằng ngày:

STT

Mẫu câu tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

你多大了?

Nǐ duō dà le?

Bạn bao nhiêu tuổi?

2

这是怎么回事?

Zhè shì zěnme huí shì?

Đây là chuyện gì vậy?

3

祝你好运!

Zhù nǐ hǎoyùn!

Chúc bạn may mắn!

4

我听不懂。

Wǒ tīng bù dǒng.

Tôi không hiểu.

5

可以帮我一下吗?

Kěyǐ bāng wǒ yíxià ma?

Bạn có thể giúp tôi một chút không?

6

你要去哪儿?

Nǐ yào qù nǎr?

Bạn định đi đâu?

7

请慢用。

Qǐng màn yòng.

Mời dùng (khi mời ăn).

8

我赶时间。

Wǒ gǎn shíjiān.

Tôi đang gấp.

9

小心一点儿。

Xiǎoxīn yìdiǎnr.

Cẩn thận một chút.

10

祝你一路平安!

Zhù nǐ yílù píng’ān!

Chúc bạn thượng lộ bình an!

11

我们保持联络。

Wǒmen bǎochí liánluò.

Chúng ta giữ liên lạc nhé.

12

我得走了。

Wǒ děi zǒu le.

Tôi phải đi rồi.

13

别着急。

Bié zháojí.

Đừng lo lắng.

14

这里真漂亮。

Zhèlǐ zhēn piàoliang.

Ở đây đẹp thật đấy.

15

天气真不错。

Tiānqì zhēn bú cuò.

Thời tiết thật không tệ.

16

我不太清楚。

Wǒ bù tài qīngchu.

Tôi không rõ lắm.

17

你可以再说一遍吗?

Nǐ kěyǐ zài shuō yí biàn ma?

Bạn có thể nói lại lần nữa không?

18

祝你玩的开心!

Zhù nǐ wán de kāixīn!

Chúc bạn chơi vui vẻ!

19

我在等朋友。

Wǒ zài děng péngyou.

Tôi đang đợi bạn.

20

没问题,我们一起去吧。

Méi wèntí, wǒmen yìqǐ qù ba.

Không vấn đề gì, chúng ta cùng đi nhé.

Tham khảo thêm bài viết:

PREP – Nền tảng học tiếng Trung ứng dụng công nghệ AI tiên tiến, giúp bạn cải thiện kỹ năng phát âm với Phòng luyện ảo HSKK đầu tiên tại Việt Nam. Bạn sẽ được chấm Speaking và chấm chữa phát âm chi tiết bằng công nghệ AI chấm khẩu ngữ, giúp bạn tự tin nói tiếng Trung chỉ sau 30 ngày học.
Đăng ký lộ trình học HSK tiếng Trung ngay TẠI ĐÂY hoặc liên hệ hotline (+84) 931 42 88 99 để được tư vấn chi tiết và nhận ưu đãi hấp dẫn. Tải app PREP ngay hôm nay giúp nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của bạn!

Trên đây là các câu giao tiếp tiếng Trung theo nhiều chủ đề khác nhau, từ chào hỏi, mua sắm, công việc, du lịch đến phỏng vấn xin việc. Việc nắm vững các mẫu câu tiếng Trung thông dụng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đối mặt với đa dạng tình huống. Hãy kiên trì luyện tập, đặc biệt là áp dụng câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản vào thực tế càng nhiều càng tốt để đạt hiệu quả nhanh chóng.

 

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự