Tìm kiếm bài viết học tập

Cách diễn đạt Thứ Ngày Tháng Năm tiếng Trung chuẩn

Bạn đã biết cách diễn đạt Thứ Ngày Tháng Năm tiếng Trung như thế nào chưa? Nếu muốn nhanh chóng giao tiếp thành thạo thì cần nắm vững được các từ vựng, cấu trúc quan trọng. Và tất cả sẽ được PREP bật mí chi tiết dưới đây nhé!

Ngày tháng năm tiếng Trung
Ngày tháng năm tiếng Trung

I. Từ vựng liên quan đến Ngày tháng năm tiếng Trung

Nếu muốn diễn đạt Thứ Ngày Tháng Năm tiếng Trung chuẩn, bạn hãy nắm một số từ vựng thông dụng mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

日/号

rì/hào

Ngày

2

今天

jīntiān

Hôm nay

3

昨天

zuótiān

Hôm qua

4

明天

míngtiān

Ngày mai

5

后天

hòutiān

Ngày mốt, ngày kia

6

前天

qiántiān

Hôm trước, hôm kia

7

星期一

xīngqīyī

Thứ Hai

8

星期二

xīngqī’èr

Thứ Ba

9

星期三

xīngqīsān

Thứ Tư

10

星期四

xīngqīsì

Thứ Năm

11

星期五

xīngqīwǔ

Thứ Sáu

12

星期六

xīngqīliù

Thứ Bảy

13

星期天/  星期日

xīngqītiān/ xīngqīrì

Chủ Nhật

14

yuè

Tháng

15

一月

yī yuè

Tháng 1

16

二月

èr yuè

Tháng 2

17

三月

sān yuè

Tháng 3

18

四月

sì yuè

Tháng 4

19

五月

wǔ yuè

Tháng 5

20

六月

liù yuè

Tháng 6

21

七月

qī yuè

Tháng 7

22

八月

bā yuè

Tháng 8

23

九月

jiǔ yuè

Tháng 9

24

十月

shí yuè

Tháng 10

25

十一月

shí yī yuè

Tháng 11

26

十二月

shí èr yuè

Tháng 12

27

腊月

Làyuè

Tháng 12 âm lịch

28

月初 

yuèchū

Đầu tháng

29

月底/ 月末

yuèdǐ/ yuèmò

Cuối tháng

30

上个月

shàng ge yuè 

Tháng trước

31

这个月

zhè ge yuè

Tháng này

32

下个月

xià ge yuè

Tháng sau

33

nián

Năm

34

年初

niánchū

Đầu năm

35

年底

niándǐ

Cuối năm

36

今年

jīnnián

Năm nay

37

去年

qùnián

Năm ngoái, năm qua

38

前年

qiánnián

Năm kia, năm trước

39

明年

míngnián

Sang năm, năm tới

40

后年

hòunián

Năm sau nữa, 2 năm sau

II. Cách nói Ngày tháng năm trong tiếng Trung

Ngày Tháng Năm tiếng Trung diễn đạt như thế nào mới chính xác? Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết nhé!

1. Cách diễn đạt Thứ

Cách diễn đạt Ngày Tháng Năm tiếng Trung

Ví dụ

星期/周/礼拜 + Số thứ tự từ 1 - 6

  • Thứ 2: 星期一/xīngqī yī/ /hoặc 周一/zhōu yī/ hoặc 礼拜一/ lǐbài yī/
  • Thứ 7: 星期六 /xīngqī liù/ hoặc 周六 /zhōu liù/ hoặc 礼拜六 /lǐbài liù/
Cách diễn đạt thứ tiếng Trung
Cách diễn đạt thứ tiếng Trung

2. Cách diễn đạt ngày

Cách diễn đạt Ngày Tháng Năm tiếng Trung

Ví dụ

Số thứ tự ngày + 日/ 号

(Trong đó, 日được dùng trong văn viết, 号 dùng trong văn nói)

  • 1日/号 (Ngày 1) đọc là 一日 /yī rì/ hoặc 一号/yī hào/
  • 12日/ 号 (Ngày 12) đọc là 十二日 /Shí'èr rì/ hoặc 十二号 /Shí'èr hào/
  • 明天是12号。/Míngtiān shì shí èr hào./: Ngày mai là ngày 12.
  • 昨天是11号。/Zuótiān shì shí yī hào./: Hôm qua là ngày 11.
Cách diễn đạt ngày tiếng Trung
Cách diễn đạt ngày tiếng Trung

3. Cách diễn đạt tuần

Nói về cách diễn đạt Tuần trong tiếng Trung ta sẽ có những từ sau:

 

Tuần trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

周末

zhōumò

Cuối tuần

周末你打算做什么?/Zhōumò nǐ dǎsuàn zuò shénme?/: Cuối tuần bạn dự định làm gì?

这个星期

zhège xīngqī

Tuần này

这个星期我们打算去旅行。/Zhège xīngqī wǒmen dǎsuàn qù lǚxíng./: Tuần này, chúng tôi dự định đi du lịch.

上个星期/

上周

shàng ge xīngqī/

shàng zhōu 

Tuần trước

上星期二是9号。/Shàng xīngqīèr shì jiǔ hào./: Thứ 3 tuần trước là ngày 9.

下个星期/

下周

xià ge xīngqī/

xià zhōu

Tuần sau

下周一爸爸去上海出差。/Xià zhōuyī bàba qù Shànghǎi chūchāi./: Thứ 2 tuần sau bố đi Thượng Hải công tác.

Cách diễn đạt tuần tiếng Trung
Cách diễn đạt tuần tiếng Trung

4. Cách diễn đạt năm

Cách diễn đạt Ngày Tháng Năm tiếng Trung

Ví dụ

Công thức: Số năm + 年

(Đọc riêng lẻ từng số của năm)

  • 2024年 (năm 2024) đọc là 二零二四年 /Èr líng èr sì nián/
  • 2002年 (năm 2002) đọc là 二零零二年 /Èr líng líng èr nián/
  • 1996年 (năm 1996) đọc là 一九九六年 /Yī jiǔ jiǔ liù nián/
  • 今年是2024年。/Jīnnián shì  èr líng èr sì  nián./: Năm nay là năm 2024.
  • 后年是2026年。/Hòu nián shì èr líng èr liù nián. /: Năm sau là năm 2026.
 
Cách diễn đạt năm tiếng Trung
Cách diễn đạt năm tiếng Trung

5. Cách diễn đạt tháng

Cách diễn đạt Ngày Tháng Năm tiếng Trung

Ví dụ

Số thứ tự của tháng + 月

  • 1月 (Tháng 1) đọc là 一月 /Yī yuè/
  • 12月 (Tháng 12) đọc là 十二月 /Shí'èr yuè/
  • 6月 (Tháng 6) đọc là 六月 /Liù yuè/
  • 上个月是8月。/Shàng ge yuè shì bā yuè./: Tháng trước là tháng 8.
  • 下个月是10月。/Xià ge yuè shì shí yuè./: Tháng sau là tháng 10.
Cách diễn đạt tháng tiếng Trung
Cách diễn đạt tháng tiếng Trung

III. Thứ tự viết Ngày tháng năm trong tiếng Trung

Sau đây là hướng dẫn thứ tự cách viết ngày tháng năm trong tiếng Trung Quốc chi tiết kèm ví dụ minh họa. Hãy theo dõi nhé!

Cách diễn đạt

Ví dụ

Thứ - Ngày tiếng Trung sẽ diễn đạt theo thứ tự: Ngày - Thứ

  • Hôm nay thứ 5 ngày 9: 今天9日星期四 /Jīntiān jiǔ rì xīngqīsì/
  • Ngày mai thứ 6 ngày 10: 明天10日星期五 /Míngtiān shí rì xīngqīwǔ/

Thứ - Ngày - Tháng trong tiếng Trung sẽ diễn đạt theo thứ tự: Tháng - Ngày - Thứ

  • Hôm nay thứ 5 ngày 5 tháng 9: 今天9月5日星期四 /Jīntiān jiǔ yuè wǔ rì xīngqīsì/
  • Hôm qua thứ 4 ngày 4 tháng 9: 昨天9月4日星期三 /Zuótiān jiǔ yuè sì rì xīngqīsān/

Ngày Tháng Năm tiếng Trung sẽ diễn đạt theo thứ tự: Năm - Tháng - Ngày

  • Ngày 6 tháng 2 năm 2024: 2024年02月6日 /èr líng èr sì nián èr yuè liù rì/
  • Ngày 1 tháng 6 năm 2024: 2024年06月01日 /èr líng èr sì nián liù yuè yī rì/

Thứ Ngày Tháng Năm tiếng Trung sẽ diễn đạt theo thứ tự: Năm - Tháng - Ngày - Thứ

  • Thứ 3 ngày 8 tháng 3 năm 2025: 2025年03月08日星期二 /èr líng èr wǔ nián sān yuè bā rì xīngqī’’èr/
  • Thứ 6 ngày 25 tháng 12 năm 2024: 2024年12月25日星期五 /èr líng èr sì nián shíèr yuè èrshíwǔ rì xīngqīwǔ/

Lưu ý: 

  • Tiếng Trung sẽ dùng các số đếm từ 1 - 6 để biểu thị thứ tự từ thứ 2 đến thứ 7. Khi dịch “thứ” từ tiếng Trung sang tiếng Việt thì cộng thêm một đơn vị. Ngược lại, khi dịch thứ từ tiếng Việt sang tiếng Trung thì trừ đi một đơn vị. Ví dụ:  Thứ 2 là 星期一 hoặc 周一 hoặc 礼拜一.

  • Trong tiếng Trung, Chủ nhật sẽ diễn đạt là 星期天(星期日)hoặc 周日 hoặc 礼拜天(礼拜日)

  • Trong tiếng Trung, khi nói về Thứ có thể dùng cả 3 từ 星期 hoặc 周 hoặc 礼拜 để thay thế cho nhau. Tuy nhiên, nếu như nói Cuối tuần thì chỉ có thể sử dụng 周 là 周末 /zhōumò/.

  • Trong văn viết, việc thể hiện chính xác thông tin Thứ Ngày Tháng Năm tiếng Trung là vô cùng quan trọng. Điều này sẽ giúp bạn thực hiện đúng lịch trình, đảm bảo hiệu quả công việc. Đặc biệt, khi sử dụng các công cụ như Word, Excel,...bạn cần chú ý những yêu cầu sau:

    • Đối với những thông tin về Thứ Ngày Tháng Năm, cần viết rõ thông tin theo thứ tự Năm Tháng Ngày. Ví dụ: Ngày 30/01/2024— 2024年01月30号/日 hoặc 2024-01-30.

    • Không dùng các dấu câu như Dấu chấm thập phân (.) hoặc dấu chấm chéo (、) để phân chia các mốc thời gian tránh gây hiểu lầm. Ví dụ: 2024.09.05 hoặc 2024、09、05.

IV. Hội thoại giao tiếp Ngày tháng năm tiếng Trung

Bạn có thể vận dụng các từ vựng cấu trúc về thứ tự Ngày Tháng Năm tiếng Trung vào hội thoại để nâng cao khả năng giao tiếp:

Hội thoại mẫu: 

  • A: 不好意思,请问,今天星期几?/Bù hǎo yìsi, qǐngwèn, jīntiān xīngqī jǐ?/: Thật ngại quá, xin hỏi, hôm nay là thứ mấy?

  • B: 今天是星期六。/Jīntiān shì xīngqīliù./: Hôm nay là thứ Bảy.

  • A: 今天是几月几号?/Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?/: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?

  • B: 今天是九月五号?/Jīntiān shì jiǔ yuè wǔ hào?/: Hôm nay là ngày 5 tháng 9.

V. Tên tiếng Trung theo thứ ngày tháng năm

Bạn đã biết tên tiếng Trung của bạn theo Thứ Ngày Tháng Năm là gì chưa? Nếu chưa thì PREP sẽ bật mí chi tiết ngay dưới bảng sau nhé!

Số cuối cùng của năm sinh là họ của bạn

0

Liễu

柳 /Liǔ/

1

Đường

唐 /Táng/

2

Nhan

颜 /Yán/

3

Âu Dương

欧阳 /Ōuyáng/

4

Diệp

叶 /Yè/

5

Đông Phương

东方 /Dōngfāng/

6

Đỗ

杜 /Dù/

7

Lăng

凌 /Líng/

8

Hoa

华 /Huá/

9

Mạc

莫 /Mò/

Số Tháng sinh là tên đệm của bạn

Tháng 1

Lam 

蓝 /Lán/

Tháng 2

Thiên

天 /Tiān/

Tháng 3

Bích

碧 /Bì/

Tháng 4

无 /Wú/

Tháng 5

Song

双 /Shuāng/

Tháng 6

Ngân

银 /Yín/

Tháng 7 

Ngọc

玉 /Yù/

Tháng 8

Kỳ 

期 /Qī/

Tháng 9

Trúc

竹 /Zhú/

Tháng 10

( không có tên đệm )

( Không có tên đệm )

Tháng 11

Y

伊 /Yī/

Tháng 12

Nhược 

箬/婼 Ruò/Ruò

Số ngày sinh là tên của bạn

1

Lam

蓝 /Lán/

2

Nguyệt

月 /Yuè/

Tuyết

雪 /Xuě/

4

Thần

神 /Shén/

5

Ninh

宁 /Níng/

6

Bình

平/萍 /Píng/Píng/

7

Lạc

乐 /Lè/

8

Doanh

营 /Yíng/

9

Thu

秋 /Qiū/

10 

Khuê

闺 /Guī/

11

Ca

歌 /Gē/

12

Thiên

天 /Tiān/

13

Tâm 

心 /Xīn/

14

Hàn

寒/韩 /Hán/Hán/

15

Y

伊 /Yī/

16

Điểm

点 /Diǎn/

17

Song

双 /Shuāng/

18

Dung

容 /Róng/

19

Như

如 /Rú/

20

Huệ

惠 /Huì/

21

Đình

婷 /Tíng/

22

Giai

佳 /Jiā/

23

Phong

风/峰 /Fēng/Fēng/

24

Tuyên 

宣 /Xuān/

25

斯 /Sī/

26

Vy

薇 /Wēi/

27

Nhi

儿 /Ér/

28

Vân

云 /Yún/

29

Giang 

江 /Jiāng/

30

Phi

菲 /Fēi/

31

Phúc

福 /Fú/

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết cách đọc, cách viết Thứ Ngày Tháng Năm tiếng Trung chuẩn nhất. Mong rằng, những chia sẻ trên sẽ giúp bạn phát âm tiếng Trung chuẩn.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI