Tìm kiếm bài viết học tập
Phân biệt 帮, 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung
帮, 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung đều mang ý nghĩa là “giúp đỡ”. Vậy 3 từ này dùng trong trường hợp nào? Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP hướng dẫn cách dùng và phân biệt chi tiết nhé!

I. 帮 là gì? Cách dùng 帮
帮 có phiên âm /bāng/, mang ý nghĩa “giúp đỡ, trợ giúp,...” Nếu muốn phân biệt các từ 帮, 帮忙 và 帮助 thì bạn cần nắm được cách dùng của từ 帮.
Cách dùng |
Giải thích |
Ví dụ |
Làm động từ (động từ chuyển tiếp), mang ý nghĩa “giúp đỡ” |
Chủ ngữ + 帮 + Danh từ + Động từ |
|
Làm lượng từ |
Mang ý nghĩa “bọn, nhóm”, biểu thị số đông, chỉ dùng cho người. |
|

Học thêm các từ vựng có chứa từ 帮 dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
帮倒忙 |
bāngdàománg |
giúp thêm phiền; giúp hoá phiền |
2 |
帮凶 |
bāngxiōng |
đồng loã; tiếp tay làm bậy |
3 |
帮办 |
bāngbàn |
phụ tá; người giúp việc |
4 |
帮助 |
bāngzhù |
giúp đỡ; giúp; cứu giúp; viện trợ |
5 |
帮同 |
bāngtóng |
cùng làm; góp một tay; góp sức |
6 |
帮子 |
bāng·zi |
bọn; tụi; nhóm; đám |
7 |
帮工 |
bānggōng |
làm giúp; vần công |
8 |
帮忙 |
bāngmáng |
giúp; giúp đỡ |
9 |
帮手 |
bāng·shou |
người giúp đỡ; người giúp việc |
10 |
帮腔 |
bāngqiāng |
hát đệm; hát phụ hoạ |
11 |
帮补 |
bāngbǔ |
giúp; giúp đỡ (về kinh tế) |
12 |
帮衬 |
bāngchèn |
giúp; cứu giúp |
II. 帮忙 là gì? Cách dùng 帮忙
帮忙 có phiên âm /bāngmáng/, mang ý nghĩa “giúp, giúp đỡ”. Nếu muốn phân biệt được sự khác nhau giữa các từ 帮, 帮忙 và 帮助, bạn cần nắm vững được cách dùng của từ 帮忙.
Cách dùng |
Ví dụ |
Là động từ, mang ý nghĩa “giúp đỡ”, biểu thị làm việc gì đó cho người ta, hoặc giúp đỡ khi ai đó gặp khó khăn, bận rộn. Cấu trúc: Danh từ + 帮忙 + Động từ |
|
Là động từ li hợp. Cấu trúc: 帮 + Thành phần khác + 忙 |
|

III. 帮助 là gì? Cách dùng 帮助
帮助 có phiên âm /bāngzhù/, mang ý nghĩa “giúp đỡ, viện trợ”. Để có thể phân biệt và sử dụng đúng 帮, 帮忙 và 帮助 thì bạn hãy học cách sử dụng từ 帮助.
Cách dùng |
Ví dụ |
Làm động từ, mang ý nghĩa “giúp đỡ” (giúp đỡ về mặt vật chất lẫn tinh thần) |
|
Là danh từ, mang ý nghĩa “sự giúp đỡ”. |
|

IV. Phân biệt 帮, 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung
帮, 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung giống và khác nhau? Cùng PREP so sánh chi tiết dưới đây nhé!
1. Giống nhau
-
帮, 帮忙 và 帮助 đều là động từ, biểu thị “sự giúp đỡ”. Ví dụ: 听说小明今天搬家,你来帮/帮忙/帮助吗?/Tīng shuō Xiǎomíng jīntiān bānjiā, nǐ lái bāng/bāngmáng/bāngzhù ma?/: Nghe nói Tiểu Minh hôm nay chuyển nhà, bạn đến giúp đỡ không?
-
Có thể kết hợp được với các từ 了、过. Ví dụ:
-
小明帮了/过我一个忙。/Xiǎomíng bāng le/guò wǒ yí ge máng./: Tiểu Minh giúp tôi một việc.
-
那名慈善家帮助过/了很多人。 /Nà míng císhàn jiā bāngzhù guò/le hěnduō rén./: Nhà từ thiện đó đã giúp đỡ rất nhiều người.
-

2. Khác nhau
帮 |
帮忙 |
帮助 |
Thường dùng cho những hành động giúp đỡ cụ thể. Ví dụ: 你帮我想个好办法吧。/Nǐ bāng wǒ xiǎng geè hǎo bànfǎ ba./: Bạn giúp tôi nghĩ giải pháp tốt đi. |
Dùng cho hành động giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn. Ví dụ: 我搬家的时,他也来帮忙。/Wǒ bānjiā de shí, tā yě lái bāngmáng./: Lúc tôi chuyển nhà, anh ấy cũng đến giúp. |
Nhấn mạnh sự giúp sức, đóng góp (góp tiền, góp sức lực, đóng góp về mặt tinh thần). Ví dụ: 我们要互相学习、互相帮助。/Wǒmen yào hù xiàng xuéxí, hùxiāng bāngzhù./: Chúng ta phải học tập lẫn nhau, giúp đỡ lẫn nhau. |
Mang ý nghĩa là “làm phụ, không phải là thợ chính”. Ví dụ: 小明不是厨师,只是一个帮厨的。/Tā bùshì chúshī, zhǐshì yí ge bāngchú de./: Anh ấy không phải là đầu bếp, anh ấy chỉ là người giúp việc. |
❌ |
❌ |
Có thể mang tân ngữ. Ví dụ: 她帮小明做饭。/Tā bāng Xiǎomíng zuò fàn./: Cô ấy giúp Tiểu Minh nấu cơm. |
❌ |
Có thể mang tân ngữ. Ví dụ: 小梅帮助我搬家。/Xiǎoméi bāngzhù wǒ bānjiā./: Tiểu Mai giúp tôi chuyển nhà. |
❌ |
Là động từ li hợp, có thể thêm thành phần khác vào giữa 2 từ. Ví dụ: 你真的帮了我一个忙。/Nǐ zhēn de bāng le wǒ yí ge máng./: Bạn thật sự giúp tôi một việc à. |
❌ |
Hình thức lặp từ: 帮帮 Ví dụ: 我去帮帮他。/Wǒ qù bāng bāng tā./: Tôi đi giúp đỡ anh ta. |
Hình thức lặp từ 帮帮忙 Ví dụ: 你能帮帮忙我妈?/Nǐ néng bāng bāngmáng wǒ mā?/: Bạn có thể giúp đỡ tôi không? |
Hình thức lặp lại: 帮助帮助 Ví dụ: 我们应该互相帮助帮助。/Wǒmen yīnggāi hùxiāng bāngzhù bāngzhù./: Chúng ta nên giúp đỡ lẫn nhau. |
Có thể dùng kết hợp với 着. Ví dụ: 你帮着我买一斤苹果吧。/Nǐ bāng zhe wǒ mǎi yì jīn píngguǒ ba./: Bạn giúp tôi mua một cân táo đi. |
❌ |
❌ |
Là động từ, lượng từ. Ví dụ: 你们一帮人在我家门口干什么?/Nǐmen yì bāng rén zài wǒjiā ménkǒu gān shén me?/: Các cậu đang làm gì trước cửa nhà tôi vậy? |
Làm động từ |
Là động từ, danh từ Ví dụ: 我们需要你的帮助。/Wǒmen xūyào nǐ de bāngzhù./: Chúng tôi cần sự giúp đỡ của bạn. |
Thường dùng trong văn nói |
Thường dùng trong văn nói và văn viết |
Dùng trong cả văn nói và văn viết |
Khả năng kết hợp với các từ khác:
给朋友~ |
~朋友 |
~一下/一会儿 |
~~ |
互相~ |
请多~ |
请他~ |
|
帮 |
× |
√ |
√ |
√ |
× |
× |
× |
帮忙 |
× |
× |
√ |
× |
× |
× |
√ |
帮助 |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
V. Bài tập về cách phân biệt 帮, 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung
Để giúp bạn có thể ghi nhớ nhanh kiến thức 帮, 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung, bạn hãy thực hành với một số bài vận dụng dưới đây nhé!
Đề bài: Điền 帮, 帮忙 và 帮助
1. 看到别人有困难,当然应该去_______他。
2. “助人为乐”的意思是,把______别人当做快乐。
3. 我和玛丽互相_______,她教我英语,我教她汉语。
4. 小张,能不能______我一个______?
5. 你今天可________了我大_______了,真不知道真么感谢你才好。
6. 麻烦你_______他。
7. 他正在________着我洗碗。
8. A: 你今天能______我一起去吗?
B: 对不起,今天我要去给一个朋友______,不能跟你一起去。
Đáp án: 1. 帮/帮助;2. 帮助; 3. 帮助; 4. 帮忙; 5. 帮忙; 6. 帮帮; 7. 帮; 8.帮 – 帮忙
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là hướng dẫn cách phân biệt 帮, 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn quan tâm, tìm hiểu.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.