Tìm kiếm bài viết học tập

Học từ vựng qua bộ Trùng trong tiếng Trung thông dụng

Học từ vựng qua bộ thủ chính là phương pháp thông minh giúp bạn chinh phục các chữ Hán khó nhằn nhanh chóng. Vậy bạn đã biết bộ Trùng trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bài viết để “bỏ túi” cho mình thêm kiến thức về bộ thủ và học thêm nhiều từ vựng hữu ích nhé!

bộ trùng trong tiếng trung

 Bộ Trùng trong tiếng Trung

I. Bộ Trùng trong tiếng Trung là gì?

Bộ Trùng trong tiếng Trung là , phiên âm “chóng”, mang ý nghĩa là “côn trùng, sâu bọ”. Đây là một trong 29 bộ có 6 nét, đứng ở vị trí 142 trong tổng 214 bộ thủ chữ Hán. Theo từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 1067 trong tổng hơn 40.000 Hán tự được tìm thấy có chứa bộ thủ này.

cau-tao-bo-trung-trong-tieng-trung.jpg
Phân tích bộ Trùng trong tiếng Trung

Thông tin bộ Trùng 虫:

  • Âm Hán Việt: huỷ, trùng
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: trùng 虫 (+0 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: 丨フ一丨一丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
  • Vị trí của bộ trong cấu tạo chữ Hán: Bên trái, bên phải và bên dưới

Bí quyết nhớ nhanh bộ Trùng: 虫chữ tượng hình Trung Quốc, có hình dạng mô phỏng hình ảnh con côn trùng đầu nhọn, đôi khi có thêm 2 mắt và phía dưới phần thân cong queo.

Mô phỏng bộ Trùng trong tiếng Trung
Mô phỏng bộ Trùng trong tiếng Trung

II. Cách viết bộ Trùng trong tiếng Trung

Bộ Trùng trong tiếng Trung 虫 có cấu tạo 6 nét. Để viết chính xác bộ thủ này, bạn cần vận dụng kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như áp dụng quy tắc bút thuận.

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn các bước viết bộ Trùng 虫 chính xác. Hãy theo dõi và luyện viết nhé!

Hướng dẫn nhanh
hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Trùng trong tiếng Trung

Đa phần, các từ vựng có chứa bộ Trùng 虫 đều mang ý nghĩa liên quan đến côn trùng, sâu bọ. Hơn nữa, bộ Trùng trong tiếng Trung 虫 là một trong những bộ thủ thường dùng. Do đó, bạn có thể bổ sung thêm rất nhiều từ vựng có chứa bộ này. Dưới đây là danh sách từ vựng thông dụng liên quan đến bộ 虫 mà PREP đã hệ thống lại. Hãy theo dõi và học tập ngay từ bây giờ nhé!

Từ vựng có chứa bộ Trùng trong tiếng Trung
Từ vựng có chứa bộ Trùng trong tiếng Trung

STTTừ vựng có chứa bộ Trùng trong tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1虮 Trứng con rận
2qiúRồng có sừng (con vật có trong truyền thuyết)
3shīCon rận
4虸 Sâu đen
5hóngCầu vồng
6huīMệt mỏi, kiệt sức; rắn độc
7méngRuồi trâu
8Bọ hung
9suīMặc dù, tuy rằng; dù, cho dù
10

xiā

Con cóc, con nhái; 

Con tôm, tép

11chàiBọ cạp
12蚀 shíĐục khoét, hao mòn
13蚁 Con kiến
14蚍 Con kiến càng
15蚂 

Con chuồn chuồn

Con ong vò vẽ, ong bắp cày

Con châu chấu

16xiǎngCon nhộng đất
17蚊/蛉 wén/língCon muỗi
18蚋 ruìCon muỗi vằn
19蚓/蚯yǐn/qiūCon giun
20蚕 cánCon tằm
21蚛 zhòngSâu cắn, côn trùng cắn đốt
22蚝/蛎 háo/lìHàu, con hàu
23蚡 fénChuột đồng
24蚣 gōngCon rết
25蚤 zǎoBọ chét, bọ chó
26蚧 jièTắc kè
27蚩 chīDốt, ngốc, ngu
28dǒuNòng nọc
29蚬 xiǎnCon hến
30chēngCon trai, sò
31蚱 zhàCon ve
32蚴 yòuẤu trùng
33蚶 hānCon sò
34蚺 ránCon trăn
35蛀/蛃 zhù/bīngCon mọt
36蛇 

shé

Con rắn

Uốn khúc, quanh co

37蛋 dànTrứng, viên, hòn

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP giới thiệu chi tiết về bộ Trùng trong tiếng Trung. Đây là bộ thủ tiếng Trung thường dùng nên bạn cần học và ghi nhớ để có thể nắm vững được nhiều từ vựng phục vụ cho việc giao tiếp trôi chảy.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự