Tìm kiếm bài viết học tập

Bàn luận về bộ Thảo, chữ Thảo trong tiếng Hán (艹 & 草) chi tiết!

Chữ Thảo trong tiếng Hán là gì? Viết như thế nào mới đúng? Chắc chắn đây là điều mà rất nhiều người quan tâm khi học tiếng Trung. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ giải mã chi tiết về Hán tự này. Hãy tham khảo để nâng cao thêm nhiều kiến thức hữu ích cho quá trình học tiếng Trung của mình nhé!

Bộ chữ Thảo trong tiếng Hán
Bộ chữ Thảo trong tiếng Hán

I. Chữ Thảo trong tiếng Hán là gì?

Chữ Thảo trong tiếng Hán là , phiên âm cǎo, mang ý nghĩa chính là cỏ, đồng cỏ. Ngoài ra Hán tự này còn có nhiều ý nghĩa khác mà PREP đã hệ thống lại trong bảng dưới đây!

Thông tin chữ Thảo trong tiếng Hán 草:

  • Âm Hán Việt: thảo, tạo
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: 艹早
  • Nét bút: 一丨丨丨フ一一一丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Những ý nghĩa của chữ Thảo trong tiếng Trung 草:

  • Rơm rạ.
  • Sơn dã, dân gian.
  • Mái, cái (giống loài).
  • Sơ sài, qua quýt, cẩu thả, qua loa, thô thiển, không tinh tế.
  • Chữ Thảo.
  • Bản nháp, bản thảo.
  • Soạn thảo, phác thảo.

Chữ Thảo 草 được tạo bởi từ bộ Thảo chữ Hán 艹. Đây là bộ 140 trong tổng 214 bộ thủ tiếng Trung, mang ý nghĩa là cây cỏ (tên gọi chung của cây thân thảo).

bo-thao-trong-tieng-trung.jpg
Cấu tạo bộ Thảo trong tiếng Trung

II. Cách viết chữ Thảo trong tiếng Hán

Chữ Thảo trong tiếng Hán 草 bao gồm 9 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này thì bạn cần nắm chắc kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thảo trong tiếng Hán nhé!

Hướng dẫn nhanhCách viết chữ Thảo trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiếtHướng dẫn cách viết chữ Thảo trong tiếng Hán

IV. Từ vựng có chứa chữ Thảo trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có chứa chữ Thảo trong tiếng Hán 草. Hãy nhanh chóng học tập và củng cố vốn từ ngay từ bây giờ nhé!

1. Từ đơn

STT

Từ vựng chứa chữ Thảo trong tiếng Hán

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

kỹ năng; kỹ thuật

2

jiē

trọng yếu

3

jié

mấu; khớp; đốt

đoạn; tiết; khúc

4

huā

hoa; bông; bông hoa

cây hoa; cây bông

5

fāng

hương thơm; thơm; mùi thơm, hoa cỏ

6

miáo

mầm; mạ

7

ruò

như; dường như

8

Đắng; đau khổ; khổ

9

yīng

hoa; bông; nước Anh

10

píng

cây táo; quả táo

2. Từ ghép

STTTừ vựng chứa chữ Thảo trong tiếng HánPhiên âmDịch nghĩa
1草丛cǎocóngBụi cỏ, lùm cỏ
2草书cǎoshūThảo thư, lối viết thảo
3草写cǎoxiěChữ viết tay, viết liền nét
4草创cǎochuàngSáng lập, khai sáng
5草原cǎoyuánThảo nguyên, đồng cỏ
6草台子cǎotáixìHát rong
7草图cǎotúSơ đồ phác thảo, bản vẽ phác thảo
8草地cǎodìBãi cỏ, đồng cỏ
9草场cǎochǎngĐồng cỏ, bãi cỏ, thảm cỏ
10草坂cǎobǎnDốc đẩy cỏ
11草坪cǎopíngBãi cỏ
12草垫子cǎodiàn·ziNệm rơm, đệm rơm, đệm cỏ
13草字cǎozìChữ thảo
14草屋cǎowūNhà tranh, nhà lá, nhà cỏ
15草市cǎoshìChợ phiên
16草帽cǎomàoMũ rơm, nón rơm
17草庐cǎolúNhà cỏ, nhà tranh
18草底儿cǎodǐrBản nháp, bản thảo
19草拟cǎonǐPhác thảo, dự thảo, thiết kế sơ bộ, nháp
20草料cǎoliàoThức ăn gia súc, rơm cỏ
21草昧cǎomèiMông muội, nguyên thủy
22草木cǎomùCây cỏ
23草本cǎoběnThân thảo, thân cỏ, bản thảo gốc, bản gốc
24草果cǎoguǒThảo quả, thảo mai
25草案cǎo'ànBản phác thảo, dự án
26草泽cǎozéĐầm lầy, đầm cỏ, dân dã quê mùa
27草率cǎoshuàiQua loa, đại khái
28草甸子cǎodiànziĐầm lầy, bãi trũng mọc đầy cỏ
29草皮cǎopíVầng cỏ, tảng có
30草稿cǎogǎoBản nháp, bản thảo
31草窠cǎokēBụi cỏ, trùm cỏ
32草约cǎoyuēBản dự thảo, hiệp ước dự thảo
33草芥cǎojièChuyện vặt, chuyện nhỏ, rơm rác, vặt vãnh, vô giá trị
34草草cǎocǎoQua loa, sơ sài, bôi bác
35草药cǎoyàoThảo dược, cây thuốc bắc
36草莓cǎoméiÔ mai, dâu tây, thảo mai
37草莽cǎomǎngLùm cỏ, bụi cỏ, bãi cỏ hoang
38草菇cǎogūNấm rơm
40草虫cǎochóngThảo trùng
41草野cǎoyěDân dã, quê mùa
42草食cǎoshíĂn cỏ, chay, ăn lạt

Chữ Hiếu thảo trong tiếng Hán là 孝順, phiên âm xiàoshùn. Chữ Thảo ở đây không phải là 草 (cỏ cây).

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Thảo trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn học tiếng Trung, tiếp tục củng cố và nâng cao vốn từ nhanh chóng.

Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI