Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Bổ sung từ vựng qua bộ Phẫu trong tiếng Trung (缶)
Bộ Phẫu trong tiếng Trung là gì? Bao nhiêu từ vựng chứa bộ này? Nếu muốn “học nhanh nhớ lâu” các Hán tự, bạn cần tích cực nắm vững nhiều bộ thủ. Và bài viết này sẽ giải đáp chi tiết về bộ Phẫu. Hãy theo dõi để nâng cao kiến thức cho mình từ bây giờ bạn nhé!
I. Bộ Phẫu trong tiếng Trung là gì?
Bộ Phẫu trong tiếng Trung là 缶, có phiên âm /fǒu/, mang ý nghĩa là “đồ sành”. Đây là bộ thứ 121, là một trong 29 bộ cấu tạo 6 nét trong danh sách 214 bộ thủ. Hiện tại có khoảng 77 Hán tự được tìm thấy chứa bộ này.
Thông tin bộ Phẫu:
|
II. Cách viết bộ Phẫu trong tiếng Trung
Làm thế nào để viết bộ Phẫu trong tiếng Trung 缶 chuẩn theo từng nét. Hẳn đây là điều mà rất nhiều người học Hán ngữ quan tâm. Và dĩ nhiên, nếu muốn viết chính xác Hán tự này theo từng nét thì bạn cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Phẫu 缶 theo từng bước. Hãy theo dõi và luyện viết ngay bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng chứa bộ Phẫu trong tiếng Trung
Dưới đây là danh sách các từ vựng có chứa bộ Phẫu trong tiếng Trung 缶 mà PREP đã hệ thống lại. Bạn hãy lưu ngay về để mở rộng vốn từ ngay bây giờ nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Phẫu trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 缸 | gāng | Vại, khạp, lu, chậu, vò Gạch, ngói Giống cái vại (vật giống hình cái chậu, vại) |
2 | 缸子 | gāng·zi | Ca, lọ |
3 | 缸瓦 | gāngwǎ | Đất sét (nguyên liệu làm gốm) |
4 | 缸盆 | gāngpén | Chậu sành |
5 | 缺 | quē | Thiếu, hụt, sứt mẻ, tàn khuyết Thiếu, vắng, chức vị trống |
6 | 缺乏 | quēfá | Thiếu hụt, thiếu, không đủ |
7 | 缺勤 | quēqín | Nghỉ làm, nghỉ việc |
8 | 缺口 | quēkǒu | Chỗ hổng, chỗ hở, lỗ hổng |
9 | 缺少 | quēshǎo | Thiếu |
10 | 缺席 | quēxí | Vắng họp, nghỉ học |
11 | 缺德 | quēdé | Thiếu đạo đức, thất đức |
12 | 缺欠 | quēqiàn | Khuyết điểm, thiếu sót |
13 | 缺点 | quēdiǎn | Khuyết điểm, thiếu sót |
14 | 缿 | xiàng | Ống tiền, hộp thơ (thời xưa) |
15 | 罂 | yīng | Chính, hũ, lọ |
16 | 罂粟 | yīngsù | Cây thuốc phiện; cây anh túc |
17 | 罃 | yīng | Cái chĩnh |
18 | 罄 | qìng | Hết sạch, rỗng tuếch, rỗng không |
19 | 罄尽 | qìngjìn | Hết sạch; không còn gì |
20 | 罅 | xià | Khe hở, kẽ hở |
Tham khảo thêm bài viết:
- Giải mã bộ Á trong tiếng Trung chi tiết (襾, 西, 覀)
- Giải mã bộ Hổ trong tiếng Trung (虍) chi tiết
- Giải nghĩa họ Ngô, chữ Ngô trong tiếng Trung (吴)
- Giải mã bộ Lỗi trong tiếng Trung chi tiết (耒)
Trên đây là những thông tin chi tiết về bộ Phẫu trong tiếng Trung mà PREP muốn bật mí đến bạn. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!