Tìm kiếm bài viết học tập

Phân biệt 帮, 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung

帮, 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung đều mang ý nghĩa là “giúp đỡ”. Vậy 3 từ này dùng trong trường hợp nào? Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP hướng dẫn cách dùng và phân biệt chi tiết nhé!

Phân biệt 帮, 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung
Phân biệt 帮, 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung

I. 帮 là gì? Cách dùng 帮

có phiên âm /bāng/, mang ý nghĩa “giúp đỡ, trợ giúp,...” Nếu muốn phân biệt các từ 帮, 帮忙 và 帮助 thì bạn cần nắm được cách dùng của từ 帮.

Cách dùng

Giải thích

Ví dụ

Làm động từ (động từ chuyển tiếp), mang ý nghĩa “giúp đỡ”

Chủ ngữ + 帮 + Danh từ 

Chủ ngữ + 帮 + Danh từ + Động từ  

  • 你能我买一本汉语词典吗?/Nǐ néng bāng wǒ mǎi yì běn Hànyǔ cídiǎn ma?/: Bạn có thể giúp tôi mua một cuốn từ điển tiếng Trung được không?

  • 我来你吧。/Wǒ lái bāng nǐ ba./: Tôi đến giúp bạn đây.

  • 我弟弟做作业。/Wǒ bāng wǒ dìdi zuò zuòyè./: Tôi giúp em trai tôi làm bài tập về nhà.

  • 小明找找钥匙。/Wǒ bāng Xiǎomíng zhǎo zhǎo yàoshi./: Tôi giúp Tiểu Minh tìm chìa khóa.

Làm lượng từ

Mang ý nghĩa “bọn, nhóm”, biểu thị số đông, chỉ dùng cho người.

  • 学生成绩都很好。/Zhè bāng xuéshēng chéngjì dōu hěn hǎo./: Nhóm học sinh này thành tích rất tốt.

  • 工人正在修路。/Zhè bāng gōngrén zhèngzài xiū lù./: Đội công  nhân này đang sửa đường.

Cách dùng 帮
Cách dùng 帮

Học thêm các từ vựng có chứa từ 帮 dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

帮倒忙

bāngdàománg

giúp thêm phiền; giúp hoá phiền

2

帮凶

bāngxiōng

đồng loã; tiếp tay làm bậy

3

帮办

bāngbàn

phụ tá; người giúp việc

4

帮助

bāngzhù

giúp đỡ; giúp; cứu giúp; viện trợ

5

帮同

bāngtóng

cùng làm; góp một tay; góp sức

6

帮子

bāng·zi

bọn; tụi; nhóm; đám

7

帮工

bānggōng

làm giúp; vần công

8

帮忙

bāngmáng

giúp; giúp đỡ

9

帮手

bāng·shou

người giúp đỡ; người giúp việc

10

帮腔

bāngqiāng

hát đệm; hát phụ hoạ

11

帮补

bāngbǔ

giúp; giúp đỡ (về kinh tế)

12

帮衬

bāngchèn

giúp; cứu giúp

II. 帮忙 là gì? Cách dùng 帮忙

帮忙 có phiên âm /bāngmáng/, mang ý nghĩa “giúp, giúp đỡ”. Nếu muốn phân biệt được sự khác nhau giữa các từ 帮, 帮忙 và 帮助, bạn cần nắm vững được cách dùng của từ 帮忙.

Cách dùng

Ví dụ

Là động từ, mang ý nghĩa “giúp đỡ”, biểu thị làm việc gì đó cho người ta, hoặc giúp đỡ khi ai đó gặp khó khăn, bận rộn.

Cấu trúc: Danh từ + 帮忙 + Động từ

  • 小王,快过来帮帮忙。/Xiǎowáng, kuài guò lái bāng bāngmáng./: Tiểu Vương, nhanh đến đây giúp đỡ.

  • 你可以帮忙吗?/Nǐ kěyǐ bāngmáng ma?/: Bạn có thể giúp được không?

  • 你来帮忙我做饭吧。/Nǐ lái bāngmáng wǒ zuò fàn ba./: Bạn đến đây giúp tôi nấu cơm đi.

động từ li hợp.

Cấu trúc: 帮 + Thành phần khác + 忙

  • 你可以我一个吗?/Nǐ kěyǐ bāng wǒ yí ge máng ma?/: Bạn có thể giúp tôi một việc được không?

  • 小明了我很多。/Xiǎomíng bāng le wǒ hěnduō máng./: Tiểu Minh đã giúp tôi rất nhiều.

Cách dùng 帮忙
Cách dùng 帮忙

III. 帮助 là gì? Cách dùng 帮助

帮助 có phiên âm /bāngzhù/, mang ý nghĩa “giúp đỡ, viện trợ”. Để có thể phân biệt và sử dụng đúng 帮, 帮忙 và 帮助 thì bạn hãy học cách sử dụng từ 帮助.

Cách dùng

Ví dụ

Làm động từ, mang ý nghĩa “giúp đỡ” (giúp đỡ về mặt vật chất lẫn tinh thần)

  • 我们应该相互帮助。/Wǒmen yīnggāi xiānghù bāngzhù./: Chúng ta nên hỗ trợ lẫn nhau.

  • 帮助同学解决难题。/Tā bāngzhù tóngxué jiějué nántí./: Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.

Là danh từ, mang ý nghĩa “sự giúp đỡ”.

  • 谢谢你的帮助。/Xièxie nǐ de bāngzhù./: Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • 他的帮助非常重要。/Tā de bāngzhù fēicháng zhòngyào./: Sự giúp đỡ của anh ấy vô cùng quan trọng.

  • 十分感谢你的这份帮助。/Shífēn gǎnxiè nǐ de zhè fèn bāngzhù./: Cảm ơn bạn rất nhiều vì sự giúp đỡ này.

Cách dùng 帮助
Cách dùng 帮助

IV. Phân biệt 帮, 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung

帮, 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung giống và khác nhau? Cùng PREP so sánh chi tiết dưới đây nhé!

1. Giống nhau

  • 帮, 帮忙 và 帮助 đều là động từ, biểu thị “sự giúp đỡ”. Ví dụ: 听说小明今天搬家,你来帮/帮忙/帮助吗?/Tīng shuō Xiǎomíng jīntiān bānjiā, nǐ lái bāng/bāngmáng/bāngzhù ma?/: Nghe nói Tiểu Minh hôm nay chuyển nhà, bạn đến giúp đỡ không?

  • Có thể kết hợp được với các từ 了、过. Ví dụ: 

    • 小明了/过我一个。/Xiǎomíng bāng le/guò wǒ yí ge máng./: Tiểu Minh giúp tôi một việc.

    • 那名慈善家帮助过/了很多人。 /Nà míng císhàn jiā bāngzhù guò/le hěnduō rén./: Nhà từ thiện đó đã giúp đỡ rất nhiều người.

Phân biệt 帮, 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung
Phân biệt 帮, 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung

2. Khác nhau

帮忙

帮助

Thường dùng cho những hành động giúp đỡ cụ thể.

Ví dụ: 你帮我想个好办法吧。/Nǐ bāng wǒ xiǎng geè hǎo bànfǎ ba./: Bạn giúp tôi nghĩ giải pháp tốt đi.

Dùng cho hành động giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn.

Ví dụ: 我搬家的时,他也来帮忙。/Wǒ bānjiā de shí, tā yě lái bāngmáng./: Lúc tôi chuyển nhà, anh ấy cũng đến giúp. 

Nhấn mạnh sự giúp sức, đóng góp (góp tiền, góp sức lực, đóng góp về mặt tinh thần).

Ví dụ: 我们要互相学习、互相帮助。/Wǒmen yào hù xiàng xuéxí, hùxiāng bāngzhù./: Chúng ta phải học tập lẫn nhau, giúp đỡ lẫn nhau.

Mang ý nghĩa là “làm phụ, không phải là thợ chính”.

Ví dụ: 小明不是厨师,只是一个帮厨的。/Tā bùshì chúshī, zhǐshì yí ge bāngchú de./: Anh ấy không phải là đầu bếp, anh ấy chỉ là người giúp việc.

Có thể mang tân ngữ.

Ví dụ: 她帮小明做饭。/Tā bāng Xiǎomíng zuò fàn./: Cô ấy giúp Tiểu Minh nấu cơm.

Có thể mang tân ngữ.

Ví dụ: 小梅帮助我搬家。/Xiǎoméi bāngzhù wǒ bānjiā./: Tiểu Mai giúp tôi chuyển nhà.

Là động từ li hợp, có thể thêm thành phần khác vào giữa 2 từ.

Ví dụ: 你真的帮了我一个忙。/Nǐ zhēn de bāng le wǒ yí ge máng./: Bạn thật sự giúp tôi một việc à.

Hình thức lặp từ: 帮帮

Ví dụ: 我去帮帮他。/Wǒ qù bāng bāng tā./: Tôi đi giúp đỡ anh ta.

Hình thức lặp từ 帮帮忙

Ví dụ: 你能帮帮忙我妈?/Nǐ néng bāng bāngmáng wǒ mā?/: Bạn có thể giúp đỡ tôi không?

Hình thức lặp lại: 帮助帮助

Ví dụ: 我们应该互相帮助帮助。/Wǒmen yīnggāi hùxiāng bāngzhù bāngzhù./: Chúng ta nên giúp đỡ lẫn nhau.

Có thể dùng kết hợp với .

Ví dụ: 你帮着我买一斤苹果吧。/Nǐ bāng zhe wǒ mǎi yì jīn píngguǒ ba./: Bạn giúp tôi mua một cân táo đi.

Là động từ, lượng từ.

Ví dụ: 你们一帮人在我家门口干什么?/Nǐmen yì bāng rén zài wǒjiā ménkǒu gān shén me?/: Các cậu đang làm gì trước cửa nhà tôi vậy?

Làm động từ

Là động từ, danh từ

Ví dụ: 我们需要你的帮助。/Wǒmen xūyào nǐ de bāngzhù./: Chúng tôi cần sự giúp đỡ của bạn. 

Thường dùng trong văn nói

Thường dùng trong văn nói và văn viết

Dùng trong cả văn nói và văn viết

Khả năng kết hợp với các từ khác: 

 

给朋友~

~朋友

~一下/一会儿

~~

互相~

请多~

请他~

×

×

×

×

帮忙

×

×

×

×

×

帮助

V. Bài tập về cách phân biệt 帮, 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung

Để giúp bạn có thể ghi nhớ nhanh kiến thức 帮, 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung, bạn hãy thực hành với một số bài vận dụng dưới đây nhé!

Đề bài: Điền 帮, 帮忙 và 帮助

1. 看到别人有困难,当然应该去_______他。

2. “助人为乐”的意思是,把______别人当做快乐。

3. 我和玛丽互相_______,她教我英语,我教她汉语。

4. 小张,能不能______我一个______?

5. 你今天可________了我大_______了,真不知道真么感谢你才好。

6. 麻烦你_______他。

7. 他正在________着我洗碗。

8. A: 你今天能______我一起去吗?

    B: 对不起,今天我要去给一个朋友______,不能跟你一起去。

Đáp án: 1. 帮/帮助;2. 帮助; 3. 帮助; 4. 帮忙; 5. 帮忙; 6. 帮帮; 7. 帮; 8.帮 – 帮忙

Tham khảo thêm bài viết: 

Trên đây là hướng dẫn cách phân biệt 帮, 帮忙 và 帮助 trong tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn quan tâm, tìm hiểu.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal