Tìm kiếm bài viết học tập
Học từ vựng qua bộ Yêu trong tiếng Trung (幺)
Bộ Yêu trong tiếng Trung
I. Bộ Yêu trong tiếng Trung là gì?
Bộ Yêu trong tiếng Trung là 幺, phiên âm yāo, mang ý nghĩa là “nhỏ nhắn”. Đây là một trong 31 bộ có 3 nét trong danh sách 214 bộ thủ chữ Hán. Theo cuốn Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 50 chữ trong số hơn 40.000 Hán tự được tìm thấy chứa bộ này.
Thông tin bộ Yêu 幺:
|
II. Cách viết bộ Yêu trong tiếng Trung
Bộ Yêu 幺 có cấu tạo gồm có 3 nét. Nếu bạn đã nắm vững kiến thức về quy tắc viết các nét tiếng Trung thì hãy nhanh chóng luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Yêu trong tiếng Trung
Dưới đây là danh sách các từ vựng có chứa bộ Yêu trong tiếng Trung 幺. Với những ai đang trong quá trình học Hán ngữ và muốn nâng cao vốn từ để giao tiếp thì hãy nhanh chóng bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Từ đơn | |||
1 | 幼 | yòu | Tuổi nhỏ, vị thành niên Trẻ con, trẻ em |
2 | 幾 | jī | Bàn con, bàn nhỏ Chừng, gần như, hầu như |
3 | 幻 | huàn | Huyền ảo, biến hóa kỳ ảo |
4 | 幽 | yōu | Âm u, thăm thẳm Ẩn nấp, ẩn khuất Trầm lặng, tĩnh mịch, thầm kín Cầm tù, giam cầm Âm phủ, địa phủ |
Từ ghép | |||
5 | 幼儿 | yòu'ér | Trẻ nhỏ, trẻ sơ sinh |
6 | 幼小 | yòuxiǎo | Thơ ấu, trẻ thơ, vị thành niên |
7 | 幼教 | yòujiào | Giáo dục trẻ thơ |
8 | 幻化 | huànhuà | Biến hóa khôn lường |
9 | 幻境 | huànjìng | Ảo cảnh, ảo mộng |
10 | 幻想 | huànxiǎng | Ảo tưởng, giả tưởng, hoang tưởng |
11 | 幻术 | huànshù | Ảo thuật, xiếc |
12 | 幻梦 | huànmèng | Ảo mộng, giấc mộng hão huyền |
13 | 幻灯 | huàndēng | Phim đèn chiếu |
14 | 幽默 | yōumò | Hài hước, hóm hỉnh |
15 | 幽会 | yōuhuì | Cuộc hẹn hò, hẹn gặp |
16 | 幽冥 | yōumíng | Âm u, tăm tối |
17 | 幽咽 | yōuyè | Sụt sùi, sụt sịt |
18 | 幽寂 | yōujì | Tịch mịch, vắng vẻ, yên tĩnh |
19 | 幽幽 | yōuyōu | Yếu ớt, xa xôi |
20 | 幽思 | yōusī | Ưu tư |
21 | 幽情 | yōuqíng | Mối tình sâu sắc, tình cảm sâu xa |
22 | 幽深 | yōushēn | Sâu thẳm, tĩnh mịch |
23 | 幽趣 | yōuqù | Vui thích, sự hứng thú |
24 | 幽远 | yōuyuǎn | Sâu thẳm, tịch mịch |
Tham khảo thêm bài viết:
- Nâng cao vốn từ vựng thông qua bộ Trúc trong tiếng Trung (竹)
- Học từ vựng qua 2 bộ Vô trong tiếng Trung (无 & 毋)
Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết về bộ Yêu trong tiếng Trung. Hy vọng, những thông tin mà bài viết cung cấp sẽ giúp bạn củng cố kiến thức về bộ thủ và học được nhiều từ vựng tiếng Trung hữu ích.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!