Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích bộ Hương, chữ Hương trong tiếng Trung chi tiết (香 & 乡)

Việc nghiên cứu, tìm hiểu từng Hán tự sẽ giúp bạn có thể nâng cao vốn từ vựng và củng cố kiến thức về bộ thủ. Vậy, bạn đã biết chữ Hương trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!

Bộ chữ Hương trong tiếng Hán
Chữ Hương trong tiếng Trung

I. Chữ Hương trong tiếng Trung là gì?

Chữ Hương trong tiếng Trung có hai Hán tự là 乡 và 香. Hãy cùng PREP phân tích, tìm hiểu chi tiết về hai chữ Hán này nhé!

1. Chữ Hương 香

Chữ Hương trong tiếng Trung là , phiên âm /xiāng/, mang ý nghĩa là “hương thơm, mùi thơ”. Đây là bộ đứng thứ 186, cấu tạo bởi 11 nét trong danh sách 214 bộ thủTheo từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 37 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

Bộ Hương trong tiếng Trung 香
Bộ Hương trong tiếng Trung 香

Thông tin bộ chữ Hương:

  • Âm Hán Việt: hương
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: Hương 香
  • Lục thư: hội ý
  • Hình thái: ⿱禾日
  • Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ一一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Có một phân tích khá hay về chữ Hương trong tiếng Trung 香 như thế này:

Chữ Hương 香 là chữ hội ý, kết cấu trên dưới bao gồm: Bộ Hòa 禾 (cây lúa) và bộ Cam 甘 (ngon ngọt). Người dân Trung Quốc thường hay trồng và chế biến ngũ cốc. Dù được chế biến thành rượu hay cơm thì ngũ cốc đều có hương vị thơm ngon ngọt. Người ta cho rằng, nếu như thưởng thức thành quả lao động của mình bằng vị giác và khứu giác, những hạt gạo được tạo ra có mùi vị thơm ngon, nuôi sống con người.

Trong quá trình thay đổi Hán tự, chữ Hương hiện nay vẫn giữ nguyên bộ Hòa, còn bộ Cam phía dưới đã đổi thành chữ Nhật 日. Với tính chất hội ý, Hương 香 được diễn giải là hoa lúa phơi dưới nắng, tỏa mùi hương thoang thoảng. Đó là hương thơm mà ai cũng có thể cảm nhận được khi mùa về.

2. Chữ Hương 乡

Chữ Hương trong tiếng Trung tiếp theo đó là , phiên âm /xiāng/, mang ý nghĩa “thôn quê, nông thôn, quê hương, xã, làng xã”. Đây cũng là đơn vị hành chính cấp thấp nhất trong hệ thống đơn vị hành chính địa phương Trung Quốc.

Chữ Hương trong tiếng Hán 乡
Chữ Hương trong tiếng Hán 乡

Thông tin chữ Hương: 

  • Âm Hán Việt: hương, hướng, hưởng
  • Tổng nét: 3
  • Bộ: Ất 乙Yêu 幺
  • Lục thư: Chữ hội ý
  • Nét bút: フフノ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Hương trong tiếng Trung

Để có thể viết chính xác bộ Hương, chữ Hương trong tiếng Trung, bạn cần nắm được quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết hai Hán tự 香 và 乡 dưới đây. Hãy theo dõi và luyện tập ngay từ bây giờ nhé!

Hướng dẫn viết bộ Hương 香 

Hướng dẫn viết chữ Hương 乡 

III. Từ vựng có chứa chữ Hương trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa bộ Hương, chữ Hương trong tiếng Trung thông dụng dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng lưu lại và học ngay từ bây giờ nhé!

tu-vung-chua-bo-huong-chu-huong-trong-tieng-han.jpg
Từ vựng có chứa chữ Hương trong tiếng Trung

1. Bộ Hương 香

STT

Từ vựng chứa bộ chữ Hương trong tiếng Trung 

Phiên âm

Nghĩa

Bộ Hương

1

Nồng, đượm, ngát, thơm phưng phức

2

Nồng, đượm, thơm ngát

3

Hương, mùi hương, mùi thơm, thơm

Chữ Hương

4

香味

xiāng wèi

Vị thơm

5

香喷喷

xiāngpēnpēn

Thơm ngào ngạt, thơm ngát, thơm phức

6

香干

xiānggān

Đậu phụ khô

7

香料

xiāngliào

Hương liệu, chất thơm

8

香案

xiāng'àn

Bàn thờ

9

香橙

xiāngchéng

Cam sành, quả cam sành

10

香水

xiāngshuǐ

Nước hoa, dầu thơm

11

香油

xiāngyóu

Dầu vừng, dầu mè

12

香泽

xiāngzé

Dầu chải tóc

13

香火

xiānghuǒ

Đèn nhang, hương khói

14

香灰

xiānghuī

Tàn hương, tàn nhang

15

香烟

xiāngyān

Khói hương, nhang khói

16

香瓜

xiāngguā

Cây dưa hồng

17

香瓜

甜瓜

xiāngguā

tiánguā

Dưa lê

18

香甜

xiāngtián

Thơm ngọt

19

香皂

xiāngzào

Xà phòng thơm, xà bông thơm

20

香米

xiāng mǐ

Gạo thơm

21

香粉

xiāngfěn

Hương phấn, phấn sáp, phấn son

22

香精

xiāngjīng

Tinh dầu, xăng thơm

23

香肠

xiāngcháng

Lạp xưởng

24

香胰子

xiāngyí·zi

Xà bông thơm, xà phòng thơm

25

香花

xiānghuā

Hoa thơm, hoa thơm cỏ lạ

26

香茅

xiāngmáo

Cây sả

27

香草醛

xiāngcǎoquán

Tinh dầu thơm

28

香菇

xiānggū

Nấm hương

29

香菜

xiāngcài

Rau thơm, ngò rí

30

香葱

xiāngcōng

Hành hoa, hành lá

31

香蒲

xiāngpú

Cây hương bồ, cây cỏ nến

32

香蒿

xiānghāo

Cây thanh hao

33

香蕈

xiāngxùn

Nấm hương

34

香蕉

xiāngjiāo

Chuối tiêu

35

香蕉水

xiāngjiāoshuǐ

Dầu chuối

2. Chữ Hương 乡

STT

Từ vựng chứa bộ chữ Hương trong tiếng Trung 

Phiên âm

Nghĩa

1

乡下

xiāng·xia

Ở nông thôn, ở quê

2

乡井

xiāngjǐng

Quê hương

3

乡亲

xiāngqīn

Đồng hương, người cùng quê

4

乡俗

xiāngsú

Lệ làng, tập tục trong làng

5

乡土

xiāngtǔ

Quê cha đất tổ

6

乡思

xiāngsī

Lòng nhớ quê hương, lòng nhớ quê nhà

7

乡愁

xiāngchóu

Nỗi nhớ quê, nhớ nhà

8

乡曲

xiāngqū

Chốn thôn quê hẻo lánh

9

乡村

xiāngcūn

Nông thôn, thôn làng

10

乡民

xiāngmín

Hương dân, người trong làng, người trong thôn

11

乡绅

xiāngshēn

Thân hào nông thôn

12

乡试

xiāngshì

Thi hương

13

乡谈

xiāngtán

Chuyện quê nhà

14

乡谊

xiāngyì

Tình nghĩa xóm làng, tình quê

15

乡贯

xiāngguàn

Quê quán, hương quán

16

乡邮

xiāngyóu

Bưu điện nông thôn

17

乡里

xiānglǐ

Quê nhà, người cùng quê

18

乡镇

xiāngzhèn

Làng quê và thị trấn

19

乡间

xiāngjiān

Ở nông thôn, ở quê

20

乡音

xiāngyīn

Giọng nói quê hương

Trên đây là thông tin chi tiết về chữ Hương trong tiếng Trung. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nâng cao từ vựng nhanh chóng.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự