Bàn luận về bộ Thảo, chữ Thảo trong tiếng Hán (艹 & 草) chi tiết!

Chữ Thảo trong tiếng Hán là gì? Viết như thế nào mới đúng? Chắc chắn đây là điều mà rất nhiều người quan tâm khi học tiếng Trung. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ giải mã chi tiết về Hán tự này. Hãy tham khảo để nâng cao thêm nhiều kiến thức hữu ích cho quá trình học tiếng Trung của mình nhé!

[caption id="attachment_42407" align="aligncenter" width="500"]

Bộ chữ Thảo trong tiếng Hán
Bộ chữ Thảo trong tiếng Hán

I. Chữ Thảo trong tiếng Hán là gì?

Chữ Thảo trong tiếng Hán là , phiên âm cǎo, mang ý nghĩa chính là cỏ, đồng cỏ. Ngoài ra Hán tự này còn có nhiều ý nghĩa khác mà PREP đã hệ thống lại trong bảng dưới đây!

Thông tin chữ Thảo trong tiếng Hán 草:

  • Âm Hán Việt: thảo, tạo
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: 艹早
  • Nét bút: 一丨丨丨フ一一一丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Những ý nghĩa của chữ Thảo trong tiếng Trung 草:

  • Rơm rạ.
  • Sơn dã, dân gian.
  • Mái, cái (giống loài).
  • Sơ sài, qua quýt, cẩu thả, qua loa, thô thiển, không tinh tế.
  • Chữ Thảo.
  • Bản nháp, bản thảo.
  • Soạn thảo, phác thảo.

Chữ Thảo 草 được tạo bởi từ bộ Thảo chữ Hán 艹. Đây là bộ 140 trong tổng 214 bộ thủ tiếng Trung, mang ý nghĩa là cây cỏ (tên gọi chung của cây thân thảo).

bo-thao-trong-tieng-trung.jpg
Cấu tạo bộ Thảo trong tiếng Trung

II. Cách viết chữ Thảo trong tiếng Hán

Chữ Thảo trong tiếng Hán 草 bao gồm 9 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này thì bạn cần nắm chắc kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thảo trong tiếng Hán nhé!

Hướng dẫn nhanh Cách viết chữ Thảo trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiết Hướng dẫn cách viết chữ Thảo trong tiếng Hán

IV. Từ vựng có chứa chữ Thảo trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có chứa chữ Thảo trong tiếng Hán 草. Hãy nhanh chóng học tập và củng cố vốn từ ngay từ bây giờ nhé!

1. Từ đơn

STT

Từ vựng chứa chữ Thảo trong tiếng Hán

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

kỹ năng; kỹ thuật

2

jiē

trọng yếu

3

jié

mấu; khớp; đốt

đoạn; tiết; khúc

4

huā

hoa; bông; bông hoa

cây hoa; cây bông

5

fāng

hương thơm; thơm; mùi thơm, hoa cỏ

6

miáo

mầm; mạ

7

ruò

như; dường như

8

Đắng; đau khổ; khổ

9

yīng

hoa; bông; nước Anh

10

píng

cây táo; quả táo

2. Từ ghép

STT Từ vựng chứa chữ Thảo trong tiếng Hán Phiên âm Dịch nghĩa
1 草丛 cǎocóng Bụi cỏ, lùm cỏ
2 草书 cǎoshū Thảo thư, lối viết thảo
3 草写 cǎoxiě Chữ viết tay, viết liền nét
4 草创 cǎochuàng Sáng lập, khai sáng
5 草原 cǎoyuán Thảo nguyên, đồng cỏ
6 草台子 cǎotáixì Hát rong
7 草图 cǎotú Sơ đồ phác thảo, bản vẽ phác thảo
8 草地 cǎodì Bãi cỏ, đồng cỏ
9 草场 cǎochǎng Đồng cỏ, bãi cỏ, thảm cỏ
10 草坂 cǎobǎn Dốc đẩy cỏ
11 草坪 cǎopíng Bãi cỏ
12 草垫子 cǎodiàn·zi Nệm rơm, đệm rơm, đệm cỏ
13 草字 cǎozì Chữ thảo
14 草屋 cǎowū Nhà tranh, nhà lá, nhà cỏ
15 草市 cǎoshì Chợ phiên
16 草帽 cǎomào Mũ rơm, nón rơm
17 草庐 cǎolú Nhà cỏ, nhà tranh
18 草底儿 cǎodǐr Bản nháp, bản thảo
19 草拟 cǎonǐ Phác thảo, dự thảo, thiết kế sơ bộ, nháp
20 草料 cǎoliào Thức ăn gia súc, rơm cỏ
21 草昧 cǎomèi Mông muội, nguyên thủy
22 草木 cǎomù Cây cỏ
23 草本 cǎoběn Thân thảo, thân cỏ, bản thảo gốc, bản gốc
24 草果 cǎoguǒ Thảo quả, thảo mai
25 草案 cǎo'àn Bản phác thảo, dự án
26 草泽 cǎozé Đầm lầy, đầm cỏ, dân dã quê mùa
27 草率 cǎoshuài Qua loa, đại khái
28 草甸子 cǎodiànzi Đầm lầy, bãi trũng mọc đầy cỏ
29 草皮 cǎopí Vầng cỏ, tảng có
30 草稿 cǎogǎo Bản nháp, bản thảo
31 草窠 cǎokē Bụi cỏ, trùm cỏ
32 草约 cǎoyuē Bản dự thảo, hiệp ước dự thảo
33 草芥 cǎojiè Chuyện vặt, chuyện nhỏ, rơm rác, vặt vãnh, vô giá trị
34 草草 cǎocǎo Qua loa, sơ sài, bôi bác
35 草药 cǎoyào Thảo dược, cây thuốc bắc
36 草莓 cǎoméi Ô mai, dâu tây, thảo mai
37 草莽 cǎomǎng Lùm cỏ, bụi cỏ, bãi cỏ hoang
38 草菇 cǎogū Nấm rơm
40 草虫 cǎochóng Thảo trùng
41 草野 cǎoyě Dân dã, quê mùa
42 草食 cǎoshí Ăn cỏ, chay, ăn lạt

Chữ Hiếu thảo trong tiếng Hán là 孝順, phiên âm xiàoshùn. Chữ Thảo ở đây không phải là 草 (cỏ cây).

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Thảo trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn học tiếng Trung, tiếp tục củng cố và nâng cao vốn từ nhanh chóng.

Cô Minh Trang dày dặn kinh nghiệm luyện thi HSK
Cô Hoàng Minh Trang
Giảng viên tiếng Trung

Cô Hoàng Minh Trang là Cử nhân Ngôn ngữ Trung – Đại học Hà Nội, có 9 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung sơ – trung cấp, giao tiếp và luyện thi HSK1-5. Cô có 8 năm làm phiên dịch Trung – Việt, Trung – Anh, biên dịch và biên tập sách. Cô từng là biên tập viên báo mạng mảng Tiếng Trung, luôn tâm huyết trong việc truyền cảm hứng học ngôn ngữ đến học viên.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI