Tìm kiếm bài viết học tập

Phân biệt 从前 và 以前 trong tiếng Trung chi tiết

从前 và 以前 trong tiếng Trung giống và khác nhau thế nào? Trong tiếng Trung có rất nhiều từ ngữ mang ý nghĩa tương tự nhau nhưng cách dùng có thể khác nhau. Hãy cùng PREP học cách phân biệt 从前 và 以前 chi tiết nhé!

从前 và 以前 trong tiếng Trung
从前 và 以前 trong tiếng Trung

I. 从前 là gì? Cách dùng 从前

从前 có phiên âm /cóngqián/, mang ý nghĩa “ngày trước, trước đây, thuở trước, lúc trước”. Nếu muốn phân biệt được cách dùng các từ 从前 và 以前 trong tiếng Trung thì trước tiên bạn cần nắm được cách sử dụng của từ 从前.

Cách dùng

Ví dụ

danh từ, từ chỉ thời gian, mang ý nghĩa “hồi trước, dạo trước, trước kia,...” hoặc “ngày xửa ngày xưa, hồi xưa”

  • 从前是一个著名的演员。/Tā cóngqián shì yí ge zhùmíng de yǎnyuán./: Anh ta trước đây là một diễn viên nổi tiếng.

  • 他总怀念美好的从前。/Tā zǒng huáiniàn měihǎo de cóngqián./: Anh ấy hoài niệm về quá khứ tươi đẹp.

  • 从前我们常常一起旅行。/Cóngqián wǒmen chángcháng yìqǐ lǚxíng./: Trước đây, chúng tôi thường đi du lịch cùng nhau.

Làm định ngữ

  • 从前的故事很有趣。/Cóngqián de gùshì hěn yǒuqù./: Câu chuyện ngày xưa thật thú vị.

  • 我爷爷爱讲述从前事。/Wǒ yéye ài jiǎngshù cóngqián shì./: Ông tôi thích kể những câu chuyện ngày xưa.

Cách dùng 从前
Cách dùng 从前

II. 以前 là gì? Cách dùng 以前

Để có thể phân biệt được 从前 và 以前 thì bạn hãy hiểu và sử dụng đúng cách dùng của từ 以前 nhé. Trong tiếng Trung, 以前 có phiên âm /yǐqián/, mang ý nghĩa “trước đây, trước kia, ngày xưa”.

Cách dùng

Giải thích

Ví dụ

Mang ý nghĩa là “trước

Từ chỉ thời gian + 以前

  • 八点半以前我们一定要到公司。/Bā diǎn bàn yǐqián wǒmen yídìng yào dào gōngsī./: Trước 8 giờ rưỡi, chúng ta nhất định phải đến công ty

  • 我11点以前得回宿舍了。/Wǒ 11 diǎn yǐqián děi huí sùshè le./: Tôi phải về ký túc xá trước 11 giờ.

  • 两年以前,我还不会说汉语。/Liǎng nián yǐqián, wǒ hái bú huì shuō Hànyǔ./: Hai năm trước, tôi vẫn chưa biết nói tiếng Trung.

  • 半个小时以前,小月就已经知道了。/Bàn ge xiǎoshí yǐqián, Xiǎoyuè jiù yǐjīng zhīdào le./: Nửa tiếng trước, Tiểu Nguyệt đã biết rồi.

Động từ/Cụm động từ + 以前

  • 睡觉以前,别忘了刷牙。/Shuìjiào yǐqián, bié wàng le shuāyá./: Trước khi đi ngủ, đừng quên đánh răng.

  • 去中国旅行以前,我就学习汉语了。/Qù Zhōngguó lǚxíng yǐqián, wǒ jiù xuéxí Hànyǔ le./: Trước khi đến Trung Quốc du lịch, tôi đã học tiếng Trung rồi.

Mang ý nghĩa “trước đây”, đặt trước hoặc sau chủ ngữ, dùng để diễn tả những gì xảy ra trong quá khứ.

(以前) + Chủ ngữ + (以前)+ Động từ + Tân ngữ

  • 小明以前住在北京。/Xiǎomíng yǐqián zhù zài Běijīng./: Trước đây Tiểu Minh sống ở Bắc Kinh.

  • 以前他是我的同班同学。/Yǐqián tā shì wǒ de tóngbān tóngxué./: Trước đây cậu ấy là bạn học cùng lớp tôi.

  • 以前他的姐姐是医生。/Yǐqián tā de jiějie shì yīshēng./: Trước đây chị gái anh ấy là bác sĩ.

  • 我们以前住在一起。/Wǒmen yǐqián zhù zài yìqǐ./: Hồi trước chúng tôi sống cùng nhau.

Làm định ngữ trong câu

以前 + (的) + Danh từ

  • 我喜欢以前的音乐。/Wǒ xǐhuan yǐqián de yīnyuè./: Tôi thích âm nhạc ngày xưa.

  • 他是我以前的同事。/Tā shì wǒ yǐqián de tóngshì./: Anh ấy là đồng nghiệp trước đây của tôi.

  • 这是我以前的学校。/Zhè shì wǒ yǐqián de xuéxiào./: Đây là trường học trước đây của tôi.

Trước đây….., bây giờ….

以前……,现在……

  • 以前我是学汉语专业的学生,现在是汉语老师。/Yǐqián wǒ shì xué Hànyǔ zhuānyè de xuéshēng, xiànzài shì Hànyǔ lǎoshī./: Trước đây tôi là sinh viên học chuyên ngành Hán ngữ, hiện tại là giáo viên tiếng Trung.

  • 以前我住在胡志明市,现在搬到了河内。/Yǐqián wǒ zhù zài Húzhìmíng shì, xiànzài bān dào le Hénèi./: Trước đây tôi sống ở TP.HCM, hiện tại đã chuyển đến Hà Nội.

Cách dùng 以前
Cách dùng 以前

III. Phân biệt 从前 và 以前 trong tiếng Trung

从前 và 以前 trong tiếng Trung giống và khác nhau thế nào? Hãy cùng PREP phân biệt chi tiết 2 từ này để tránh bị nhầm lẫn khi dùng nhé!

Phân biệt 从前 và 以前 trong tiếng Trung
Phân biệt 从前 và 以前 trong tiếng Trung

1. Giống nhau

  • Cả 从前 và 以前 đều là danh từ, biểu thị khoảng thời gian trước đây. Ví dụ: 从前/以前我和她很熟悉,可是现在忘记了她的名字。/Cóngqián/yǐqián wǒ hé tā hěn shúxī, kěshì xiànzài wàngjì le tā de míngzi./: Trước đây tôi và cô ấy rất thân thiết, nhưng bây giờ tôi đã quên mất tên cô ấy.

  • Đều có thể sử dụng độc lập. Ví dụ: 从前/以前,我特别喜欢他,现在没那么喜欢了。/Cóngqián/yǐqián, wǒ tèbié xǐhuan tā, xiànzài méi nàme xǐhuan le./: Hồi trước, tôi vô cùng thích anh ấy, bây giờ không còn thích như thế nữa rồi.

  • Có thể làm định ngữ hoặc trạng ngữ. Ví dụ: 从前/以前的事就别提了。/Cóngqián/yǐqián de shì jiù bié tí le./: Chuyện trước kia đừng nhắc nữa.

2. Khác nhau

从前

以前

Dùng để biểu thị một khoảng thời gian trong quá khứ hoặc đã cách đây rất lâu.

Ví dụ: 从前他俩合不来,彼此不搭腔。/Cóngqián tā liǎ hébùlái,bǐcǐ bù dāqiāng./: Trước đây hai người bất hòa, không nói chuyện với nhau.

Biểu thị khoảng thời gian trước đây không xa lắm.

Ví dụ: 不久以前我在博物馆碰到我高中同学。/Bùjiǔ yǐqián wǒ zài bówùguǎn pèng dào wǒ gāozhōng tóngxué./: Cách đây không lâu, tôi tình cờ gặp bạn học cấp ba tại viện bảo tàng.

Chỉ biểu thị khoảng thời gian xảy ra trong quá khứ.

Ví dụ: 从前和他很熟悉,可是现在我连他的电话号码都不知都。/Cóngqián hé tā hěn shúxī, kěshì xiànzài wǒ lián tā de diànhuà hàomǎ dōu bù zhī dōu./: Tôi và anh ấy trước đây rất thân thiết, nhưng bây giờ đến cả số điện thoại anh ấy tôi còn không biết.

Có thể biểu thị khoảng thời gian trong quá khứ cũng có thể dùng cho tương lai.

Ví dụ: 在三十岁以前,我一定买到我自己的房子。/Zài sānshí suì yǐqián, wǒ yídìng mǎi dào wǒ zìjǐ de fángzi./: Đến năm 30 tuổi, tôi nhất định sẽ mua nhà riêng cho bản thân.

Kết hợp với từ chỉ thời gian, mốc thời gian.

Ví dụ: 你来以前一定要给我打电话哦。

/Nǐ lái yǐqián yídìng yào gěi wǒ dǎ diànhuà ó. /:  

两年以前,他们俩结婚了。/Liǎng nián yǐqián, tāmen liǎ jiéhūn le./: Hai năm trước, họ đã kết hôn rồi.

Có thể sử dụng để mở đầu một câu chuyện (thường là chuyện cổ tích), nghĩa là “ngày xửa ngày xưa”.

Ví dụ: 从前,有一个漂亮的小女孩,她就是灰姑娘……/Cóngqián, yǒu yí ge piàoliang de xiǎo nǚhái, tā jiùshì huī gūniang……/: Ngày xửa ngày xưa có một cô bé xinh đẹp, cô ấy chính là cô bé lọ lem,...

Thường dùng trong văn viết

Dùng trong văn nói

Khả năng kết hợp với các từ: 

 

~是老师

~的事

~的生活

上高中~

来中国~

很久~

回国~

忘了~

从前

×

×

×

×

×

以前

Tham khảo thêm bài viết: 

IV. Bài tập về cách phân biệt 从前 và 以前 trong tiếng Trung

Để giúp bạn nhanh chóng nắm vững kiến thức về cách phân biệt 从前 và 以前 trong tiếng Trung, PREP đưa ra một số câu hỏi luyện tập dưới đây. Nhanh chóng luyện tập ngay nhé!

Đề bài: Điền 从前 hoặc 以前 vào chỗ trống thích hợp.

  1. 我跟爸妈说好了,会在10点 _______ 回家。

  2. 很久_______我在韩国见过邓丽君一次。

  3. _______小李在中国上海工作过。

  4. 上个星期_______,小王还在广州。

  5. 玛丽_______是个非常骄傲的人,但是现在变得谦虚了。

  6. 你必须在三十岁_______找到女朋友。

  7. _______有一个国王和王后,他们一起生活了多年,非常想要孩子,却一直没有孩子。

Đáp án: 1. 以前; 2. 以前; 3. 以前/从前; 4. 以前; 5. 从前/以前; 6. 以前; 7. 从前

Như vậy, PREP đã giúp bạn phân biệt được các từ 从前 và 以前 trong tiếng Trung. Mong rằng, sau những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng nắm vững được các chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng Trung.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal