Tìm kiếm bài viết học tập

Từ vựng & mẫu câu phỏng vấn tiếng Trung | Bí kíp xin việc thành công

Bạn đang muốn tìm việc ở một công ty Trung Quốc với mức thu nhập hấp dẫn nhưng lại lo lắng không biết nên nói gì trong buổi phỏng vấn? Vậy thì hãy để PREP đồng hành cùng bạn học các từ vựng, mẫu câu phỏng vấn tiếng Trung gây ấn tượng với nhà tuyển dụng. Theo dõi bài viết để tích lũy thêm nhiều kiến thức và kinh nghiệm hữu ích nhé!
Phỏng vấn tiếng Trung
Từ vựng & mẫu câu phỏng vấn tiếng Trung | Bí kíp xin việc thành công

I. Từ vựng về chủ đề phỏng vấn tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề phỏng vấn xin việc cực kỳ đa dạng. Để có thể trả lời và giới thiệu bản thân với nhà tuyển dụng một cách trôi chảy thì điều quan trọng đầu tiên đó là bạn cần tích lũy từ vựng. Dưới đây là danh sách các từ vựng phỏng vấn tiếng Trung thông dụng mà PREP đã hệ thống lại. Hãy “bỏ túi” để làm giàu vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

Từ vựng chủ đề phỏng vấn tiếng Trung
Từ vựng chủ đề phỏng vấn tiếng Trung

1. Gặp gỡ, phỏng vấn

STT

Từ vựng phỏng vấn tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa 

1

面试

面谈

miànshì

miàntán

Phỏng vấn

2

约会

yuēhuì

Cuộc hẹn, cuộc gặp mặt

3

人力资源部

rénlì zīyuán bù

Phòng Hành chính nhân sự

4

经理

jīnglǐ

Giám đốc

5

学位

xuéwèi

Học vị

6

成绩

chéngjì

Thành tích, thành tựu

7

嘉奖

jiājiǎng

Khen thưởng

8

浏览

liúlǎn

Xem sơ qua

9

人事部

rénshì bù

Bộ phận nhân sự

10

薪水

xīnshuǐ

Tiền lương

11

薪资

xīnzī

Lương

12

随时

suíshí

Khi nào có yêu cầu, bất cứ lúc nào

13

阅历

yuèlì

Từng trải, trải qua

14

保险

bǎoxiǎn

Bảo hiểm

15

奖金

jiǎngjīn

Tiền thưởng

16

职位描述

工作描述

zhíwèi miáoshù

gōngzuò miáoshù

Mô tả công việc

17

福利待遇

fúlì dàiyù

Chế độ phúc lợi

18

年假

niánjià

Nghỉ phép năm

19

上保险

shàng bǎoxiǎn

Đóng bảo hiểm

20

向…申请

xiàng… shēnqǐng

Xin vào vị trí…

21

承担

chéngdān

Tiếp nhận, đảm nhiệm

22

越文姓名

Yuè wén xìngmíng

Tên tiếng Việt

23

中文姓名

Zhōngwén xìngmíng

Tên tiếng Trung

24

出生日期

chūshēng rìqī

Ngày sinh

25

出生地点

chūshēng dìdiǎn

Nơi sinh

26

经验丰富

jīngyàn fēngfù

Kinh nghiệm phong phú, giàu kinh nghiệm

27

环境

huánjìng

Hoàn cảnh

28

申请人

shēnqǐng rén

Người ứng tuyển, người viết đơn

 

求职者

qiúzhí zhě

Người xin việc, ứng viên

29

申请的职位

shēnqǐng de zhíwèi

Vị trí ứng tuyển

30

机会

jīhuì

Cơ hội

31

条件

tiáojiàn

Điều kiện

32

领域

lǐngyù

Lĩnh vực

33

取得

qǔdé

Đạt được

34

发挥

fāhuī

Phát huy

35

录用

lùyòng

Tuyển dụng, nhận vào làm

36

报酬

bàochóu

Thù lao

37

薪金要求

xīnjīn yāoqiú

Đàm phán lương tháng

38

薪水要求

xīnshuǐ yāoqiú

Đề nghị mức lương

39

签正式劳动合同

qiān zhèngshì láodòng hétóng

Ký kết hợp đồng lao động chính thức

40

医疗保险

yīliáo bǎoxiǎn

Bảo hiểm y tế

41

失业保险

shīyè bǎoxiǎn

Bảo hiểm thất nghiệp

42

养老保险

yǎnglǎo bǎoxiǎn

Bảo hiểm nghỉ hưu

43

工伤保险

gōngshāng bǎoxiǎn

Bảo hiểm tai nạn lao động

44

生育保险

shēngyù bǎoxiǎn

Bảo hiểm sinh đẻ

45

希望待遇

xīwàng dàiyù

Đãi ngộ kỳ vọng

2. Hồ sơ xin việc

STT

Từ vựng phỏng vấn tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

履历表

lǚlì biǎo

Sơ yếu lý lịch (CV)

2

简历

jiǎnlì

Hồ sơ lý lịch

3

高中毕业证书

gāozhōng bìyè zhèngshū

Bằng tốt nghiệp cấp 3

4

大专学历

dàzhuān xuélì

Bằng đại học

5

经验

jīngyàn

Kinh nghiệm

6

年龄

niánlíng

Tuổi

7

自我评价

zìwǒ píngjià

Tự đánh giá bản thân

8

学力

xuélì

Trình độ học vấn

9

学校名称

xuéxiào míngchēng

Tên trường

10

文化程度

wénhuà chéngdù

Trình độ văn hóa

11

汉语普通话水平

Hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng

Trình độ tiếng Hán phổ thông

12

英语水平

Yīngyǔ shuǐpíng

Trình độ tiếng Anh

13

外语级

wàiyǔ děngjí

Trình độ tiếng nước ngoài

14

外语水平

wàiyǔ shuǐpíng

Trình độ ngoại ngữ

15

计算机水平

jìsuànjī shuǐpíng

Trình độ máy tính

16

电脑水平

diànnǎo shuǐpíng

Trình độ máy tính

17

职位名称

zhíwèi míngchēng

Tên chức vụ

18

身份证号码

shēnfèn zhèng hàomǎ

Số chứng minh thư/Căn cước công dân

19

联络号码

liánluò hàomǎ

Số liên lạc

20

现实地址

xiànshí dìzhǐ

Địa chỉ hiện nay

21

贵公司

guì gōngsī

Quý công ty

22

技能

jìnéng

Kỹ năng

23

工作经验

gōngzuò jīngyàn

Kinh nghiệm làm việc

24

应聘单位

yìngpìn dānwèi

Đơn vị, vị trí muốn làm

25

个人简历

gèrén jiǎnlì

Công việc cá nhân

26

以往就业详情

yǐwǎng jiùyè xiángqíng

Công việc trước đây

27

商号名称

shānghào míngchēng

Tên công ty

28

所任职位

suǒ rènzhí wèi

Vị trí đã đảm nhận

29

现从事工作

xiàn cóngshì gōngzuò

Việc hiện tại đang làm

30

应聘职位

yìngpìn zhíwèi

Chức vụ xin làm, chức vụ ứng tuyến

31

证书

zhèngshū

Bằng cấp, giấy chứng nhận

32

雅思证书

yǎsī zhèngshū

Chứng chỉ IELTS

33

HSK证书

HSK zhèngshū

Chứng chỉ HSK

34

从事行业

cóngshì hángyè

Ngành nghề hiện tại

35

本人要求

běnrén yāoqiú

Lời yêu cầu, mong muốn của bản thân

36

婚姻状况

hūnyīn zhuàngkuàng

Tình trạng hôn nhân

37

所属部门

suǒshǔ bùmén

Thuộc bộ môn, chuyên ngành

38

详细通信地址

xiángxì tōngxìn dìzhǐ

Địa chỉ chi tiết

39

特长

tècháng

Sở trường, ưu điểm

40

报酬

bàochóu

Thù lao

41

试用期

shìyòng qī

Thời gian thử việc

42

申请人签名

shēnqǐng rén qiānmíng

Chữ ký người xin việc

3. Các tính cách, điểm mạnh, kỹ năng khi đi phỏng vấn

STT

Từ vựng phỏng vấn tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

专业

zhuānyè

Chuyên nghiệp

2

自信

zìxìn

Tự tin

3

注重细节

zhùzhòng xìjié

Chi tiết

4

认真

rènzhēn

Nghiêm túc, chăm chỉ

5

独立

dúlì

Độc lập

6

实事求是

shíshì qiúshì

Thật thà cầu thị

7

奋发向上

fènfā xiàngshàng

Phấn đấu tiến thủ

8

外箱思考

wài xiāng sīkǎo

Có tư duy sáng tạo

9

团队合作

tuánduì hézuò

Làm việc theo nhóm

10

承受压力

chéngshòu yālì

Chịu được áp lực

11

性格开朗乐观

xìnggé kāilǎng lèguān

Tính cách cởi mở lạc quan

12

分析能力

fēnxī nénglì

Kỹ năng phân tích

13

沟通技巧

gōutōng jìqiǎo

Kỹ năng giao tiếp

14

解决问题的能力

jiějué wèntí de nénglì

Kỹ năng giải quyết vấn đề

15

时间管理技巧

shíjiān guǎnlǐ jìqiǎo

Kỹ năng quản lý thời gian

16

谈判技巧

tánpàn jìqiǎo

Kỹ năng đàm phán

Tham khảo thêm bài viết:

II. Cách trả lời các mẫu câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng Trung

Nếu như đã bổ sung cho mình vốn từ vựng phỏng vấn tiếng Trung cần có, bạn có thể vận dụng vào giao tiếp. Sau đây là một số mẫu câu trả lời nhà tuyển dụng khi đi phỏng bằng tiếng Trung khá ấn tượng mà bạn có thể tham khảo:

1. Những câu phỏng vấn tiếng Trung hay gặp

Dưới đây là các câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung thường gặp mà bạn cần lưu ý để có thể chuẩn bị câu trả lời phù hợp, gây ấn tượng với nhà tuyển dụng:

STT

Mẫu câu phỏng vấn tiếng Trung thường gặp

Phiên âm 

Nghĩa

1

请你介绍你的自己。

Qǐng nǐ jièshào nǐ de zìjǐ.

Mời bạn giới thiệu bản thân.

2

你对我们公司了解了什么?/您对我们公司了解多少?

Nǐ duì wǒmen gōngsī liǎojiěle shénme/Nín duì wǒmen gōngsī liǎojiě duōshao?

Bạn biết những gì/bao nhiêu về công ty chúng tôi?

3

关于您以往的工作经历和相关经验,请告诉我详情。

Guānyú nín yǐwǎng de gōngzuò jīnglì hé xiāngguān jīngyàn, qǐng gàosù wǒ xiángqíng.

Hãy cho tôi biết về kinh nghiệm làm việc trước đây của bạn và những kinh nghiệm liên quan.

4

你有什么优势?

Nǐ yǒu shénme yōushì?

Thế mạnh của bạn là gì?

5

你最大的弱点是什么?

Nǐ zuìdà de ruòdiǎn shì shénme?

Nhược điểm lớn nhất của bạn là gì?

6

为什么你选择我们的公司?/

您选择我们公司的何种因素和原因?

Wèishéme nǐ xuǎnzé wǒmen de gōngsī?/

Nín xuǎnzé wǒmen gōngsī de hé zhǒng yīnsù hé yuányīn?

Lý do nào mà bạn chọn công ty chúng tôi?

Những yếu tố và lý do nào khiến bạn lựa chọn công ty chúng tôi.

7

发生工作中遇到问题你通常如何处理?

Fāshēng gōngzuò zhōng yù dào wèntí nǐ tōngcháng rúhé chǔlǐ?

Bạn thường giải quyết các vấn đề trong công việc như thế nào?

8

你如何管理和安排你的工作时间?

Nǐ rúhé guǎnlǐ hé ānpái nǐ de gōngzuò shíjiān?

Bạn quản lý và sắp xếp thời gian làm việc của mình như thế nào?

9

你为什么离开上一家公司?/

您之前离开上一家公司,原因如何?

Nǐ wèishéme líkāi shàng yījiā gōngsī?/

Nín zhīqián líkāi shàng yījiā gōngsī, yuányīn rúhé?

Tại sao bạn lại thôi việc ở công ty trước đó?

10

我们为什么应该录用你?

Wǒmen wèishéme yīnggāi lùyòng nǐ?

Hãy cho chúng tôi biết lý do nên tuyển bạn đi?

11

你对你的管理者有什么期望?/

您对直接上级的期望有哪些?

Nǐ duì nǐ de guǎnlǐ zhě yǒu shénme qīwàng?

Nín duì zhíjiē shàngjí de qīwàng yǒu nǎxiē?

Bạn có mong muốn gì đối với người quản lý trực tiếp của mình không?

12

你为什么喜欢这份工作?

Nǐ wèishéme xǐhuān zhè fèn gōngzuò?

Tại sao bạn lại yêu thích công việc này?

13

你能承受工作压力吗?

Nǐ néng chéngshòu gōngzuò yālì ma?

Khả năng chịu đựng áp lực trong công việc của bạn?

14

你的短期工作目标是什么?

Nǐ de duǎnqí gōngzuò mùbiāo shì shénme?

Mục tiêu ngắn hạn mà bạn hướng đến trong công việc là gì?

15

你的长期工作目标是什么?

Nǐ de cháng qī gōngzuò mùbiāo shì shénme?

Mục tiêu dài hạn mà bạn hướng đến trong công việc là gì?

16

你打算在公司工作多久?

Nǐ dǎsuàn zài gōngsī gōngzuò duōjiǔ?

Bạn có dự định làm việc tại công ty trong bao lâu?

17

你的期望工资是多少?

Nǐ de qīwàng gōngzī shì duōshǎo?

Bạn có đề xuất mức lương mong muốn là bao nhiêu?

18

你还有什么问题吗?

Nǐ hái yǒu shénme wèntí ma?

Bạn có vấn đề nào thắc mắc không?

2. Cách trả lời và đưa ra nguyện vọng khi phỏng vấn tiếng Trung

Bảng dưới đây tổng hợp các cách trả lời và đưa ra nguyện vọng khi phỏng vấn tiếng Trung:

STT

Phỏng vấn tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

Cách đưa ra lý do nghỉ việc hợp lý

1

因为那家公司没有什么前途。

Yīnwèi nà jiā gōngsī méiyǒu shénme qiántú.

Bởi vì công ty cũ không có nhiều sự phát triển cho tôi.

2

公司营运状况不佳,大家人心惶惶。

Gōngsī yíngyùn zhuàngkuàng bù jiā, dàjiā rénxīn huánghuáng

Điều kiện hoạt động của công ty không tốt, mọi người đều khủng hoảng.

3

因为这家公司没有为人员提供像健康保险这样的福利,当时我有些失望。

Yīnwèi zhè jiā gōngsī méiyǒu wéi rényuán tígōng xiàng jiànkāng bǎoxiǎn zhèyàng de fúlì, dāngshí wǒ yǒuxiē shīwàng.

Tôi hơi thất vọng về công ty vì không cung cấp các phúc lợi cần thiết cho nhân viên như bảo hiểm y tế.

4

调薪的结果令我十分失望,完全与我的付出不成正比。

Tiáo xīn de jiéguǒ lìng wǒ shífēn shīwàng, wánquán yǔ wǒ de fùchū bùchéng zhèngbǐ

Việc điều chỉnh lương khiến tôi thất vọng và nó không phù hợp với những gì tôi cống hiến.

Cho tôi biết kinh nghiệm, kỹ năng của bạn

5

我有电脑擦作经验,熟悉微软Word 和 Excel。

Wǒ yǒu diànnǎo cā zuò jīngyàn, shúxī Word hé Excel.

Tôi có kinh nghiệm sử dụng máy tính sử dụng Word và Excel thành thạo.

6

我能够独立工作。

Wǒ nénggòu dúlì gōngzuò.

Tôi có năng lực làm việc độc lập.

7

我有良好的表达能力。

Wǒ yǒu liánghǎo de biǎodá nénglì.

Tôi có khả năng diễn đạt rất tốt.

8

我有分析能力。

Wǒ yǒu fēnxī nénglì.

Tôi có kỹ năng phân tích tốt.

9

我不会让您失望的。

Wǒ bù huì ràng nín shīwàng de.

Tôi sẽ không làm công ty thất vọng đâu.

10

我说汉语很流利。

Wǒ shuō Hànyǔ hěn liúlì.

Tôi nói tiếng Trung rất lưu loát.

Hỏi lương thưởng, chế độ phúc lợi (Nên hỏi)

11

试用期工资是多少?

Shìyòng qī gōngzī shì duōshǎo?

Lương thử việc là bao nhiêu?

12

提供进修的机会吗?

Tígōng jìnxiū de jīhuì ma?

Có cơ hội được đào tạo chuyên sâu không ạ?

13

员工待遇怎么样?

Yuángōng dàiyù zěnmeyàng?

Chế độ đãi ngộ nhân viên của công ty thế nào ạ?

14

多久提高一次工资?

Duōjiǔ tígāo yīcì gōngzī?

Mất bao lâu thì tăng lương một lần?

15

公司会给员工上保险吗?

Gōngsī huì gěi yuángōng shàng bǎoxiǎn ma?

Nhân viên có được công ty đóng bảo hiểm đầy đủ không?

Bày tỏ nguyện vọng, mong muốn

16

我何时能知道你们的决定?

Wǒ hé shí néng zhīdào nǐmen de juédìng?

Khi nào tôi mới có thể biết được quyết định của công ty?

17

我期待着你的消息。

Wǒ qīdài zhe nǐ de xiāoxī.

Tôi chờ đợi tin tức tốt từ công ty.

18

我不会让您失望的。

Wǒ bù huì ràng nín shīwàng de.

Tôi sẽ không làm cho công ty thất vọng.

19

我需要的工资是400人民币。

Wǒ xūyào de gōngzī shì 400 rénmínbì.

Mức lương tôi mong muốn là 400 nhân dân tệ.

20

如果得到贵公司的信任,我就努力工作,跟同事合作好。

Rúguǒ dédào guì gōngsī de xìnrèn, wǒ jiù nǔlì gōngzuò, gēn tóngshì hézuò hǎo.

Nếu như nhận được sự tín nhiệm từ công ty, tôi sẽ cố gắng làm việc, hợp tác tốt với những đồng nghiệp khác.

21

我很希望能够为公司贡献,一起跟公司发展,最后的是能有机会跟贵公司合作。

Wǒ hěn xīwàng nénggòu wèi gōngsī gòngxiàn, yīqǐ gēn gōngsī fāzhǎn, zuìhòu de shì néng yǒu jīhuì gēn guì gōngsī hézuò.

Tôi rất hy vọng có thể cống hiến cho công ty, đồng hành cùng công ty để phát triển, cuối cùng tôi mong có cơ hội hợp tác cùng quý công ty.

Cách trả lời mẫu câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung
Cách trả lời mẫu câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung

III. Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung khi phỏng vấn gây ấn tượng

Trong buổi phỏng vấn tiếng Trung xin việc, nếu muốn gây ấn tượng với nhà tuyển dụng thì bạn cần tạo bài giới thiệu profile cá nhân chỉn chu. Dưới đây là hướng dẫn cách giới thiệu bản thân trong buổi phỏng vấn tiếng Trung và bài mẫu cho bạn tham khảo nhé!

Chào hỏi

  • Lời chào trang trọng: 尊敬的 , 您好。
  • Lời chào bán trang trọng: 你好, 。
  • Lời chào lịch sự (dùng cho quản lý cấp cao, lớn tuổi): 您好,。

Giới thiệu tuổi tác

  • 我今年岁。(Năm nay tôi tuổi。
  • 我出生于年。: Tôi sinh vào năm 。

Trình độ học vấn và bằng cấp

  • 我在毕业。: Tôi tốt nghiệp trường đại học 。
  • 我主修专业是。: Chuyên ngành chính mà tôi theo học là 。
  • 我获得了学位。: Tôi đã có chứng chỉ 。

Nói về kỹ năng, kinh nghiệm, ưu điểm

  • 我的优点是……: Ưu điểm của tôi là……
  • 之前我在……: Trước đây tôi ở ...làm…

1. Bài mẫu 1

Bài mẫu phỏng vấn tiếng Trung:

Tiếng Trung: 我先介绍一下我自己。我叫阮氏明,今年23岁。我在河内国家大学毕业的,我读中文系的。我还没结婚。我刚刚毕业,所以经验不太多。但是我会赶快学习,努力工作,得到你们的信任。因为我所学的专业很符合你们的要求。我知道你们公司很有名和工资很高。我还很年轻,我想为公司而努力工作。我的优点是老实,缺点是没有太多经验。如果得到贵公司的信任,我就努力工作,跟同事合作好。我特别希望能够为公司贡献,一起跟公司发展,最后的是能有机会跟贵公司合作。

Pinyin: Wǒ xiān jièshào yīxià wǒ zìjǐ. Wǒ jiào Ruǎn Shì Míng, jīnnián 23 suì. Wǒ zài Hénèi guójiā dàxué bìyè de, wǒ dú Zhōngwén xì de. Wǒ hái méi jiéhūn. Wǒ gānggāng bìyè, suǒyǐ jīngyàn bù tài duō. Dànshì wǒ huì gǎnkuài xuéxí, nǔlì gōngzuò, dédào nǐmen de xìnrèn. Yīnwèi wǒ suǒ xué de zhuānyè hěn fúhé nǐmen de yāoqiú. Wǒ zhīdào nǐmen gōngsī hěn yǒumíng hé gōngzī hěn gāo. Wǒ hái hěn niánqīng, wǒ xiǎng wèi gōngsī ér nǔlì gōngzuò. Wǒ de yōudiǎn shì lǎoshí, quēdiǎn shì méiyǒu tài duō jīngyàn. Rúguǒ dédào guì gōngsī de xìnrèn, wǒ jiù nǔlì gōngzuò, gēn tóngshì hézuò hǎo. Wǒ tèbié xīwàng nénggòu wèi gōngsī gòngxiàn, yīqǐ gēn gōngsī fāzhǎn, zuìhòu de shì néng yǒu jīhuì gēn guì gōngsī hézuò.

Nghĩa: Tôi xin giới thiệu bản thân. Tôi tên Nguyễn Thị Minh, năm nay 23 tuổi. Tôi tốt nghiệp đại học Quốc gia Hà Nội, chuyên ngành ngôn ngữ Trung Quốc. Tôi vẫn chưa kết hôn. Vì tôi mới ra trường nên chưa có nhiều kinh nghiệm. Tuy nhiên, tôi sẽ học thật nhanh và làm việc thật chăm chỉ để nhận được sự tín nhiệm. Vì chuyên ngành của tôi phù hợp với yêu cầu của công ty. Đặc biệt, tôi được biết công ty mình đang rất nổi tiếng và mức lương cao. Tôi vẫn còn trẻ nên muốn cống hiến cho công ty hết mình. Ưu điểm của tôi là trung thực nhưng lại chưa có nhiều kinh nghiệm. Nếu như nhận được sự tin tưởng của quý công ty, tôi sẽ làm việc chăm chỉ và luôn hợp tác với đồng nghiệp. Đặc biệt, tôi hi vọng có cơ hội đồng hành cùng sự phát triển của công ty.

2. Bài mẫu 2

Bài mẫu phỏng vấn tiếng Trung:

Tiếng Trung: 我叫明月,今年24岁,出生于乂安省信荣市。我在河内大学读书,主修工商管理专业,本科毕业。之前我在GOLDEN公司从事营销助理工作一年,主要任务是协助策划和实施推广活动。我具备熟练的汉语能力和团队协作能力。非常希望能在贵公司开拓自己的职业规划。感谢您提供这个宝贵机会。

Phiên âm: Wǒ jiào Míngyuè, jīnnián 24 suì, chūshēng yú Yì’ān shěng xìn Róng shì. Wǒ zài Hénèi dàxué dúshū, zhǔ xiū gōngshāng guǎnlǐ zhuānyè, běnkē bìyè. Zhīqián wǒ zài GOLDEN gōngsī cóngshì yíngxiāo zhùlǐ gōngzuò yī nián, zhǔyào rènwù shì xiézhù cèhuà hé shíshī tuīguǎng huódòng. Wǒ jùbèi shúliàn de Hànyǔ nénglì hé tuánduì xiézuò nénglì. Fēicháng xīwàng néng zài guì gōngsī kāità zìjǐ de zhíyè guīhuà. Gǎnxiè nín tígōng zhège bǎoguì jīhuì.

Dịch nghĩa: Tôi tên là Minh Nguyệt, năm nay 24 tuổi và sinh ra ở thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Tôi học tại Đại học Hà Nội, chuyên ngành Quản trị kinh doanh và tốt nghiệp bậc cử nhân. Trước đây, tôi từng làm trợ lý Marketing cho công GOLDEN được một năm. Công việc chính của tôi là hỗ trợ lập kế hoạch và thực hiện các chiến dịch quảng cáo. Tôi có khả năng tiếng Trung và kỹ năng làm việc nhóm tốt. Tôi rất hy vọng có cơ hội phát triển nghề nghiệp trong công ty. Cảm ơn quý công ty vì đã mang đến cơ hội quý giá này.

IV. Cách làm CV xin phỏng vấn tiếng Trung

Nếu muốn có hội phỏng vấn việc làm tiếng Trung, điều quan trọng trước tiên bạn cần phải biết tạo ra được mẫu CV ấn tượng. Vậy những thông tin cần có trong một bản CV tiếng Trung là gì? Cùng PREP tìm hiểu nhé!

Thông tin cơ bản trong hồ sơ phỏng vấn tiếng Trung

Thông tin chi tiết

个人信息 /gèrén xìnxī/: Thông tin cá nhân

Nên ghi rõ ràng và đầy đủ những thông tin cơ bản sau:

  • 姓名 (Họ tên)
  • 出生年月 (Ngày tháng năm sinh)
  •  性别 (Giới tính)
  •  年龄 (Tuổi)
  •  国籍 (Quốc tịch)
  •  民族 (Dân tộc)
  •  护照 (Hộ chiếu)
  •  身分证 (Căn cước công dân)
  •  通信地址 (Địa chỉ liên lạc)
  •  电子邮箱 (Email)
  •  电话号码 (Số điện thoại)

职业目标 /zhíyè mùbiāo/: Định hướng nghề nghiệp

Nên chia ra mục tiêu ngắn hạn 短期目标 và mục tiêu dài hạn 长期目标.

教育背景 /Jiàoyù bèijǐng/: Trình độ học vấn

Sắp xếp theo trình tự thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

Ví dụ: 

  • 2013年 - 2017年: 毕业于人文大学中国语言系 /2013 nián - 2017 nián: Bìyè yú rénwén dàxué Zhōngguó yǔyán xì/: Từ năm 2013 - 2017, tốt nghiệp khoa Ngữ văn tiếng Trung, đại học Nhân văn.
  • 2010年 - 2013年: 毕业于胡志明高中学校 /2010 Nián - 2013 nián: Bìyè yú Húzhìmíng gāozhōng xuéxiào/: Từ năm 2010 - 2013: Tốt nghiệp THPT Hồ Chí Minh.

工作经验 /Gōngzuò jīngyàn/: Kinh nghiệm làm việc

Sắp xếp rõ ràng theo thời gian, giai đoạn làm việc (ở đâu, vị trí nào, công việc đảm nhận là gì,...).

技能 /Jìnéng/: Kỹ năng

Gồm có những kỹ năng cần thiết nhằm phục vụ cho công việc.

Ví dụ: 

  • 熟练办公软件 /Shúliàn bàngōng ruǎnjiàn/: Thành thạo tin học văn phòng.
  • 具有HSK5级证书 /Jùyǒu HSK5 jí zhèngshū/: Có chứng chỉ HSK 5.
  • 简单的英语交流 /Jiǎndān de yīngyǔ jiāoliú/: Giao tiếp tiếng Anh cơ bản.

爱好 /Àihào/: Sở thích

Mục này nên làm chi tiết vì nhà tuyển dụng sẽ căn cứ vào đó để biết được tính cách con người bạn có phù hợp với vị trí hiện tại và văn hóa công ty hay không.

自我评价 /Zìwǒ píngjià/: Tự đánh giá bản thân

Nêu ra những điểm mạnh và hạn chế của bản thân.

Tham khảo một số mẫu CV xin việc ấn tượng mà PREP chia sẻ dưới đây!

Mẫu CV phỏng vấn tiếng Trung ấn tượng PDF

V. Mẫu hội thoại về phỏng vấn tiếng Trung ấn tượng

Dưới đây là một số mẫu hội thoại phỏng vấn tiếng Trung mà PREP muốn chia sẻ cho bạn. Hãy tham khảo nhé!

1. Hội thoại 1

Hội thoại phỏng vấn tiếng Trung:

  • 玉英: 您好!我是应约来面试的,非常高兴见到您。/Nín hǎo! Wǒ shì yīng yuē lái miànshì de, fēicháng gāoxìng jiàn dào nín./: Chào anh/chị! Tôi đến phỏng vấn theo lịch hẹn, rất vui khi được gặp anh/chị.
  • 面试官: 你好!很高兴为你参加今天面试。请你介绍你的自己。/Nǐ hǎo! Hěn gāoxìng wèi nǐ cānjiā jīntiān miànshì. Qǐng nǐ jièshào nǐ de zìjǐ./: Chào bạn! Rất vui khi bạn đã tới tham gia buổi phỏng vấn hôm nay. Bạn hãy giới thiệu về bản thân mình.
  • 玉英: 让我来介绍一下自己。我叫玉英,我出生于2000年。今年六月河内大学毕业,我的专业是英语语言。我已经学了半年的汉语,我能用汉语进行一些简单的会话。/Ràng wǒ lái jièshào yīxià zìjǐ. Wǒ jiào Yùyīng, wǒ chūshēng yú 2000 nián. Jīnnián liù yuè Hénèi dàxué bìyè, wǒ de zhuānyè shì Yīngyǔ yǔyán. Wǒ yǐjīng xuéle bànnián de Hànyǔ, wǒ néng yòng Hànyǔ jìnxíng yīxiē jiǎndān de huìhuà./: Để tôi giới thiệu vài điều về bản thân. Tôi tên Ngọc Anh, sinh năm 2000. Tháng 6 năm nay tôi tốt nghiệp Đại học Hà Nội, chuyên ngành ngôn ngữ Anh. Tôi đã học tiếng Trung được nửa năm rồi nên có thể sử giao tiếp tiếng Trung cơ bản ạ.
  • 面试官: 告诉我你工作的经验。/Gàosù wǒ nǐ gōngzuò de jīngyàn./: Hãy cho tôi biết những kinh nghiệm làm việc của bạn nhé.
  • 玉英: 我有电脑擦作经验,熟悉微软Windows、Word 和 Excel。/Wǒ yǒu diànnǎo cā zuò jīngyàn, shúxī wēiruǎn Windows, Word hé Excel./: Tôi thành thạo Window, Word và Excel.
  • 面试官: 你有什么优点?/Nǐ yǒu shénme yōudiǎn?/: Bạn có ưu điểm gì?
  • 玉英: 我的优点是学东西很快、组织能力很强和承受压力。我觉得我很适合做助理的工作。我有足够的知识推广贵公司的产品。/Wǒ de yōudiǎn shì xué dōngxi hěn kuài, zǔzhī nénglì hěn qiáng hé chéngshòu yālì. Wǒ juéde wǒ hěn shìhé zuò zhùlǐ de gōngzuò. Wǒ yǒu zúgòu de zhīshì tuīguǎng guì gōngsī de chǎnpǐn./: Ưu điểm của tôi là học hỏi rất nhanh, năng lực tổ chức tốt và chịu được áp lực. Tôi thấy mình rất phù hợp làm công việc trợ lý. Tôi có đủ năng lực để có thể giúp công ty mở rộng sản phẩm.
  • 面试官: 你个性上最大的优点是什么?为什么离开以前的公司?/Nǐ gèxìng shàng zuìdà de yōudiǎn shì shénme? Wèishéme líkāi yǐqián de gōngsī?/: Tính cách của bạn có điểm nổi bật gì? Tại sao bạn lại từ bỏ công việc trước đó vậy?
  • 玉英: 因为那家公司没有什么前途。还有我想找我合适的工作为了发展我自己。/Yīnwèi nà jiā gōngsī méiyǒu shénme qiántú. Hái yǒu wǒ xiǎng zhǎo wǒ héshì de gōngzuò wéi le fāzhǎn wǒ zìjǐ./: Lý do là công ty đó không có nhiều sự phát triển cho bản thân tôi. Và tôi còn muốn tìm kiếm công việc phù hợp cho sự phát triển của bản thân.
  • 面试官: 你对薪水有什么要求?/Nǐ duì xīnshuǐ yǒu shénme yāoqiú?/: Bạn có yêu cầu gì về lương không?
  • 玉英: 我希望能根据我的能力支付薪资。/Wǒ xīwàng néng gēnjù wǒ de nénglì zhīfù xīnzī./: Tôi mong công ty có thể trả mức lương phù hợp với năng lực của tôi.

2. Hội thoại 2

Hội thoại phỏng vấn tiếng Trung:

  • 面试官: 你好,请问你的名字? /Nǐ hǎo, qǐngwèn nǐ de míngzì?/: Xin chào, xin hỏi tên của bạn?
  • 求职者: 您好,我叫黄明。/Nín hǎo, wǒ jiào Huáng Míng./: Chào anh, tôi là Hoàng Minh.
  • 面试官: 黄明,请你简单介绍一下你自己。/Huáng Míng, qǐng nǐ jiǎndān jièshào yīxià nǐ zìjǐ./: Hoàng Minh, bạn hãy giới thiệu ngắn gọn về bản thân mình nhé.
  • 求职者: 我24岁,毕业于北京大学,主修市场营销。上一份工作, 我在凤凰公司工作了近一年,主要负责社交媒体营销。/Wǒ 24 suì, bìyè yú Běijīng dàxué, zhǔ xiū shìchǎng yíngxiāo. Shàng yī fèn gōngzuò wǒ zài Fènghuáng gōngsī gōngzuò liǎo jìn yī nián, zhǔyào fùzé shèjiāo méitǐ yíngxiāo./: Tôi 24 tuổi, đã tốt nghiệp đại học Bắc Kinh, chuyên ngành Marketing. Công ty gần đây tôi làm là Phượng Hoàng, chịu trách nhiệm về tiếp thị truyền thông xã hội.
  • 面试官: 你之前的工作经历如何?具体做过些什么?/Nǐ zhīqián de gōngzuò jīnglì rúhé? Jùtǐ zuòguò xiē shénme?/: Công việc trước đây của bạn là gì? Cụ thể thì bạn đã làm những gì?
  • 求职者: 在凤凰公司,我主要负责社交平台如FACEBOOK、INSTAGRAM的日常运营和社区活动策划。比如每月定期举办线上答疑互动,并记录活动记录梳理用户反馈,运作效果很好。此外,我也参与过两次线下推广活动的组织实施。/Zài Fènghuáng gōngsī, wǒ zhǔyào fùzé shèjiāo píngtái rú FACEBOOK, INSTAGRAM de rìcháng yùnyíng hé shèqū huódòng cèhuà. Bǐrú měi yuè dìngqí jǔbàn xiàn shàng dáyí hùdòng, bìng jìlù huódòng jìlù shūlǐ yònghù fǎnkuì, yùnzuò xiàoguǒ hěn hǎo. Cǐwài, wǒ yě cānyùguò liǎng cì xiàn xià tuīguǎng huódòng de zǔzhī shíshī./: Tại công ty Phượng Hoàng, tôi chịu trách nhiệm chính về các hoạt động hàng ngày trên nền tảng mạng xã hội như Facebook, Instagram cũng như lập kế hoạch cho các hoạt động cộng đồng. Ví dụ như: các hoạt động tương tác Hỏi & Đáp trực tuyến được tổ chức định kỳ hàng tháng và các bản ghi hoạt động được ghi lại những phản hồi của người dùng, hoạt động này rất hiệu quả. Ngoài ra, tôi còn tổ chức và thực hiện 2 hoạt động khuyến mãi Offline.
  • 面试官: 你觉得自己的优势在哪些方面? /Nǐ juéde zìjǐ de yōushì zài nǎxiē fāngmiàn?/: Bạn cảm thấy điểm mạnh của bạn là gì?
  • 求职者: 我认为自己在社交媒体运营和客户服务方面有一定经验。同时,由于从小在国外生活,我的英语水平也很好, 还有我会说汉语,这在国际公司将会是优势。除此之外,我还很擅长团队协作。/Wǒ rènwéi zìjǐ zài shèjiāo méitǐ yùnyíng hé kèhù fúwù fāngmiàn yǒu yīdìng jīngyàn. Tóngshí, yóuyú cóngxiǎo zài guówài shēnghuó, wǒ de Yīngyǔ shuǐpíng yě hěn hǎo, hái yǒu wǒ huì shuō Hànyǔ, zhè zài guójì gōngsī jiāng huì shì yōushì. Chú cǐ zhī wài, wǒ hái hěn shàncháng tuánduì xiézuò./: Tôi nghĩ rằng bản thân có kinh nghiệm trong các hoạt động truyền thông xã hội và dịch vụ khách hàng. Đồng thời, do từ nhỏ bản thân sống ở nước ngoài nên trình độ tiếng Anh của tôi rất tốt, lại còn nói được tiếng Trung. Đây sẽ là lợi thế cho tôi khi làm việc ở công ty nước ngoài. Ngoài ra, tôi còn có kỹ năng làm việc nhóm khá tốt.
  • 面试官: 你期待从这份工作中获得什么? /Nǐ qídài cóng zhè fèn gōngzuò zhōng huòde shénme?/: Bạn mong đợi đạt được những gì từ công việc này?
  • 求职者: 我希望能在贵公司这个行业知名品牌工作,有更广阔的发挥空间。同时,也能够实际操作更多商业项目,丰富自己的工作经验。/Wǒ xīwàng néng zài guì gōngsī zhège hángyè zhīmíng pǐnpái gōngzuò, yǒu gèng guǎngkuò de fǎ huī kōngjiān. Tóngshí, yě nénggòu shíjì cāozuò gèng duō shāngyè xiàngmù, fēngfù zìjǐ de gōngzuò jīngyàn./: Tôi hi vọng được làm việc cho công ty của anh, một thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực và đang ngày một phát triển. Đồng thời, cũng có thể làm nhiều dự án thương mại hơn và làm phong phú kinh nghiệm làm việc của mình.
  • 面试官: 非常感谢你的介绍。我们会尽快与你联系结果。/Fēicháng gǎnxiè nǐ de jièshào. Wǒmen huì jǐnkuài yǔ nǐ liánxì jiéguǒ./: Thực sự cảm ơn bạn rất nhiều vì đã đến phỏng vấn. Chúng tôi sẽ thông báo kết quả sớm nhất có thể cho bạn.
  • 求职者: 谢谢您的时间。我会積極的等待回复。/Xièxie nín de shíjiān. Wǒ huì jījí de děngdài huífù./: Cảm ơn anh đã dành thời gian cho buổi phỏng vấn ạ. Tôi sẽ tích cực chờ kết quả ạ.
Hội thoại phỏng vấn tiếng Trung
Hội thoại phỏng vấn tiếng Trung

VI. Một số chú ý khi đi đi phỏng vấn việc làm tiếng Trung

Sau khi đã chuẩn bị cho mình đủ vốn từ vựng và cách trả lời phỏng vấn tiếng Trung, bạn cần lưu ý một số vấn đề sau để có thể ghi điểm cao trong mắt nhà tuyển dụng:

  • Cần có sự chuẩn bị trước: Điều quan trọng bạn nên nhớ là hãy tìm hiểu kỹ về thông tin công ty định ứng tuyển, vị trí công việc cũng như những câu hỏi phổ biến liên quan đến buổi phỏng vấn tiếng Trung. Từ đó, bạn sẽ có thể tự tin, ít bị nói vấp và tạo ấn tượng tốt hơn.
  • Trau dồi kỹ năng ngôn ngữ: Các cuộc phỏng vấn bằng tiếng Trung nói riêng cũng như ngôn ngữ khác nói chung đều sẽ có độ khó cao hơn tiếng mẹ đẻ. Do đó, bạn cần trau dồi vốn ngoại ngữ thật tốt, chăm chỉ luyện nghe và nói cũng như làm giàu vốn từ vựng.
  • Tôn trọng văn hóa doanh nghiệp: Hiểu và tôn trọng văn hóa chính là một trong những điều quan trọng khi đi phỏng vấn tiếng Trung. Bạn cần biết sử dụng từ ngữ lịch sự, đúng bối cảnh và thể hiện sự kính trọng đối với người đối diện.
  • Biết cách kiểm soát cơ thể và cách diễn đạt: Khi đi phỏng vấn tiếng Trung, bạn cần biết cách kiểm soát cử chỉ, biểu cảm cũng như giọng điệu của mình. Đặc biệt, bạn nên học cách diễn đạt ý kiến đơn giản, rõ ràng và tránh dùng ngôn ngữ quá phức tạp.
  • Luôn luôn tự tin: Bạn hãy luôn thể hiện sự tự tin của mình qua những cử chỉ, tiếng nói và thái độ nhiệt huyết của bản thân. Đặc biệt, bạn đừng quên mỉm cười và nói lời cảm ơn sau cuộc phỏng vấn tiếng Trung nhé!

Như vậy, PREP đã chia sẻ cho bạn những từ vựng và mẫu câu hay dùng khi phỏng vấn tiếng Trung quan trọng. Hi vọng, những thông tin mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn bỏ túi cho mình thêm nhiều kiến thức hữu ích.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự