Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích và giải nghĩa bộ Hòa, chữ Hòa trong tiếng Hán (禾 & 和) chi tiết!

Mỗi nét của chữ Hán chính là sự kết tinh nhiều ý nghĩa, bài học hay về cuộc sống mà cổ nhân đã đúc kết lại. Bạn đã biết chữ Hòa trong tiếng Hán là gì chưa? Nếu chưa thì hãy theo dõi bài viết sau để được PREP giải đáp chi tiết, bạn sẽ học được nhiều kiến thức hữu ích đấy!

Bộ Hòa, chữ Hòa trong tiếng Hán
Bộ Hòa, chữ Hòa trong tiếng Hán

 Chữ Hòa trong tiếng Hán

I. Chữ Hòa trong tiếng Hán là gì?

Chữ Hòa trong tiếng Hán là , phiên âm , mang ý nghĩa là hòa bình, hòa nhã, hòa thuận, ôn hòa,... 

Thông tin chữ Hòa:

  • Âm Hán Việt: hoà, hoạ, hồ
  • Tổng nét: 8
  • Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿰禾口
  • Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Bộ Hòa trong tiếng Trung, phiên âm //, là bộ thứ 115 có nghĩa là "lúa", một trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 431 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Thông tin bộ Hòa:

  • Âm Hán Việt: hoà
  • Tổng nét: 5
  • Bộ: hoà 禾 (+0 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: ノ一丨ノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
bo-hoa-trong-tieng-trung.jpg
Cấu tạo bộ Hòa trong tiếng Trung

II. Cách viết chữ Hòa trong tiếng Hán

Chữ Hòa trong tiếng Hán 和 có cấu tạo 8 nét. Để viết chính xác chữ 和, bạn cần nắm được kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và quy tắc viết chữ Hán. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn cách viết chữ Hòa trong tiếng Hán 和 theo thứ tự từng nét cụ thể nhé!

Hướng dẫn nhanhCách viết chữ Hòa trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiếtHướng dẫn cách viết chữ Hòa trong tiếng Hán

III. Ý nghĩa của chữ Hòa trong tiếng Hán

Nếu tìm hiểu, phân tích sâu cấu tạo của chữ Hòa 和, bạn sẽ thấy Hán tự này khá hay và ẩn chứa ý nghĩa sâu sắc. 

Chữ Hòa 和 = Hòa bình, yên bình.

  • Bên trái là Bộ Hòa 禾: Cây lúa (Lúa là nguồn sống, là lương thực không thể thiếu trong cuộc sống của con người).
  • Bên phải là bộ Khẩu 口: Cái miệng dùng để ăn uống, nói chuyện (tượng trưng cho tinh thần).

➜ Giải thích: “Cái miệng mà có đủ lúa mà ăn thì sẽ sống hòa hợp”. Điều này có nghĩa là khi con người có cuộc sống no đủ, không sợ đói thì sẽ chung sống với nhau yên bình, không xảy ra những xung đột xoay quanh cơm áo, gạo tiền.

IV. Từ vựng có chứa chữ Hòa trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có chứa chữ Hòa trong tiếng Hán thông dụng. Hãy theo dõi và củng cố thêm vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

Từ vựng có chứa chữ Hòa trong tiếng Hán
Từ vựng có chứa chữ Hòa trong tiếng Hán

1. Từ đơn

STT

Từ vựng chứa chữ Hòa ở trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

xiù

nở hoa; ra hoa; thanh tú

2

Riêng; riêng tư; cá nhân

3

qiū

mùa thu; thu; mùa thu; thu

4

zhǒng

Loài; giống người; nhân chủng

5

môn học; môn; khoa

6

miǎo

giây

7

bí mật; kín

8

租 

thuê; mướn

9

chéng

cái cân; cân đòn

10

chèn

xứng; vừa; vừa vặn; khít; hợp

11

tích luỹ; tích; góp; gom

12

jiē

rơm; rạ; cành; thân cây

2. Từ ghép

STTTừ vựng chứa chữ Hòa ở trong tiếng HánPhiên âmNghĩa
1和乐hélèHòa thuận vui vẻ, vui vẻ
2和事老héshìlǎoNgười hòa giải, sứ giả hòa bình
3和亲héqīnHòa hiếu kết giao
4和会héhuìHội nghị
5和善héshànHiền lành, ôn hòa, nhãn nhặn
6和声héshēngÔn tồn, nhã nhặn
7和好héhǎoHòa thuận, hòa hảo
8和婉héwǎnDịu dàng, nhỏ nhẹ
9和尚héshangHòa thượng, sư thầy
10和局héjúHòa nhau (thi đấu)
11和平hépíngHòa bình
12和弦héxiánHợp âm
13和悦héyuèHòa nhã, dễ gần, dịu dàng
14和数héshùTổng số
15和文héwénChữ Nhật, tiếng Nhật
16和易héyìHòa nhã, ôn hòa, nhã nhặn, dễ gần
17和暖hénuǎnẤm áp, ấm
18和气héqiÔn hòa, điềm đạm
19和洽héqiàHòa thuận, hòa hợp
20和畅héchàngẤm áp, dễ chịu, mát mẻ
21和睦hémùHòa thuận, vui vẻ
22和约héyuēHòa ước, hiệp ước
23和缓héhuǎnÔn hòa, lành, hòa hoãn
24和美héměiTốt đẹp, mỹ mãn
25和解héjiěHòa giải, giảng hòa
26和议héyìĐàm phán hòa bình
27和诗hèshīHọa thơ, hát theo
28和谈hétánHòa đàm, đàm phán hòa bình
29和顺héshùnHòa thuận, hiền hòa
30和风héfēngGió êm dịu, gió nhẹ, gió mát

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Hòa trong tiếng Hán 和 dành cho những ai quan tâm tìm hiểu về Hán tự này. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn củng cố thêm vốn từ vựng tiếng Trung.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự