Tìm kiếm bài viết học tập

Ngữ pháp về động từ li hợp trong tiếng Trung 离合动词

Động từ li hợp là một trong những chủ điểm ngữ pháp quan trọng của tiếng Trung. Nếu như bạn nắm vững được cấu trúc, cách dùng thì sẽ giao tiếp tốt hơn. Trong bài viết dưới đây, PREP cung cấp những kiến thức quan trọng nhất về động từ li hợp. Hãy theo dõi nhé!

động từ li hợp

 Động từ li hợp

I. Động từ li hợp là gì?

Động từ li hợp 离合动词 /líhé dòngcí/ được dùng để biểu đạt một khái niệm hoàn chỉnh cố định. Khi sử dụng trong câu, bạn có thể tách động từ tiếng Trung đó và thêm vào giữa thành phần khác. Ví dụ: 

  • / guò hūn/: Đã ly hôn.
  • /jiànguò miàn/: Đã gặp qua.

Động từ li hợp trong tiếng Trung
Động từ li hợp trong tiếng Trung

II. Cách dùng động từ li hợp trong tiếng Trung

PREP hướng dẫn bạn cách dùng của các động từ li hợp thông dụng trong tiếng Trung. Hãy theo dõi và bổ sung kiến thức hữu ích nhé!

1. Phía trước không được mang tân ngữ

Bản thân động từ li hợp vốn đã mang kết cấu động tân nên không mang tân ngữ phía sau nó. Lúc này, xảy ra hai trường hợp sau:

Cách dùng Ví dụ

Tân ngữ đặt giữa động từ li hợp. Cấu trúc:

A + Tân ngữ + (的) + B

  • 小王一面。/Jiàn Xiǎowáng yīmiàn./: Gặp mặt Tiểu Vương.
  • 了你的气。/Tā shēngle nǐ de ./: Cậu ấy tức giận với bạn.

Tân ngữ đặt trước động từ li hợp, phía trước mang giới từ tiếng Trung. Cấu trúc:

Giới từ + Tân ngữ + AB

  • 你跟她结婚。/Nǐ gēn tā jiéhūn./: Cậu kết hôn với cô ấy.
  • 我跟你见面。/Wǒ gēn nǐ jiànmiàn./: Tớ gặp mặt cậu.
  • 他向我道歉。/Tā xiàng wǒ dàoqiàn./: Anh ấy xin lỗi tôi.

Ví dụ câu có chứa động từ li hợp trong tiếng Trung
Ví dụ câu có chứa động từ li hợp trong tiếng Trung

2. Khi kết hợp với bổ ngữ thời lượng

Động từ li hợp khi kết hợp với bổ ngữ thời lượng trong tiếng Trung thì xảy ra hai trường hợp sau:

Cách dùng Ví dụ

Khi biểu thị động tác đang tiến hành hoặc duy trì trong thời gian bao lâu, bổ ngữ thời lượng thường đặt giữa động từ li hợp. Cấu trúc:

A (了) + Bổ ngữ (+的) + B

  • 小明了半个小时。/Xiǎomíng le bàn gè xiǎoshí zǎo./: Tiểu Minh tắm 30 phút rồi.
  • 她们了一个小时。/Tāmen chǎole yī ge xiǎoshí jià./: Họ cãi lộn với nhau cả tiếng rồi.

Khi biểu thị động tác đã hoàn thành trong một khoảng thời gian nào đó, không mang nghĩa kéo dài, bổ ngữ thời lượng sẽ đặt sau động từ li hợp. Cấu trúc:

AB + Bổ ngữ (+了)

  • 我哥哥毕业二年了。/Wǒ gēge bìyè èr niánle./: Anh trai tôi đã tốt nghiệp 2 năm rồi.
  • 他们结婚一年多了。/Tāmen jiéhūn yī nián duōle./: Họ kết hôn hơn 1 năm rồi.

Ví dụ động từ li hợp
Ví dụ động từ li hợp

3. Khi kết hợp cùng bổ ngữ trình độ 得

Cách dùng Ví dụ

Cấu trúc:

Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ + Động từ + 得 + Bổ ngữ trạng thái

  • 玛丽唱歌唱得好。/Mǎlì chànggē chàng de hǎo./: Mary hát hay.
  • 小王游泳游得很快。/Xiǎowáng yóuyǒng yóu de hěn kuài./: Tiểu Vương bơi rất nhanh.

Cấu trúc:

Chủ ngữ + Tân ngữ + Động từ + 得 + Bổ ngữ trạng thái

  • 玛丽歌唱得很好。/Mǎlì gē chàng de hěn hǎo./: Mary hát rất hay.
  • 汉语说得很流利。/Tā Hànyǔ shuō de hěn liúlì./: Cậu ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.

Ví dụ mẫu câu có động từ li hợp
Ví dụ mẫu câu có động từ li hợp

4. Khi kết hợp với các trợ từ động thái 了、着、过

Các trợ từ động thái 了、着、过 thường đứng giữa hoặc sau động từ li hợp:

Cách dùng Ví dụ
Khi động từ mang 了 

Biểu thị động tác đã hoàn thành: 

A + 了 + (Thành phần khác) + B

  • 三个小时了。/Tā shuì sān gè xiǎoshí jiào le./: Anh ấy đã ngủ 3 tiếng rồi.
  • 他们俩一起去了半个小时。/Tāmen liǎ yīqǐ qù sànle bàn gè xiǎoshí ./: Hai người họ đã cùng nhau đi bộ nửa tiếng rồi.

Biểu thị sự thay đổi của trạng thái:

AB + 了

  • 他们下班以后出去散步了。/Tāmen xiàbān yǐhòu chūqù sànbùle./: Sau khi tan làm, họ ra ngoài đi tản bộ.
  • 小明在水池游泳了。/Xiǎomíng zài shuǐchí yóuyǒngle./: Tiểu Minh đã bơi ở hồ bơi.
Khi động từ mang 着,过

A + 着/过 + B

  • 我妹妹正呢。/Wǒ mèimei zhèng shuìzhe jiào ne./: Em gái tôi đang ngủ.
  • 小月跟那朋友。/Xiǎoyuè gēn nán péngyou tiàoguò ./: Tiểu Nguyệt từng khiêu vũ cùng bạn trai.

Tập đặt câu có động từ li hợp
Tập đặt câu có động từ li hợp

5. Hình thức lặp lại của động từ li hợp

Hình thức lặp lại của động từ li hợp thể hiện trạng thái của hành động: Thời gian ngắn, số lượng ít, mức độ nhẹ, xem nhẹ/tự dưng,... Công thức:

AAB

Ví dụ: 

  • 帮帮忙 /bāng bāngmáng/: Giúp đỡ.
  • 打打球 /dǎ dǎqiú/: Đá bóng.
  • 见见面 /jiàn jiànmiàn/: Gặp mặt.
  • 散散步 /sàn sànbù/: Đi bộ.
  • 我每天常常上上网,聊聊天。/Wǒ měitiān chángcháng shàng shàngwǎng, liáo liáotiān./: Tôi mỗi ngày thường lên mạng, nói chuyện phiếm.
  • 我们见见面吧。/Wǒmen jiàn jiànmiàn ba./: Chúng ta gặp gỡ chút đi.

Đặt câu có động từ li hợp
Đặt câu có động từ li hợp

6. Khi kết hợp với đại từ nghi vấn, bổ ngữ động lượng

Đại từ nghi vấn, bổ ngữ động lượng thường đặt giữa động từ li hợp chứ không đặt sau động từ li hợp. Ví dụ: 

  • 你这星期几次了?/Nǐ zhè xīngqī jiā jǐ cì bānle?/: Cậu tuần này tăng ca mấy lần rồi?
  • 现在12点了,你还什么?/Xiànzài 12 diǎnle, nǐ hái shuì shénme  jiào?/: Bây giờ là 12 giờ rồi, cậu còn ngủ gì nữa?

Câu có động từ li hợp thường dùng
Câu có động từ li hợp thường dùng

IV. Quy tắc sử dụng động từ li hợp

Để sử dụng các động từ li hợp trong tiếng Trung đúng cách, bạn cần ghi nhớ những quy tắc quan trọng như sau:

  • Sau động từ li hợp không sử dụng từ chỉ mục đích. Ví dụ: 他跟马丽结婚。/Tā gēn Mǎlì jiéhūn./: Anh ấy kết hôn với Mary. ➜ 见面 là động từ li hợp, khi sử dụng với từ chỉ mục đích 玛丽 phải sử dụng giới từ 跟.
  • Những từ chỉ thời gian như 了、着、过 sẽ được chen vào giữa động từ li hợp, thường dùng để kết nối trực tiếp với động từ. Ví dụ: 他们见了一面。/Tāmen jiànle yīmiàn./: Họ gặp nhau một lần rồi.

V. Một số động từ li hợp trong tiếng Trung thường dùng

睡觉 có phải động từ li hợp? 聊天 có phải động từ li hợp? Dưới đây là bảng 1 số động từ li hợp thường gặp trong tiếng Trung. Hãy tham khảo để nhanh chóng bổ sung vốn từ và xem những từ trên có phải là động từ li hợp không  nhé!

STT Động từ li hợp Phiên âm Dịch nghĩa
1 开头  kāitóu Bắt đầu
2 唱歌 chànggē Ca hát
3 吵架 chǎojià Cãi vã
4 用功 yònggōng Chăm chỉ
5 跑步 pǎobù Chạy bộ
6 分手 fēnshǒu Chia tay
7 拜年 bàinián Chúc năm mới
8 拍照 pāizhào Chụp ảnh
9 出差 chūchāi Công tác
10 干活 gàn huó Công việc
11 比赛 bǐsài Cuộc thi
12 踢球 tī qiú Đá bóng
13 报名 bàomíng Đăng ký
14 散步 sànbù Đi bộ
15 搬家 bānjiā Di chuyển
16 上班 shàngbān Đi làm
17 留学 liúxué Du học
18 起床 qǐchuáng Đứng dậy
19 见面 jiànmiàn Gặp gỡ
20 开会 kāihuì Gặp gỡ
21 帮忙 bāngmáng Giúp đỡ
22 约会 yuēhuì Hẹn hò
23 结婚 jiéhūn Kết hôn
24 开业 kāiyè Khai trương
25 放假 fàngjià Kỳ nghỉ
26 签名 qiānmíng Ký tên
27 考试 kǎoshì Kỳ thi
28 加班 jiābān Làm thêm giờ
29 爬山 páshān Leo núi
30 上网 shàngwǎng Lướt internet
31 离婚 líhūn Ly hôn
32 吃亏 chīkuī Mất mát
33 下雨 xià yǔ Mưa
34 过年 guònián Năm mới
35 吃惊 chījīng Ngạc nhiên
35 睡觉 shuìjiào Ngủ
36 让步 ràngbù Nhượng bộ
37 讲话 jiǎnghuà Nói
38 说话 shuōhuà Nói chuyện
39 出名 chūmíng Nổi danh
40 生病 shēngbìng Ốm 
41 出事 chūshì Tai nạn
42 下班 xiàbān Tan làm
43 毕业 bìyè Tốt nghiệp
44 聊天 liáotiān Trò chuyện
45 开学 kāixué Trường học
46 洗澡 xǐzǎo Tắm gội
47 生气 shēngqì Tức giận
48 着急 zháojí Vội vàng, sốt ruột
49 请假 qǐngjià Xin nghỉ phép
50 随便 suíbiàn Tự do, tùy ý
51 花钱 huāqián Tiêu tiền
52 逛街 guàngjiē Đi dạo phố
53 戒烟 jièyān Cai thuốc
54 回家 huíjiā Về nhà
55 喝酒 hējiǔ Uống rượu
56 理发 lǐfà Cắt tóc
57 伤心 shāngxīn Đau lòng
58 生病 shēngbìng Bị ốm, bị bệnh
59 跳舞 tiàowǔ Khiêu vũ
60 打球 dǎqiú Đánh cầu
61 表演 biǎoyǎn Biểu diễn

Nhìn vào bảng sau, bạn sẽ dễ dàng giải đáp được thắc mắc 表演 có phải là động từ li hợp, được sử dụng thông dụng trong giao tiếp và thi cử.

VI. Bài tập động từ li hợp trong tiếng Trung

Để giúp bạn nắm vững được kiến thức về động từ li hợp trong tiếng Trung, PREP đưa ra một số bài tập vận dụng. Hãy nhanh chóng luyện tập để nằm lòng ngữ pháp này nhé!

Bài tập về động từ li hợp
Bài tập về động từ li hợp

Đề bài: Chọn đáp án đúng:

  1. 我昨天刚跟他 ___ ,他长胖了。(Wǒ zuótiān gāng gēn tā ___ , tā zhǎng pàng le.) 
    1. 见面过 (jiànmiàn guò)
    2. 见过面 (jiàn guò miàn)
    3. 见见面 (jiàn jiànmiàn)
    4. 见面着 (jiànmiàn zhe)
  1. 我正 ___ 呢,就听到外边有人在唱歌。(Wǒ zhèng ___ ne, jiù tīngdào wàibian yǒu rén zài chànggē.)
  1. 洗着澡 (xǐ zhe zǎo)
  2. 洗澡着 (xǐzǎo zhe)
  3. 洗澡过 (xǐzǎo guò)
  4. 洗澡了 (xǐzǎo le)
  1. 我跟妹妹经常去游泳,上个月 ___ 。(Wǒ gēn mèimei jīngcháng qù yóuyǒng, shàng gè yuè ___ .)
  1. 游泳了两次 (yóuyǒng le liǎng cì)
  2. 游了两次泳 (yóu le liǎng cì yǒng)
  3. 游泳着两次 (yóuyǒng zhe liǎng cì)
  4. 两次游泳了 (liǎng cì yóuyǒng le)
  1. 妹妹回英国以后,我们只 ___ 。(Mèimei huí Yīngguó yǐhòu, wǒmen zhǐ ___ .)
  1. 见过一次面 (jiàn guò yī cì miàn)
  2. 一次见过面 (yī cì jiàn guò miàn)
  3. 一次见面了 (jiànmiàn le)
  4. 见见面一次 (jiàn jiànmiàn yī cì)
  1. 我们已经 ___ 了,但是现在还没有开完。(Wǒmen yǐjīng ___ le, dànshì xiànzài hái méiyǒu kāiwán.)
  1. 开会一小时 (kāihuì yī xiǎoshí)
  2. 开了一个小时 (kāi le yī ge xiǎoshí)
  3. 一小时开会 (yī xiǎoshí kāihuì)
  4. 开过会一小时 (kāi guò huì yī xiǎoshí)

Đáp án:

  1. B
  2. A
  3. B
  4. A
  5. B

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về kiến thức động từ li hợp trong tiếng Trung. Hy vọng, bài viết chính là cuốn cẩm nang ngữ pháp hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và luyện thi HSK.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI