Tìm kiếm bài viết học tập
Giải nghĩa họ Ngô, chữ Ngô trong tiếng Trung (吴)
Chữ Ngô trong tiếng Hán là gì? Cách viết như thế nào? Hẳn đây là kiến thức mà rất nhiều người học Hán ngữ quan tâm. Sau đây, hãy cùng PREP đi sâu vào tìm hiểu chi tiết Hán tự này nhé!

I. Chữ Ngô trong tiếng Hán là gì?
Chữ Ngô trong tiếng Hán là 吴, phiên âm là “wú”, mang ý nghĩa là “nước Ngô (thời Chu, Trung Quốc”; nước Ngô (thời Tam Quốc năm 229 - 280) hoặc họ Ngô. Ngô 吴 là một họ người phổ biến tại Trung Quốc, Việt Nam, Triều Tiên.

Tại Việt Nam, họ Ngô có mức độ phổ biến xếp thứ 12 với khoảng 1,3% dân số. Có thể bạn chưa biết, phả hệ họ Ngô được xác định là Ngô Nhật Đại (một vị hào trưởng quê Hà Tĩnh) từng tham gia vào cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan năm 722.
Thông tin chữ Ngô 吴:
|
II. Cách viết chữ Ngô trong tiếng Hán
Chữ Ngô trong tiếng Hán 吴 được tạo bởi 7 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần học và nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Ngô đúng chuẩn theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập theo nhé!
Hướng dẫn nhanh |
|
Hướng dẫn chi tiết |
III. Những người nổi tiếng họ Ngô tại Việt Nam
Dưới đây là danh sách những nhân vật nổi tiếng mang họ Ngô tại Việt Nam mà PREP hệ thống lại. Bạn hãy tham khảo để có thể biết thêm nhiều thông tin hữu ích nhé!
STT |
Họ tên chứa chữ Ngô trong tiếng Hán |
Phiên âm |
Tên tiếng Việt |
1 |
吴士莲 |
Wú Shì Lián |
Ngô Sĩ Liên |
2 |
吴文楚 |
Wú Wén Chǔ |
Ngô Văn Sử |
3 |
吴时任 |
Wú Shí Rèn |
Ngô Thì Nhậm |
4 |
吴权 |
Wú Quán |
Ngô Quyền |
5 |
吴日庆 |
Wú Rì Qìng |
Ngô Nhật Khánh |
6 |
吴邲安 |
Wú Bì Ān |
Ngô Tất An |
7 |
吴俊 |
Wú Jùn |
Ngô Tuấn (tên thật của Lý Thường Kiệt) |
8 |
吴芝兰 |
Wú Zhī Lán |
Ngô Chi Lan |
9 |
吴松周 |
Wú Sōng Zhōu |
Ngô Tùng Châu |
10 |
吴景环 |
Wú Jǐng Huán |
Ngô Cảnh Hoàn |
11 |
吴文所 |
Wú Wén Suǒ |
Ngô Văn Sở |
12 |
吴庭堆 |
Wú Tíng Duī |
Ngô Đình Chất |
13 |
吴春妙 |
Wú Chūn Miào |
Ngô Xuân Diệu |
14 |
吴光碧 |
Wú Guāng Bì |
Ngô Quang Bích |
15 |
吴嘉自 |
Wú Jiā Zì |
Ngô Gia Tự |
16 |
吴邲做 |
Wú Bì Zuò |
Ngô Tất Tố |
17 |
吴宝周 |
Wú Bǎo Zhōu |
Ngô Bảo Châu |
18 |
吴瑞媔 |
Wú Ruì Mián |
Ngô Thụy Miên |
19 |
吴红光 |
Wú Hóng Guāng |
Ngô Hồng Quang |
20 |
吴明进 |
Wú Míng Jìn |
Ngô Minh Tiến |
21 |
吴冬海 |
Wú Dōng Hǎi |
Ngô Đông Hải |
22 |
吴俊义 |
Wú Jùn Yì |
Ngô Tuấn Nghĩa |
23 |
吴文城 |
Wú Wén Chéng |
Ngô Văn Thành |

Tham khảo thêm bài viết:
- Giải nghĩa và bàn luận về chữ Trần trong tiếng Hán (陈)chi tiết!
- Cấu tạo, cách viết chữ Vương trong tiếng Hán (王) chi tiết nhất!
Trên đây là những thông tin chi tiết về họ Ngô, chữ Ngô trong tiếng Trung. Mong rằng, những thông tin mà bài viết chia sẻ hữu ích giúp bạn nhanh chóng cập nhật thêm nhiều kiến thức mới hơn nữa nhé!

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.