Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích và giải nghĩa bộ Hòa, chữ Hòa trong tiếng Hán (禾 & 和) chi tiết!
Chữ Hòa trong tiếng Hán
I. Chữ Hòa trong tiếng Hán là gì?
Chữ Hòa trong tiếng Hán là 和, phiên âm hé, mang ý nghĩa là hòa bình, hòa nhã, hòa thuận, ôn hòa,...
Thông tin chữ Hòa:
|
Bộ Hòa trong tiếng Trung là 禾, phiên âm /hé/, là bộ thứ 115 có nghĩa là "lúa", một trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 431 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Thông tin bộ Hòa:
|
II. Cách viết chữ Hòa trong tiếng Hán
Chữ Hòa trong tiếng Hán 和 có cấu tạo 8 nét. Để viết chính xác chữ 和, bạn cần nắm được kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và quy tắc viết chữ Hán. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn cách viết chữ Hòa trong tiếng Hán 和 theo thứ tự từng nét cụ thể nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Ý nghĩa của chữ Hòa trong tiếng Hán
Nếu tìm hiểu, phân tích sâu cấu tạo của chữ Hòa 和, bạn sẽ thấy Hán tự này khá hay và ẩn chứa ý nghĩa sâu sắc.
Chữ Hòa 和 = Hòa bình, yên bình.
- Bên trái là Bộ Hòa 禾: Cây lúa (Lúa là nguồn sống, là lương thực không thể thiếu trong cuộc sống của con người).
- Bên phải là bộ Khẩu 口: Cái miệng dùng để ăn uống, nói chuyện (tượng trưng cho tinh thần).
➜ Giải thích: “Cái miệng mà có đủ lúa mà ăn thì sẽ sống hòa hợp”. Điều này có nghĩa là khi con người có cuộc sống no đủ, không sợ đói thì sẽ chung sống với nhau yên bình, không xảy ra những xung đột xoay quanh cơm áo, gạo tiền.
IV. Từ vựng có chứa chữ Hòa trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có chứa chữ Hòa trong tiếng Hán thông dụng. Hãy theo dõi và củng cố thêm vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
1. Từ đơn
STT | Từ vựng chứa chữ Hòa ở trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 秀 | xiù | nở hoa; ra hoa; thanh tú |
2 | 私 | sī | Riêng; riêng tư; cá nhân |
3 | 秋 | qiū | mùa thu; thu; mùa thu; thu |
4 | 种 | zhǒng | Loài; giống người; nhân chủng |
5 | 科 | kē | môn học; môn; khoa |
6 | 秒 | miǎo | giây |
7 | 秘 | mì | bí mật; kín |
8 | 租 | zū | thuê; mướn |
9 | 秤 | chéng | cái cân; cân đòn |
10 | 称 | chèn | xứng; vừa; vừa vặn; khít; hợp |
11 | 积 | jī | tích luỹ; tích; góp; gom |
12 | 秸 | jiē | rơm; rạ; cành; thân cây |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng chứa chữ Hòa ở trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 和乐 | hélè | Hòa thuận vui vẻ, vui vẻ |
2 | 和事老 | héshìlǎo | Người hòa giải, sứ giả hòa bình |
3 | 和亲 | héqīn | Hòa hiếu kết giao |
4 | 和会 | héhuì | Hội nghị |
5 | 和善 | héshàn | Hiền lành, ôn hòa, nhãn nhặn |
6 | 和声 | héshēng | Ôn tồn, nhã nhặn |
7 | 和好 | héhǎo | Hòa thuận, hòa hảo |
8 | 和婉 | héwǎn | Dịu dàng, nhỏ nhẹ |
9 | 和尚 | héshang | Hòa thượng, sư thầy |
10 | 和局 | héjú | Hòa nhau (thi đấu) |
11 | 和平 | hépíng | Hòa bình |
12 | 和弦 | héxián | Hợp âm |
13 | 和悦 | héyuè | Hòa nhã, dễ gần, dịu dàng |
14 | 和数 | héshù | Tổng số |
15 | 和文 | héwén | Chữ Nhật, tiếng Nhật |
16 | 和易 | héyì | Hòa nhã, ôn hòa, nhã nhặn, dễ gần |
17 | 和暖 | hénuǎn | Ấm áp, ấm |
18 | 和气 | héqi | Ôn hòa, điềm đạm |
19 | 和洽 | héqià | Hòa thuận, hòa hợp |
20 | 和畅 | héchàng | Ấm áp, dễ chịu, mát mẻ |
21 | 和睦 | hémù | Hòa thuận, vui vẻ |
22 | 和约 | héyuē | Hòa ước, hiệp ước |
23 | 和缓 | héhuǎn | Ôn hòa, lành, hòa hoãn |
24 | 和美 | héměi | Tốt đẹp, mỹ mãn |
25 | 和解 | héjiě | Hòa giải, giảng hòa |
26 | 和议 | héyì | Đàm phán hòa bình |
27 | 和诗 | hèshī | Họa thơ, hát theo |
28 | 和谈 | hétán | Hòa đàm, đàm phán hòa bình |
29 | 和顺 | héshùn | Hòa thuận, hiền hòa |
30 | 和风 | héfēng | Gió êm dịu, gió nhẹ, gió mát |
Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Hòa trong tiếng Hán 和 dành cho những ai quan tâm tìm hiểu về Hán tự này. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn củng cố thêm vốn từ vựng tiếng Trung.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!