Tìm kiếm bài viết học tập

Download 500 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng PDF

Bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc để sang Trung Quốc du lịch hoặc phục vụ cho công việc liên quan? Vậy thì ở bài viết dưới đây, PREP sẽ bật mí cho bạn “tất tần tật” 500 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất. Tham khảo và lưu ngay về để học dần bạn nhé!

500 câu giao tiếp tiếng trung
500 câu giao tiếp tiếng trung

I. Lợi ích của việc học tiếng Trung giao tiếp

Học tiếng Trung giao tiếp mang đến cho bạn rất nhiều lợi ích, đặc biệt là những ai có nhu cầu học nói cấp tốc. Dưới đây là một vài lợi ích thiết thực của việc học giao tiếp Hán ngữ mà bạn nên biết:

  • Tự tin nói chuyện hay du lịch Trung Quốc: Học giao tiếp sẽ giúp bạn bổ sung rất nhiều mẫu câu thông dụng trong đời sống. Điều này sẽ giúp bạn có thể nâng cấp khả năng  nói tiếng Trung giao tiếp với người bản địa khi du lịch về các chủ đề như hỏi đườnggiao lưu văn hóa, mua sắm,...
  • Tìm kiếm cơ hội việc làm hấp dẫn: Với những ai đang có định hướng làm công việc liên quan đến tiếng Trung thì có thể học giao tiếp để tìm kiếm cho mình nhiều cơ hội phát triển. Hơn hết, Trung Quốc là quốc gia có hệ thống xí nghiệp nhiều ở Việt Nam. Do đó, biết nói tiếng Trung sẽ giúp bạn tìm được công việc với mức thu nhập hấp dẫn.
  • Nâng cao vốn hiểu biết về văn hóa Trung Quốc: Thông qua việc học nhiều mẫu câu tiếng Trung, bạn sẽ có thể hiểu thêm về nguồn gốc, đặc trưng văn hóa phía sau  ngôn ngữ ấy. Hơn hết, Trung Quốc là nước láng giềng của Việt Nam. Dù mối quan hệ hai quốc gia có thăng trầm như thế nào thì việc hiểu biết sâu rộng về nước láng giềng sẽ mang đến cho bạn nhiều cơ hội phát triển trong tương lai.

II. Tải 500 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng

PREP đã sưu tầm lại danh sách 500 câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng nhất trong khẩu ngữ. Bạn hãy lưu ngay về để luyện tập ngay từ bây giờ nhé!

1. Câu giao tiếp tiếng Trung 2 chữ

STT

500 câu giao tiếp tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

别急!

Bié jí!

Đừng lo lắng!/Đừng cuống!

2

不行

Bù xíng.

Không được.

3

多谢。

Duō xiè.

Cảm ơn nhiều, đa tạ.

4

干杯!

Gān bēi.

Cạn ly!

5

还没。

Hái méi.

Vẫn chưa.

6

好的。

Hǎo de.

Được rồi, OK.

7

很好。

Hěn hǎo.

Rất tốt.

8

加油!

Jiāyóu!

Cố lên!

9

慢点。

Màn diǎn.

Chậm thôi.

10

慢走。

Màn zǒu.

Đi thong thả.

11

你敢!

Nǐ gǎn!

Bạn dám!

12

你好!

Nǐ hǎo!

Xin chào!

13

请坐。

Qǐng zuò.

Mời ngồi.

14

请进。

Qǐng jìn.

Mời vào.

15

算了。

Suàn le.

Bỏ đi.

16

天啊!

Tiān a!

Trời ơi!/Trời ạ!

17

晚安!

Wǎn’ān!

Ngủ ngon!

18

小心!

Xiǎoxīn!

Cẩn thận!

19

谢谢。

Xièxie.

Cảm ơn.

20

再见。

Zàijiàn.

Tạm biệt.

500-cau-giao-tiep-tieng-trung-2-chu.jpg
Câu giao tiếp tiếng Trung 2 chữ

2. Câu giao tiếp tiếng Trung 3 chữ

STT

500 câu giao tiếp tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

别逼我。

Bié bī wǒ.

Đừng ép tôi.

2

别担心。

Bié dānxīn.

Đừng lo lắng.

3

别管我。

Bié guǎn wǒ.

Để tôi yên./Đừng quản tôi.

4

别客气。

Bié kèqi.

Đừng khách sáo.

5

别生气。

Bié shēngqì.

Đừng giận.

6

不用谢。

Bú yòng xiè.

Không cần cảm ơn.

7

大家好。

Dàjiā hǎo.

Chào mọi người.

8

等一下!

Děng yíxià!

Đợi một chút!

9

都怪我。

Dōu guài wǒ.

Đều tại tôi.

10

对不起。

Duìbuqǐ.

Xin lỗi.

11

多少钱?

Duōshao qián?

Bao nhiêu tiền?

12

放心吧。

Fàngxīn ba.

Yên tâm đi.

13

跟我来。

Gēn wǒ lái.

Theo tôi.

14

够了吗?

Gòu le ma?

Đủ chưa?

15

很不错。

Hěn bú cuò.

Rất tốt..

16

很容易。

Hěn róngyì.

Rất dễ.

17

冷静点。

Lěngjìng diǎn.

Yên lặng chút./Bình tĩnh chút.

18

没关系。

Méi guānxi.

Không sao đâu.

19

没问题。

Méi wèntí.

Không vấn đề.

20

明天见。

Míngtiān jiàn.

Mai gặp.

21

你错了。

Nǐ cuò le.

Bạn sai rồi.

22

她是谁?

Tā shì shéi?

Cô ấy là ai?

23

太贵了!

Tài guì le!

Đắt quá!

24

晚上好!

Wǎnshang hǎo!

Chào buổi tối!

25

我爱你!

Wǒ ài nǐ!

Anh yêu em!

26

我懂了!

Wǒ dǒng le!

Tôi hiểu rồi.

27

我饿了!

Wǒ è le!

Tôi đói rồi!

28

我很忙。

Wǒ hěn máng.

Tôi rất bận.

29

我渴了。

Wǒ kě le.

Tôi khát rồi.

30

我同意。

Wǒ tóngyì.

Tôi đồng ý.

31

怎么了?

Zěnme le?

Làm sao vậy?

500-cau-giao-tiep-tieng-trung-3-chu.jpg
Câu giao tiếp tiếng Trung 3 chữ

3. Câu giao tiếp tiếng Trung 4 chữ 

STT

500 câu giao tiếp tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

不好意思。

Bù hǎo yìsi.

Thành thật xin lỗi./Ngại quá.

2

差不多吧。

Chàbuduō ba.

Không tệ./Cũng hòm hòm

3

当然可以!

Dāngrán kěyǐ!

Đương nhiên là được!

4

该起床了!

Gāi qǐchuáng le!

Mau dậy đi thôi!/Đến lúc dậy rồi!

5

恭喜恭喜!

Gōngxǐ gōngxǐ!

Chúc mừng, chúc mừng!

6

好久不见!

Hǎo jiǔ bú jiàn!

Lâu rồi không gặp!

7

今天几号?

Jīntiān jǐ hào?

Hôm nay ngày mấy?

8

恐怕不行。

Kǒngpà bù xíng.

E rằng không được.

9

来不及了。

Láibují le.

Đã quá muộn rồi/Không kịp nữa rồi.

10

路上小心。

Lùshang xiǎoxīn.

Thượng lộ bình an./Đi đường cẩn thận.

11

你多大了?

Nǐ duō dà le?

Bạn bao nhiêu tuổi?

12

你肯定行!

Nǐ kěndìng xíng!

Tôi nhất định làm được!

13

你叫什么?

Nǐ jiào shénme?

Tên bạn là gì?

14

你去哪儿?

Nǐ qù nǎr?

Bạn đi đâu vậy?

15

你说什么?

Nǐ shuō shénme?

Bạn nói gì vậy?

16

你有空吗?

Nǐ yǒu kòng ma?

Bạn rảnh không?

17

你在哪里?

Nǐ zài nǎli?

Bạn đang ở đâu?

18

你怎么了?

Nǐ zěnme le?

Bạn làm sao vậy?

19

你真漂亮!

Nǐ zhēn piàoliang!

Bạn thật xinh đẹp!

20

你知道吗?

Nǐ zhīdào ma?

Bạn biết không?

21

什么时间?

Shénme shíjiān?

Lúc nào?

22

生日快乐!

Shēngrì kuàilè!

Sinh nhật vui vẻ!

23

天快黑了。

Tiān kuài hēi le.

Trời sắp tối rồi.

24

天气太冷。

Tiānqì tài lěng.

Thời tiết lạnh quá.

25

我不明白。

Wǒ bù míngbai.

Tôi không hiểu.

26

我不喜欢。

Wǒ bù xǐhuan.

Tôi không thích.

27

我吃饱了。

Wǒ chībǎo le.

Tôi ăn no rồi.

28

我迟到了。

Wǒ chídào le.

Tôi muộn rồi.

29

我饿死了。

Wǒ è sǐ le.

Tôi đói chết mất thôi.

30

我感冒了。

Wǒ gǎnmào le.

Tôi ốm rồi./Tôi bị cảm rồi.

31

我结婚了。

Wǒ jiéhūn le.

Tôi kết hôn rồi.

32

我累死了。

Wǒ lèi sǐ le.

Mệt chết đi được.

33

我没时间。

Wǒ méi shíjiān.

Tôi không có thời gian.

34

我去上班。

Wǒ qù shàngbān.

Tôi đi làm.

35

我认识他。

Wǒ rènshi tā.

Tôi quen biết anh ta.

36

我习惯了。

Wǒ xíguàn le.

Tôi quen rồi.

37

休息一下。

Xiūxi yíxià.

Nghỉ ngơi chút đi.

38

怎么可能?

Zěnme kěnéng?

Sao có thể?

39

这是我的。

Zhè shì wǒ de.

Đây là của tôi./Cái này của tôi.

40

注意安全!

Zhùyì ānquán!

Chú ý an toàn!

500-cau-giao-tiep-tieng-trung-4-chu.jpg
Câu giao tiếp tiếng Trung 4 chữ 

4. Câu giao tiếp tiếng Trung 5 chữ

STT

500 câu giao tiếp tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

别告诉别人。

Bié gàosu biérén.

Đừng nói với người khác.

2

别这么激动!

Bié zhème jīdòng!

Đừng kích động như thế!

3

不要告诉我。

Bú yào gàosu wǒ.

Không cần nói cho tôi.

4

服务员,买单。

Fúwùyuán, mǎi dān.

Phục vụ, thanh toán.

5

还要别的吗?

Hái yào biéde ma?

Còn cần gì khác không?

6

今天星期几?

Jīntiān xīngqī jǐ?

Hôm nay thứ mấy?

7

离这里远吗?

Lí zhèli yuǎn ma?

Cách chỗ này xa không?

8

那怎么办呢?

Nà zěnme bàn ne?

Vậy làm thế nào đây?

9

你吃饭了吗?

Nǐ chī fàn le ma?

Bạn ăn cơm chưa?

10

你多吃点儿。

Nǐ duō chī diǎnr.

Bạn ăn nhiều chút.

11

你认错人了。

Nǐ rèn cuò rén le.

Bạn nhận nhầm người rồi.

12

你睡得好吗?

Nǐ shuì de hǎo ma?

Bạn ngủ ngon không?

13

你喜欢就好。

Nǐ xǐhuan jiù hǎo.

Bạn thích là được.

14

你想吃什么?

Nǐ xiǎng chī shénme?

Bạn muốn ăn gì?

15

你想太多了。

Nǐ xiǎng tài duō le.

Bạn nghĩ quá nhiều rồi.

16

你要相信我。

Nǐ yào xiāngxìn wǒ.

Bạn phải tin tôi.

17

你用微信吗?

Nǐ yòng Wēixìn ma?

Bạn dùng Wechat không?

18

你怎么知道?

Nǐ zěnme zhīdào?

Làm sao bạn biết được?

19

你住在哪儿?

Nǐ zhù zài nǎr?

Bạn sống ở đâu?

20

你做完了吗?

Nǐ zuòwán le ma?

Bạn làm xong rồi sao?

21

时间不早了。

Shíjiān bù zǎo le.

Không còn sớm nữa.

22

我马上就到。

Wǒ mǎshàng jiù dào.

Tôi lập tức đến ngay.

23

我没有看见。

Wǒ méiyǒu kànjiàn.

Tôi không nhìn thấy.

24

我没时间了。

Wǒ méi shíjiān le.

Tôi không có thời gian nữa.

25

我们开始吧。

Wǒmen kāishǐ ba.

Chúng ta bắt đầu đi.

26

我们去看看。

Wǒmen qù kànkan.

Chúng ta đi xem xem.

27

我想问一下。

Wǒ xiǎng wèn yíxià.

Tôi muốn hỏi một chút.

28

我准备好了。

Wǒ zhǔnbèi hǎo le.

Tôi chuẩn bị xong rồi.

29

现在几点了?

Xiànzài jǐ diǎn le?

Bây giờ là mấy giờ rồi?

30

想不想试试?

Xiǎngbuxiǎng shìshi?

Có muốn thử không?

31

要注意身体。

Yào zhùyì shēntǐ.

Phải chú ý sức khỏe.

32

以后再说吧。

Yǐhòu zài shuō ba.

Nói sau đi.

33

这个很简单。

Zhège hěn jiǎndān.

Cái này rất đơn giản.

34

这里有人吗?

Zhèli yǒu rén ma?

Có ai ở đây không?

35

最近怎么样?

Zuìjìn zěnmeyàng?

Dạo này thế nào rồi?

500-cau-giao-tiep-tieng-trung-5-chu.jpg
Câu giao tiếp tiếng Trung 5 chữ

5. Câu giao tiếp tiếng Trung 6 chữ

STT

500 câu giao tiếp tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

别忘了打电话。

Bié wàng le dǎ diànhuà.

Đừng quên gọi điện thoại.

2

感觉好些了吗?

Gǎnjué hǎo xiē le ma?

Cảm thấy đỡ hơn chút nào chưa?

3

那是不可能的。

Nà shì bù kěnéng de.

Không thể thế được.

4

你到底要怎样?

Nǐ dàodǐ yào zěnyàng?

Rốt cuộc bạn muốn thế nào?

5

你觉得怎么样?

Nǐ juéde zěnmeyàng?

Bạn cảm thấy thế nào?

6

你看见他了吗?

Nǐ kànjiàn tā le ma?

Bạn nhìn thấy anh ấy chưa?

7

你以为你是谁!

Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi!

Bạn nghĩ bạn là ai!

8

请您再说一遍。

Qǐng nín zài shuō yí biàn.

Phiền anh nhắc/nói lại lần nữa ạ.

9

他是做什么的?

Tā shì zuò shénme de?

Anh ta làm gì thế?

10

我不能再等了。

Wǒ bù néng zài děng le.

Tôi không thể đợi thêm nữa.

11

我不是故意的。

Wǒ bú shì gùyì de.

Tôi không cố ý đâu.

12

我的汉语不好。

Wǒ de Hànyǔ bù hǎo.

Tiếng Trung của tôi không tốt.

13

我的钱包丢了。

Wǒ de qiánbāo diū le.

Tôi mất ví rồi.

14

我还没准备好。

Wǒ hái méi zhǔnbèi hǎo.

Tôi chưa chuẩn bị xong.

15

我来介绍一下。

Wǒ lái jièshào yíxià.

Tôi đến giới thiệu một chút.

16

我们几点见面?

Wǒmen jǐ diǎn jiàn miàn?

Chúng ta mấy giờ gặp nhau?

17

我明天来接你。

Wǒ míngtiān lái jiē nǐ.

Ngày mai tôi đến đón bạn.

18

我忘了一件事。

Wǒ wàng le yí jiàn shì.

Tôi đã quên một việc.

19

我也不太清楚。

Wǒ yě bú tài qīngchu.

Tôi cũng không rõ lắm.

20

我一会儿再来。

Wǒ yíhuìr zài lái.

Lúc nữa tôi lại đến.

21

我怎么帮你呢?

Wǒ zěnme bāng nǐ ne?

Tôi làm sao giúp bạn đây?

22

我真的不想去。

Wǒ zhēn de bù xiǎng qù.

Tôi thực sự không muốn đi.

23

洗手间在哪儿?

Xǐshǒujiān zài nǎr?

Nhà vệ sinh ở đâu?

24

一切都还好吗?

Yíqiè dōu hái hǎo ma?

Tất cả đều tốt cả chứ?

25

有什么问题吗?

Yǒu shénme wèntí ma?

Có vấn đề gì sao?

26

这儿能吸烟吗?

Zhèr néng xīyān ma?

Chỗ này được hút thuốc không?

27

这位是张先生。

Zhè wèi shì Zhāng xiānsheng.

Vị này là ông Trương.

28

祝你生日快乐!

Zhù nǐ shēngrì kuàilè!

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

29

最近事情很多。

Zuìjìn shìqing hěn duō.

Gần đây có rất nhiều chuyện.

30

需要多长时间?

Xūyào duō cháng shíjiān?

Cần bao nhiêu thời gian?

31

这是我的名片。

Zhè shì wǒ de míngpiàn.

Đây là danh thiếp của tôi.

500-cau-giao-tiep-tieng-trung-6-chu.jpg
Câu giao tiếp tiếng Trung 6 chữ

6. Câu giao tiếp tiếng Trung 7 chữ

STT

500 câu giao tiếp tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

不要生他们的气。

Bù yào shēng tāmen de qì.

Không cần tức giận với họ.

2

对不起,我来晚了。

Duìbuqǐ, wǒ lái wǎn le.

Xin lỗi, tôi đến muộn rồi.

3

还有别的办法吗?

Hái yǒu biéde bànfǎ ma?

Còn có cách khác không?

4

和你聊天很开心。

Hé nǐ liáotiān hěn kāixīn.

Rất vui khi được nói chuyện với bạn.

5

你跟我一起去吗?

Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma?

Bạn cùng đi với tôi không?

6

你觉得他怎么样?

Nǐ juéde tā zěnmeyàng?

Bạn cảm thấy anh ta thế nào?

7

你每天几点上班?

Nǐ měitiān jǐ diǎn shàngbān?

Hàng ngày bạn mấy giờ đi làm?

8

你能再说一遍吗?

Nǐ néng zài shuō yí biàn ma?

Bạn có thể nói lại lần nữa được không?

9

你什么时候有空?

Nǐ shénme shíhou yǒu kòng?

Lúc nào thì bạn rảnh?

10

你是在哪儿买的?

Nǐ shì zài nǎr mǎi de?

Bạn mua ở đâu thế?

11

请问这里有人吗?

Qǐngwèn zhèli yǒu rén ma?

Xin hỏi chỗ này có người không?

12

我不想和你说话。

Wǒ bù xiǎng hé nǐ shuōhuà.

Tôi không muốn nói chuyện với bạn.

13

我们得早点儿去。

Wǒmen děi zǎo diǎnr qù.

Chúng ta phải đi sớm.

14

我们去吃晚饭吧。

Wǒmen qù chī wǎnfàn ba.

Chúng ta đi ăn tối đi.

15

我们时间不够了。

Wǒmen shíjiān bú gòu le.

Chúng ta không có đủ thời gian rồi.

16

我明白你的感受。

Wǒ míngbai nǐ de gǎnshòu.

Tôi hiểu cảm giác của bạn.

17

你能帮我一下吗?

Nǐ néng bāng wǒ yíxià ma?

Bạn có thể giúp tôi một chút được không?

18

有空给我打电话。

Yǒu kòng gěi wǒ dǎ diànhuà.

Có thời gian rảnh thì gọi điện cho tôi.

19

再给我一点时间。

Zài gěi wǒ yìdiǎn shíjiān.

Cho tôi thêm một chút thời gian đi.

20

这个地方很不错。

Zhège dìfang hěn bú cuò.

Chỗ này cũng không tệ.

21

这两天一直下雨。

Zhè liǎng tiān yìzhí xiàyǔ.

Hai ngày nay mưa liên tục.

22

这样对身体不好。

Zhèyàng duì shēntǐ bù hǎo.

Như thế này không tốt cho sức khỏe.

23

周三上午可以吗?

Zhōu sān shàngwǔ kěyǐ ma?

Sáng thứ tư  được không?

24

最近天气真不好。

Zuìjìn tiānqì zhēn bù hǎo.

Dạo này thời tiết thực sự không tốt.

500-cau-giao-tiep-tieng-trung-7-chu.jpg
Câu giao tiếp tiếng Trung 6 chữ

Xem trọn bộ 500 câu giao tiếp tiếng Trung tại đây:

DOWNLOAD 500 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG PDF

III. Cách học nhanh nhớ lâu 500 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng

Làm thế nào để “học nhanh nhớ lâu” 500 câu giao tiếp tiếng Trung? Nếu bạn muốn học cấp tốc những mẫu câu thông dụng mà PREP chia sẻ ở trên thì có thể tham khảo một số tips dưới đây nhé!

1. Tập suy nghĩ bằng tiếng Trung

Việc bạn tư duy bằng tiếng Việt sau đó cố diễn đạt lại bằng tiếng Trung sẽ phải mất thời gian dịch qua lại giữa hai thứ tiếng. Do đó, cách tốt nhất là bạn hãy luyện tư duy suy nghĩ mọi thứ bằng tiếng Trung, biến tư duy thành phản xạ có hệ thống.

Bạn hoàn toàn có thể áp dụng cách này bất cứ đâu, khi nào. Khi gặp các tình huống, vấn đề, bạn hãy hồi tưởng lại những câu giao tiếp đã được học để thay thế vào. 

Ví dụ: Khi gặp bạn thân và muốn cùng nhau đi ăn thì bạn sẽ nói câu “你想跟我去吃饭吗?/Nǐ xiǎng gēn wǒ qù chīfàn ma?/: Bạn muốn cùng tôi đi ăn không?

Lưu ý: Bạn không cần phải suy nghĩ câu dài mà hãy bắt đầu từ những câu giao tiếp tiếng Trung ngắn gọn nhất. Khi đã quen với điều đó, bạn có thể thử với những mẫu câu dài hơn.

2. Tự độc thoại với bản thân

Khi não bộ của bạn đã có thể tự tư duy bằng tiếng Trung thì hãy cố gắng nói suy nghĩ đó ra. Hãy biến suy nghĩ thành lời nói và tất nhiên bạn hoàn toàn có thể thực hiện ở mọi lúc mọi nơi.

Ví dụ: Khi đi trên đường, bạn nhìn thấy rất nhiều chiếc váy đẹp đang được bán ở một cửa hàng ven đường thì sẽ nói câu “多漂亮的衣服!/Duō piàoliang de yīfu!/: Nhiều quần áo đẹp!” hoặc khi thấy ai đó xinh đẹp thì sẽ nói “好漂亮的姑娘 /Hǎo piàoliang de gūniáng/: Cô gái xinh đẹp”.

3. Luyện nói trước gương

Luyện nói trước gương là cách học tiếng Trung mà bạn có thể quan sát được khẩu hình miệng, khuôn mặt và cử chỉ cơ thể khi nói. Nếu có thời gian, mỗi ngày bạn hãy dành ra khoảng 2 - 5 phút chỉ để nói mà thôi. Cách này sẽ giúp bạn điều chỉnh được khẩu hình miệng khi luyện phát âm cũng như rèn sự tự tin khi giao tiếp.

IV. Tài liệu học 500 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng

Nếu bạn đang muốn học nhanh cấp tốc 500 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng thì PREP chia sẻ bạn một số tài liệu học Hán ngữ giao tiếp khá hữu ích dưới đây nhé!

1. 10 ngày tự tin giao tiếp 500 câu đàm thoại tiếng Hoa

10 ngày tự tin giao tiếp 500 câu đàm thoại tiếng Hoa là cuốn sách học tiếng Trung trình độ sơ cấp thích hợp cho những ai mới bắt đầu học giao tiếp cấp tốc. Nội dung tài liệu này xoay quanh 10 chủ đề cơ bản trong đời sống hàng ngày như giới thiệu bản thân, gia đình, bạn bè, diễn đạt thời gian, ăn uống, hỏi đường,...

sach-“10-ngay-tu-tin-giao-tiep-500-cau-dam-thoai-tieng-hoa”.jpg
10 ngày tự tin giao tiếp 500 câu đàm thoại tiếng Hoa

Mỗi chủ điểm trong sách gồm có 5 mẫu câu thường dùng được viết dưới dạng công thức siêu dễ học và dễ nhớ với hình ảnh minh họa thú vị. Sau khi học xong các mẫu câu giao tiếp trong một chủ đề, bạn có thể tự tin nói chuyện qua chủ đề đó theo ý mình.

Link tải sách:

DOWNLOAD 10 NGÀY TỰ TIN  GIAO TIẾP 500 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PDF (ĐANG CẬP NHẬT)

2. 500 câu giao tiếp thương mại tiếng Hoa

500 câu giao tiếp thương mại tiếng Hoa là một trong những cuốn sách hữu dụng tiếp theo mà PREP muốn bật mí cho bạn đọc. Tài liệu này thích hợp cho những ai đang ở trình độ sơ cấp. Sách chú trọng bồi dưỡng và nâng cao khả năng biểu đạt bằng khẩu ngữ trong công việc.

sach-“500-cau-giao-tiep-thuong-mai-tieng-hoa”.jpg
500 câu giao tiếp thương mại tiếng Hoa

Nội dung sách gồm có 20 bài và mỗi bài được chia làm 5 phần gồm có những nội dung chính: câu mẫu, bài tập thay thế, từ vựng, hội thoại và chú thích. Trình tự sắp xếp các bài theo hệ thống đàm phán thương mại chung. Nắm vững được các kiến thức được cung cấp trong sách sẽ giúp bạn có khả năng sơ bộ về đàm phán giao dịch bằng tiếng Trung.

Link tải sách:

DOWNLOAD SÁCH 500 CÂU GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI TIẾNG HOA PDF

Tham khảo thêm bài viết: 

Trên đây là danh sách 500 câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng trong khẩu ngữ mà PREP muốn chia sẻ đến bạn đọc. Hy vọng, những kiến thức trên hữu ích, giúp bạn nhanh chóng giao tiếp tiếng Trung lưu loát.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status