Tìm kiếm bài viết học tập
Những mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung thông dụng
Bài học vỡ lòng trong giao tiếp khi học bất cứ ngôn ngữ nào đó chính là tập giới thiệu bản thân bằng những câu cơ bản nhất. Ở bài viết này, hãy cùng PREP học những mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung thông dụng nhất để ứng dụng vào thực tế nhé!
Bài viết này được biên soạn dưới sự hướng dẫn chuyên môn của các giáo viên, chuyên viên học thuật đang trực tiếp tham gia giảng dạy, biên soạn khóa học HSK của PREP.
I. Từ vựng thường dùng để giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung
Để có thể tự tin nói những mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung thì điều quan trọng là bạn cần phải bổ sung đủ vốn từ vựng cần thiết. Dưới đây là danh sách những từ thông dụng nhất thường dùng khi giới thiệu bản thân mà bạn có thể nắm:
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
你好 |
Nǐ hǎo |
Xin chào |
你好,我叫兰兰。/Nǐ hǎo, wǒ jiào Lánlán./: Xin chào, tôi tên Lan Lan. |
2 |
我 |
wǒ |
Tôi |
我是越南人。/Wǒ shì Yuènán rén./: Tôi là người Việt Nam. |
3 |
叫 |
jiào |
Gọi, tên là |
我叫明。/: Wǒ jiào Míng./: Tôi tên là Minh. |
4 |
年纪 |
niánjì |
Tuổi tác |
我的年纪是二十二岁。/Wǒ de niánjì shì èrshí'èr suì./: Tôi của tôi là 22. |
5 |
来自 |
láizì |
Đến từ |
我来自越南。/Wǒ láizì Yuènán./: Tôi đến từ Việt Nam. |
6 |
国籍 |
guójí |
Quốc tịch |
我的国籍是越南。/Wǒ de guójí shì Yuènán./: Quốc tịch của tôi là Việt Nam. |
7 |
工作 |
gōngzuò |
Công việc/Làm việc |
我在一家公司工作。/Wǒ zài yìjiā gōngsī gōngzuò./: Tôi làm việc tại một công ty. |
8 |
学习 |
xuéxí |
Học tập |
我在大学学习。/Wǒ zài dàxué xuéxí./: Tôi học ở đại học. |
9 |
家 |
jiā |
Nhà, gia đình |
我家有四口人。/Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén./: Nhà tôi có 4 người. |
10 |
结婚 |
jiéhūn |
Kết hôn |
我们结婚了。/Wǒmen jiéhūn le./: Chúng tôi đã kết hôn. |
11 |
已婚 |
yǐhūn |
Đã kết hôn |
我已婚。/Wǒ yǐ hūn./: Tôi đã kết hôn. |
12 |
单身 |
dānshēn |
Độc thân |
我是单身。/Wǒ shì dānshēn./: Tôi độc thân. |
13 |
兴趣 |
xìngqù |
Sở thích |
我的兴趣是看书。/Wǒ de xìngqù shì kànshū./: Sở thích của tôi là đọc sách. |
14 |
朋友 |
péngyou |
Bạn bè |
我有很多中国朋友。/Wǒ yǒu hěnduō Zhōngguó péngyou./: Tôi có rất nhiều bạn Trung Quốc. |
15 |
岁 |
suì |
tuổi |
我今年20岁。/Wǒ jīnnián 20 suì./: Tôi năm nay 20 tuổi. |
Tham khảo thêm bài viết:
II. Cấu trúc giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung kèm ví dụ
Dưới đây là các cấu trúc câu cơ bản giúp bạn xây dựng mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung:
STT |
Cấu trúc |
Ví dụ |
1 |
我叫…… /Wǒ jiào …/: Tôi tên là… |
我叫芳芳。/Wǒ jiào Fāngfāng./: Tôi tên là Phương Phương. |
2 |
我是……人。/Wǒ shì … rén/: Tôi là người… |
我是越南人。/Wǒ shì Yuènán rén./: Tôi là người Việt Nam. |
3 |
我来自…… /Wǒ láizì …/: Tôi đến từ… |
我来自河内。/Wǒ láizì Hénèi./: Tôi đến từ Hà Nội. |
4 |
我今年……岁。/Wǒ jīnnián … suì./: Tôi … tuổi |
我今年二十岁。/Wǒ jīnnián èrshí suì./: Năm nay tôi 20 tuổi. |
5 |
我在……学习。/Wǒ zài … xuéxí./: Tôi học tại… |
我在大学学习。/Wǒ zài dàxué xuéxí./: Tôi học ở đại học. |
6 |
我在……工作。/Wǒ zài … gōngzuò./: Tôi làm việc… |
我在一家公司工作。/Wǒ zài yì jiā gōngsī gōngzuò./: Tôi làm việc tại một công ty. |
7 |
我家有……口人。/Wǒ jiā yǒu … kǒu rén/: Gia đình tôi có… người |
我家有四口人。/Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén./: Gia đình tôi có 4 người. |
8 |
我已婚/我单身。/Wǒ yǐhūn/Wǒ dānshēn./: Tôi đã kết hôn/độc thân. |
我已婚。/Wǒ yǐhūn./: Tôi đã kết hôn. |
9 |
我的兴趣是……/Wǒ de xìngqù shì …/: Sở thích của tôi là… |
我的兴趣是看书。/Wǒ de xìngqù shì kàn shū./: Sở thích của tôi là đọc sách. |
10 |
我有很多……朋友。/Wǒ yǒu hěn duō … péngyou/: Tôi có rất nhiều bạn… |
我有很多中国朋友。/Wǒ yǒu hěn duō Zhōngguó péngyou./: Tôi có rất nhiều bạn Trung Quốc. |
III. Những mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung thường dùng
Tham khảo ngay những mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung dưới đây nhé!
1. Chào hỏi
Những mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung mở đầu bằng lời chào giúp gây ấn tượng tốt với người đối diện:
STT |
Mẫu câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
你好! |
Nǐ hǎo! |
Xin chào! |
2 |
你好吗? |
Nǐ hǎo ma? |
Bạn khỏe không? |
3 |
很高兴认识你! |
Hěn gāoxìng rènshi nǐ! |
Rất vui được làm quen với bạn! |
4 |
早上好! |
Zǎoshang hǎo! |
Chào buổi sáng! |
5 |
下午好! |
Xiàwǔ hǎo! |
Chào buổi chiều! |
6 |
晚上好! |
Wǎnshang hǎo! |
Chào buổi tối! |
7 |
大家好! |
Dàjiā hǎo! |
Chào mọi người! |
8 |
你好,我是明。 |
Nǐ hǎo, wǒ shì Míng. |
Xin chào, tôi là Minh. |
9 |
很荣幸认识你。 |
Hěn róngxìng rènshi nǐ. |
Rất vinh hạnh được biết bạn. |
10 |
大家,你们好! |
Dàjiā, nǐmen hǎo! |
Chào các bạn! |
2. Giới thiệu tên
Đây là mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung quan trọng, giúp người khác nhớ đến bạn:
STT |
Mẫu câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我叫明装。 |
Wǒ jiào Míng Zhuāng. |
Tôi tên là Minh Trang. |
2 |
我的名字是芳芳。 |
Wǒ de míngzi shì Fāngfāng. |
Tên tôi là Phương Phương. |
3 |
我姓阮。 |
Wǒ xìng Ruǎn. |
Tôi họ Nguyễn. |
4 |
你可以叫我梅玲。 |
Nǐ kěyǐ jiào wǒ Méi Líng. |
Bạn có thể gọi tôi là Mai Linh. |
5 |
我们可以互相认识一下吗?我叫安安。 |
Wǒmen kěyǐ hùxiāng rènshi yíxià ma? Wǒ jiào Ānān. |
Chúng ta có thể làm quen chứ? Tôi tên An An. |
6 |
我叫清华,我是这儿的新员工。 |
Wǒ jiào Qīng Huá, wǒ shì zhèr de xīn yuángōng. |
Tôi là Thanh Hoa, nhân viên mới ở đây. |
7 |
我叫兰兰,这是我的名片。 |
Wǒ jiào Lánlán, zhè shì wǒ de míngpiàn. |
Tôi là Lan Lan, đây là danh thiếp của tôi. |
8 |
我的英文名字是安娜。 |
Wǒ de Yīngwén míngzì shì Ānnà. |
Tên tiếng Anh của tôi là Anna. |
9 |
叫我阿明就可以了。 |
Jiào wǒ Ā Míng jiù kěyǐ le. |
Cứ gọi tôi A Minh là được rồi. |
10 |
请多多关照,我是明。 |
Qǐng duōduō guānzhào, wǒ shì Míng. |
Mong được giúp đỡ, tôi là Minh. |
3. Giới thiệu tuổi tác
Trong lần đầu tiên nói chuyện với mọi người, bạn có thể thêm thông tin tuổi tác giúp mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung trở nên hoàn chỉnh hơn:
STT |
Mẫu câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我今年二十岁。 |
Wǒ jīnnián èrshí suì. |
Năm nay tôi 20 tuổi. |
2 |
我今年三十岁。 |
Wǒ jīnnián sānshí suì. |
Năm nay tôi 30 tuổi. |
3 |
我快二十五岁了。 |
Wǒ kuài èrshíwǔ suì le. |
Tôi sắp 25 tuổi rồi. |
4 |
我比你大一岁。 |
Wǒ bǐ nǐ dà yí suì. |
Tôi lớn hơn bạn một tuổi. |
5 |
我今年刚满十八岁。 |
Wǒ jīnnián gāng mǎn shíbā suì. |
Năm nay tôi vừa tròn 18. |
6 |
我二十二岁还在上大学。 |
Wǒ èrshí'èr suì hái zài shàng dàxué. |
Tôi 22 tuổi vẫn đang học đại học. |
7 |
我有点不好意思说我的年纪。 |
Wǒ yǒudiǎn bù hǎoyìsi shuō wǒ de niánjì. |
Tôi hơi ngại nói tuổi của mình. |
8 |
我已经三十五岁了。 |
Wǒ yǐjīng sānshíwǔ suì le. |
Tôi đã 35 tuổi rồi. |
9 |
我很年轻。 |
Wǒ hěn niánqīng. |
Tôi còn rất trẻ. |
10 |
我年龄不大。 |
Wǒ niánlíng bú dà. |
Tôi không lớn tuổi lắm. |
4. Giới thiệu về quê quán, quốc tịch
Cho biết quê quán, quốc tịch giúp người nghe hiểu bối cảnh xuất thân của bạn:
STT |
Mẫu câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我是越南人。 |
Wǒ shì Yuènán rén. |
Tôi là người Việt Nam. |
2 |
我来自河内。 |
Wǒ láizì Hénèi. |
Tôi đến từ Hà Nội. |
3 |
我的国籍是越南。 |
Wǒ de guójí shì Yuènán. |
Quốc tịch của tôi là Việt Nam. |
4 |
我在胡志明市长大。 |
Wǒ zài Húzhìmíng shì zhǎngdà. |
Tôi lớn lên ở TP. Hồ Chí Minh. |
5 |
我来自一个美丽的国家。 |
Wǒ láizì yí ge měilì de guójiā. |
Tôi đến từ một đất nước xinh đẹp. |
6 |
我的家乡在农村。 |
Wǒ de jiāxiāng zài nóngcūn. |
Quê tôi ở vùng nông thôn. |
7 |
我是本地人。 |
Wǒ shì běndì rén. |
Tôi là người bản địa. |
8 |
我从小就住在这里。 |
Wǒ cóngxiǎo jiù zhù zài zhè lǐ. |
Tôi sống ở đây từ nhỏ. |
9 |
我很喜欢我的家乡。 |
Wǒ hěn xǐhuan wǒ de jiāxiāng. |
Tôi rất thích quê hương mình. |
10 |
我的祖国是越南。 |
Wǒ de zǔguó shì Yuènán. |
Tổ quốc tôi là Việt Nam. |
5. Nói về học vấn và nghề nghiệp
STT |
Mẫu câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我在百科河内大学学习。 |
Wǒ zài Bǎikē Hénèi dàxué xuéxí. |
Tôi học tại đại học Bách khoa Hà Nội. |
2 |
我是学生。 |
Wǒ shì xuésheng. |
Tôi là học sinh. |
3 |
我在一家公司工作。 |
Wǒ zài yì jiā gōngsī gōngzuò. |
Tôi làm việc tại một công ty. |
4 |
我是老师。 |
Wǒ shì lǎoshī. |
Tôi là giáo viên. |
5 |
我是工程师。 |
Wǒ shì gōngchéngshī. |
Tôi là kỹ sư. |
6 |
我正在学习中文。 |
Wǒ zhèngzài xuéxí Zhōngwén. |
Tôi đang học tiếng Trung. |
7 |
我喜欢我的工作。 |
Wǒ xǐhuan wǒ de gōngzuò. |
Tôi thích công việc của mình. |
8 |
我想在中国留学。 |
Wǒ xiǎng zài Zhōngguó liúxué. |
Tôi muốn du học Trung Quốc. |
9 |
我在一家外贸公司工作。 |
Wǒ zài yì jiā wàimào gōngsī gōngzuò. |
Tôi làm tại công ty ngoại thương. |
10 |
我的专业是经济学。 |
Wǒ de zhuānyè shì jīngjìxué. |
Chuyên ngành của tôi là Kinh tế học. |
11 |
我是一名医生。 |
Wǒ shì yì míng yīshēng. |
Tôi là bác sĩ. |
12 |
我正在实习。 |
Wǒ zhèngzài shíxí. |
Tôi đang thực tập. |
6. Gia đình
STT |
Mẫu câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我家有四口人。 |
Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén. |
Gia đình tôi có 4 người. |
2 |
我有一个姐姐和一个弟弟。 |
Wǒ yǒu yí ge jiějie hé yí ge dìdi. |
Tôi có một chị gái và một em trai. |
3 |
我父母住在越南。 |
Wǒ fùmǔ zhù zài Yuènán. |
Bố mẹ tôi sống ở Việt Nam. |
4 |
我有两个弟弟。 |
Wǒ yǒu liǎng ge dìdi. |
Tôi có hai em trai. |
5 |
我家人非常和睦。 |
Wǒ jiārén fēicháng hémù. |
Gia đình tôi rất hòa thuận. |
6 |
我姐姐是老师。 |
Wǒ jiějie shì lǎoshī. |
Chị tôi là giáo viên. |
7 |
我父亲是一名医生。 |
Wǒ fùqīn shì yì míng yīshēng. |
Bố tôi là bác sĩ. |
8 |
我母亲在家照顾我们。 |
Wǒ mǔqīn zài jiā zhàogù wǒmen. |
Mẹ tôi ở nhà chăm sóc chúng tôi. |
9 |
我的家在农村。 |
Wǒ de jiā zài nóngcūn. |
Nhà tôi ở vùng nông thôn. |
10 |
我们一家人常常一起吃饭。 |
Wǒmen yìjiā rén chángcháng yìqǐ chīfàn. |
Gia đình tôi thường xuyên ăn cơm cùng nhau. |
8. Tình trạng hôn nhân
Những mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung về tình trạng hôn nhân giúp làm rõ hoàn cảnh cá nhân:
STT |
Mẫu câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我是单身。 |
Wǒ shì dānshēn. |
Tôi độc thân. |
2 |
我有男/女朋友了。 |
Wǒ yǒu nán/nǚ péngyou le. |
Tôi có bạn trai/ bạn gái rồi. |
3 |
我打算明年结婚。 |
Wǒ dǎsuàn míngnián jiéhūn. |
Tôi dự định kết hôn năm sau. |
4 |
我刚结婚不久。 |
Wǒ gāng jiéhūn bùjiǔ. |
Tôi mới kết hôn chưa lâu. |
5 |
我还没有对象/ 爱人。 |
Wǒ hái méiyǒu duìxiàng. |
Tôi vẫn chưa có người yêu. |
6 |
我离婚了。 |
Wǒ líhūn le. |
Tôi đã ly hôn. |
7 |
我的配偶是中国人。 |
Wǒ de pèi'ǒu shì Zhōngguó rén. |
Vợ/chồng tôi là người Trung Quốc. |
8 |
我们结婚五年了。 |
Wǒmen jiéhūn wǔ nián le. |
Chúng tôi kết hôn được 5 năm rồi. |
9 |
我现在还没想结婚。 |
Wǒ xiànzài hái méi xiǎng jiéhūn. |
Hiện tại tôi vẫn chưa muốn kết hôn. |
10 |
我快结婚了。 |
Wǒ kuài jiéhūn le. |
Tôi sắp kết hôn rồi. |
9. Sở thích
STT |
Mẫu câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我最喜欢看外国爱情小说。 |
Wǒ zuì xǐhuan kàn wàiguó àiqíng xiǎoshuō. |
Tôi thích nhất là đọc tiểu thuyết tình yêu nước ngoài. |
2 |
我爱旅行。 |
Wǒ ài lǚxíng. |
Tôi thích du lịch. |
3 |
我喜欢学外语。 |
Wǒ xǐhuan xué wàiyǔ. |
Tôi thích học ngoại ngữ. |
4 |
我常常去健身房。 |
Wǒ chángcháng qù jiànshēnfáng. |
Tôi thường đi tập gym. |
5 |
我喜欢运动,特别是足球。 |
Wǒ xǐhuan yùndòng, tèbié shì zúqiú. |
Tôi thích thể thao, đặc biệt là bóng đá. |
6 |
我喜欢画画。 |
Wǒ xǐhuan huàhuà. |
Tôi thích vẽ tranh. |
7 |
我爱烹饪。 |
Wǒ ài pēngrèn. |
Tôi yêu nấu ăn. |
8 |
我的爱好是看韩国电影,看书和听音乐。 |
Wǒ de àihào shì kàn Hánguó diànyǐng, kànshū hé tīng yīnyuè. |
Sở thích của tôi là xem phim Hàn Quốc, đọc sách và nghe nhạc. |
9 |
我对绘画感兴趣。 |
Wǒ duì huìhuà gǎn xìngqù. |
Tôi có niềm hứng thú với hội họa. |
10 |
每个周末,我喜欢和朋友一起逛街。 |
Měi ge zhōumò, wǒ xǐhuan hé péngyou yìqǐ guàngjiē. |
Mỗi cuối tuần, tôi thích dạo phố cùng bạn bè. |
10. Bạn bè
STT |
Mẫu câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我有很多中国朋友。 |
Wǒ yǒu hěn duō Zhōngguó péngyou. |
Tôi có rất nhiều bạn Trung Quốc. |
2 |
我的朋友很友善。 |
Wǒ de péngyou hěn yǒushàn. |
Bạn bè tôi rất thân thiện. |
3 |
我常常和朋友一起吃饭。 |
Wǒ chángcháng hé péngyou yìqǐ chīfàn. |
Tôi thường ăn cơm cùng bạn bè. |
4 |
我有一个最好的朋友。 |
Wǒ yǒu yí ge zuì hǎo de péngyou. |
Tôi có một người bạn rất thân. |
5 |
我有一个闺蜜。 |
Wǒ yǒu yí ge guīmì. |
Tôi có một người bạn thân (chỉ con gái). |
6 |
我和好朋友一起学外语。 |
Wǒ hé hǎo péngyou yìqǐ xué wàiyǔ. |
Tôi và bạn thân cùng nhau học ngoại ngữ. |
7 |
我常和他们出去玩。 |
Wǒ cháng hé tāmen chūqù wán. |
Tôi thường đi chơi với họ. |
8 |
我认识小明已经十年了,我们的性格很合得来。 |
Wǒ rènshi Xiǎomíng yǐjīng shí nián le, wǒmen de xìnggé hěn hédélái. |
Tôi quen Tiểu Minh 10 năm rồi, tính cách của chúng tôi rất hợp nhau. |
9 |
我喜欢交新朋友。 |
Wǒ xǐhuan jiāo xīn péngyou. |
Tôi thích kết bạn mới. |
10 |
我们常常一起谈心事。 |
Wǒmen chángcháng yìqǐ tán xīnshì. |
Chúng tôi thường tâm sự cùng nhau. |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là tổng hợp tất tần tật những mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung đơn giản và thông dụng nhất. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng chinh phục được giao tiếp Hán ngữ.
PREP – Nền tảng học tiếng Trung ứng dụng công nghệ AI tiên tiến, giúp bạn cải thiện kỹ năng phát âm với Phòng luyện ảo HSKK đầu tiên tại Việt Nam. Bạn sẽ được chấm Speaking và chấm chữa phát âm chi tiết bằng công nghệ AI chấm khẩu ngữ, giúp bạn tự tin nói tiếng Trung chỉ sau 30 ngày học.
Đăng ký lộ trình học HSK tiếng Trung ngay TẠI ĐÂY hoặc liên hệ hotline (+84) 931 42 88 99 để được tư vấn chi tiết và nhận ưu đãi hấp dẫn. Tải app PREP ngay hôm nay giúp nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của bạn!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!