Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Bàn luận về bộ Thảo, chữ Thảo trong tiếng Hán (艹 & 草) chi tiết!
I. Chữ Thảo trong tiếng Hán là gì?
Chữ Thảo trong tiếng Hán là 草, phiên âm cǎo, mang ý nghĩa chính là cỏ, đồng cỏ. Ngoài ra Hán tự này còn có nhiều ý nghĩa khác mà PREP đã hệ thống lại trong bảng dưới đây!
Thông tin chữ Thảo trong tiếng Hán 草:
Những ý nghĩa của chữ Thảo trong tiếng Trung 草:
|
Chữ Thảo 草 được tạo bởi từ bộ Thảo chữ Hán 艹. Đây là bộ 140 trong tổng 214 bộ thủ tiếng Trung, mang ý nghĩa là cây cỏ (tên gọi chung của cây thân thảo).
II. Cách viết chữ Thảo trong tiếng Hán
Chữ Thảo trong tiếng Hán 草 bao gồm 9 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này thì bạn cần nắm chắc kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thảo trong tiếng Hán nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
IV. Từ vựng có chứa chữ Thảo trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có chứa chữ Thảo trong tiếng Hán 草. Hãy nhanh chóng học tập và củng cố vốn từ ngay từ bây giờ nhé!
1. Từ đơn
STT | Từ vựng chứa chữ Thảo trong tiếng Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 艺 | yì | kỹ năng; kỹ thuật |
2 | 节 | jiē | trọng yếu |
3 | jié | mấu; khớp; đốt đoạn; tiết; khúc | |
4 | 花 | huā | hoa; bông; bông hoa cây hoa; cây bông |
5 | 芳 | fāng | hương thơm; thơm; mùi thơm, hoa cỏ |
6 | 苗 | miáo | mầm; mạ |
7 | 若 | ruò | như; dường như |
8 | 苦 | kǔ | Đắng; đau khổ; khổ |
9 | 英 | yīng | hoa; bông; nước Anh |
10 | 苹 | píng | cây táo; quả táo |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng chứa chữ Thảo trong tiếng Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 草丛 | cǎocóng | Bụi cỏ, lùm cỏ |
2 | 草书 | cǎoshū | Thảo thư, lối viết thảo |
3 | 草写 | cǎoxiě | Chữ viết tay, viết liền nét |
4 | 草创 | cǎochuàng | Sáng lập, khai sáng |
5 | 草原 | cǎoyuán | Thảo nguyên, đồng cỏ |
6 | 草台子 | cǎotáixì | Hát rong |
7 | 草图 | cǎotú | Sơ đồ phác thảo, bản vẽ phác thảo |
8 | 草地 | cǎodì | Bãi cỏ, đồng cỏ |
9 | 草场 | cǎochǎng | Đồng cỏ, bãi cỏ, thảm cỏ |
10 | 草坂 | cǎobǎn | Dốc đẩy cỏ |
11 | 草坪 | cǎopíng | Bãi cỏ |
12 | 草垫子 | cǎodiàn·zi | Nệm rơm, đệm rơm, đệm cỏ |
13 | 草字 | cǎozì | Chữ thảo |
14 | 草屋 | cǎowū | Nhà tranh, nhà lá, nhà cỏ |
15 | 草市 | cǎoshì | Chợ phiên |
16 | 草帽 | cǎomào | Mũ rơm, nón rơm |
17 | 草庐 | cǎolú | Nhà cỏ, nhà tranh |
18 | 草底儿 | cǎodǐr | Bản nháp, bản thảo |
19 | 草拟 | cǎonǐ | Phác thảo, dự thảo, thiết kế sơ bộ, nháp |
20 | 草料 | cǎoliào | Thức ăn gia súc, rơm cỏ |
21 | 草昧 | cǎomèi | Mông muội, nguyên thủy |
22 | 草木 | cǎomù | Cây cỏ |
23 | 草本 | cǎoběn | Thân thảo, thân cỏ, bản thảo gốc, bản gốc |
24 | 草果 | cǎoguǒ | Thảo quả, thảo mai |
25 | 草案 | cǎo'àn | Bản phác thảo, dự án |
26 | 草泽 | cǎozé | Đầm lầy, đầm cỏ, dân dã quê mùa |
27 | 草率 | cǎoshuài | Qua loa, đại khái |
28 | 草甸子 | cǎodiànzi | Đầm lầy, bãi trũng mọc đầy cỏ |
29 | 草皮 | cǎopí | Vầng cỏ, tảng có |
30 | 草稿 | cǎogǎo | Bản nháp, bản thảo |
31 | 草窠 | cǎokē | Bụi cỏ, trùm cỏ |
32 | 草约 | cǎoyuē | Bản dự thảo, hiệp ước dự thảo |
33 | 草芥 | cǎojiè | Chuyện vặt, chuyện nhỏ, rơm rác, vặt vãnh, vô giá trị |
34 | 草草 | cǎocǎo | Qua loa, sơ sài, bôi bác |
35 | 草药 | cǎoyào | Thảo dược, cây thuốc bắc |
36 | 草莓 | cǎoméi | Ô mai, dâu tây, thảo mai |
37 | 草莽 | cǎomǎng | Lùm cỏ, bụi cỏ, bãi cỏ hoang |
38 | 草菇 | cǎogū | Nấm rơm |
40 | 草虫 | cǎochóng | Thảo trùng |
41 | 草野 | cǎoyě | Dân dã, quê mùa |
42 | 草食 | cǎoshí | Ăn cỏ, chay, ăn lạt |
Chữ Hiếu thảo trong tiếng Hán là 孝順, phiên âm xiàoshùn. Chữ Thảo ở đây không phải là 草 (cỏ cây).
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Thảo trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn học tiếng Trung, tiếp tục củng cố và nâng cao vốn từ nhanh chóng.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!