Tìm kiếm bài viết học tập
Ngữ pháp về động từ li hợp trong tiếng Trung 离合动词
Động từ li hợp
I. Động từ li hợp là gì?
Động từ li hợp 离合动词 /líhé dòngcí/ được dùng để biểu đạt một khái niệm hoàn chỉnh cố định. Khi sử dụng trong câu, bạn có thể tách động từ tiếng Trung đó và thêm vào giữa thành phần khác. Ví dụ:
- 离过婚 /lí guò hūn/: Đã ly hôn.
- 见过面 /jiànguò miàn/: Đã gặp qua.
II. Cách dùng động từ li hợp trong tiếng Trung
PREP hướng dẫn bạn cách dùng của các động từ li hợp thông dụng trong tiếng Trung. Hãy theo dõi và bổ sung kiến thức hữu ích nhé!
1. Phía trước không được mang tân ngữ
Bản thân động từ li hợp vốn đã mang kết cấu động tân nên không mang tân ngữ phía sau nó. Lúc này, xảy ra hai trường hợp sau:
Cách dùng | Ví dụ |
Tân ngữ đặt giữa động từ li hợp. Cấu trúc:
|
|
Tân ngữ đặt trước động từ li hợp, phía trước mang giới từ tiếng Trung. Cấu trúc:
|
|
2. Khi kết hợp với bổ ngữ thời lượng
Động từ li hợp khi kết hợp với bổ ngữ thời lượng trong tiếng Trung thì xảy ra hai trường hợp sau:
Cách dùng | Ví dụ |
Khi biểu thị động tác đang tiến hành hoặc duy trì trong thời gian bao lâu, bổ ngữ thời lượng thường đặt giữa động từ li hợp. Cấu trúc:
|
|
Khi biểu thị động tác đã hoàn thành trong một khoảng thời gian nào đó, không mang nghĩa kéo dài, bổ ngữ thời lượng sẽ đặt sau động từ li hợp. Cấu trúc:
|
|
3. Khi kết hợp cùng bổ ngữ trình độ 得
Cách dùng | Ví dụ |
Cấu trúc:
|
|
Cấu trúc:
|
|
4. Khi kết hợp với các trợ từ động thái 了、着、过
Các trợ từ động thái 了、着、过 thường đứng giữa hoặc sau động từ li hợp:
Cách dùng | Ví dụ | |
Khi động từ mang 了 | Biểu thị động tác đã hoàn thành:
|
|
Biểu thị sự thay đổi của trạng thái:
|
| |
Khi động từ mang 着,过 |
|
|
5. Hình thức lặp lại của động từ li hợp
Hình thức lặp lại của động từ li hợp thể hiện trạng thái của hành động: Thời gian ngắn, số lượng ít, mức độ nhẹ, xem nhẹ/tự dưng,... Công thức:
AAB
Ví dụ:
- 帮帮忙 /bāng bāngmáng/: Giúp đỡ.
- 打打球 /dǎ dǎqiú/: Đá bóng.
- 见见面 /jiàn jiànmiàn/: Gặp mặt.
- 散散步 /sàn sànbù/: Đi bộ.
- 我每天常常上上网,聊聊天。/Wǒ měitiān chángcháng shàng shàngwǎng, liáo liáotiān./: Tôi mỗi ngày thường lên mạng, nói chuyện phiếm.
- 我们见见面吧。/Wǒmen jiàn jiànmiàn ba./: Chúng ta gặp gỡ chút đi.
6. Khi kết hợp với đại từ nghi vấn, bổ ngữ động lượng
Đại từ nghi vấn, bổ ngữ động lượng thường đặt giữa động từ li hợp chứ không đặt sau động từ li hợp. Ví dụ:
- 你这星期加几次班了?/Nǐ zhè xīngqī jiā jǐ cì bānle?/: Cậu tuần này tăng ca mấy lần rồi?
- 现在12点了,你还睡什么觉?/Xiànzài 12 diǎnle, nǐ hái shuì shénme jiào?/: Bây giờ là 12 giờ rồi, cậu còn ngủ gì nữa?
IV. Quy tắc sử dụng động từ li hợp
Để sử dụng các động từ li hợp trong tiếng Trung đúng cách, bạn cần ghi nhớ những quy tắc quan trọng như sau:
- Sau động từ li hợp không sử dụng từ chỉ mục đích. Ví dụ: 他跟马丽结婚。/Tā gēn Mǎlì jiéhūn./: Anh ấy kết hôn với Mary. ➜ 见面 là động từ li hợp, khi sử dụng với từ chỉ mục đích 玛丽 phải sử dụng giới từ 跟.
- Những từ chỉ thời gian như 了、着、过 sẽ được chen vào giữa động từ li hợp, thường dùng để kết nối trực tiếp với động từ. Ví dụ: 他们见了一面。/Tāmen jiànle yīmiàn./: Họ gặp nhau một lần rồi.
V. Một số động từ li hợp trong tiếng Trung thường dùng
睡觉 có phải động từ li hợp? 聊天 có phải động từ li hợp? Dưới đây là bảng 1 số động từ li hợp thường gặp trong tiếng Trung. Hãy tham khảo để nhanh chóng bổ sung vốn từ và xem những từ trên có phải là động từ li hợp không nhé!
STT | Động từ li hợp | Phiên âm | Dịch nghĩa | ||
1 | 开头 | kāitóu | Bắt đầu | ||
2 | 唱歌 | chànggē | Ca hát | ||
3 | 吵架 | chǎojià | Cãi vã | ||
4 | 用功 | yònggōng | Chăm chỉ | ||
5 | 跑步 | pǎobù | Chạy bộ | ||
6 | 分手 | fēnshǒu | Chia tay | ||
7 | 拜年 | bàinián | Chúc năm mới | ||
8 | 拍照 | pāizhào | Chụp ảnh | ||
9 | 出差 | chūchāi | Công tác | ||
10 | 干活 | gàn huó | Công việc | ||
11 | 比赛 | bǐsài | Cuộc thi | ||
12 | 踢球 | tī qiú | Đá bóng | ||
13 | 报名 | bàomíng | Đăng ký | ||
14 | 散步 | sànbù | Đi bộ | ||
15 | 搬家 | bānjiā | Di chuyển | ||
16 | 上班 | shàngbān | Đi làm | ||
17 | 留学 | liúxué | Du học | ||
18 | 起床 | qǐchuáng | Đứng dậy | ||
19 | 见面 | jiànmiàn | Gặp gỡ | ||
20 | 开会 | kāihuì | Gặp gỡ | ||
21 | 帮忙 | bāngmáng | Giúp đỡ | ||
22 | 约会 | yuēhuì | Hẹn hò | ||
23 | 结婚 | jiéhūn | Kết hôn | ||
24 | 开业 | kāiyè | Khai trương | ||
25 | 放假 | fàngjià | Kỳ nghỉ | ||
26 | 签名 | qiānmíng | Ký tên | ||
27 | 考试 | kǎoshì | Kỳ thi | ||
28 | 加班 | jiābān | Làm thêm giờ | ||
29 | 爬山 | páshān | Leo núi | ||
30 | 上网 | shàngwǎng | Lướt internet | ||
31 | 离婚 | líhūn | Ly hôn | ||
32 | 吃亏 | chīkuī | Mất mát | ||
33 | 下雨 | xià yǔ | Mưa | ||
34 | 过年 | guònián | Năm mới | ||
35 | 吃惊 | chījīng | Ngạc nhiên | ||
35 | 睡觉 | shuìjiào | Ngủ | ||
36 | 让步 | ràngbù | Nhượng bộ | ||
37 | 讲话 | jiǎnghuà | Nói | ||
38 | 说话 | shuōhuà | Nói chuyện | ||
39 | 出名 | chūmíng | Nổi danh | ||
40 | 生病 | shēngbìng | Ốm | ||
41 | 出事 | chūshì | Tai nạn | ||
42 | 下班 | xiàbān | Tan làm | ||
43 | 毕业 | bìyè | Tốt nghiệp | ||
44 | 聊天 | liáotiān | Trò chuyện | ||
45 | 开学 | kāixué | Trường học | ||
46 | 洗澡 | xǐzǎo | Tắm gội | ||
47 | 生气 | shēngqì | Tức giận | ||
48 | 着急 | zháojí | Vội vàng, sốt ruột | ||
49 | 请假 | qǐngjià | Xin nghỉ phép | ||
50 | 随便 | suíbiàn | Tự do, tùy ý | ||
51 | 花钱 | huāqián | Tiêu tiền | ||
52 | 逛街 | guàngjiē | Đi dạo phố | ||
53 | 戒烟 | jièyān | Cai thuốc | ||
54 | 回家 | huíjiā | Về nhà | ||
55 | 喝酒 | hējiǔ | Uống rượu | ||
56 | 理发 | lǐfà | Cắt tóc | ||
57 | 伤心 | shāngxīn | Đau lòng | ||
58 | 生病 | shēngbìng | Bị ốm, bị bệnh | ||
59 | 跳舞 | tiàowǔ | Khiêu vũ | ||
60 | 打球 | dǎqiú | Đánh cầu | ||
61 | 表演 | biǎoyǎn | Biểu diễn |
Nhìn vào bảng sau, bạn sẽ dễ dàng giải đáp được thắc mắc 表演 có phải là động từ li hợp, được sử dụng thông dụng trong giao tiếp và thi cử.
VI. Bài tập động từ li hợp trong tiếng Trung
Để giúp bạn nắm vững được kiến thức về động từ li hợp trong tiếng Trung, PREP đưa ra một số bài tập vận dụng. Hãy nhanh chóng luyện tập để nằm lòng ngữ pháp này nhé!
Đề bài: Chọn đáp án đúng:
- 我昨天刚跟他 ___ ,他长胖了。(Wǒ zuótiān gāng gēn tā ___ , tā zhǎng pàng le.)
-
- 见面过 (jiànmiàn guò)
- 见过面 (jiàn guò miàn)
- 见见面 (jiàn jiànmiàn)
- 见面着 (jiànmiàn zhe)
- 我正 ___ 呢,就听到外边有人在唱歌。(Wǒ zhèng ___ ne, jiù tīngdào wàibian yǒu rén zài chànggē.)
-
- 洗着澡 (xǐ zhe zǎo)
- 洗澡着 (xǐzǎo zhe)
- 洗澡过 (xǐzǎo guò)
- 洗澡了 (xǐzǎo le)
- 我跟妹妹经常去游泳,上个月 ___ 。(Wǒ gēn mèimei jīngcháng qù yóuyǒng, shàng gè yuè ___ .)
-
- 游泳了两次 (yóuyǒng le liǎng cì)
- 游了两次泳 (yóu le liǎng cì yǒng)
- 游泳着两次 (yóuyǒng zhe liǎng cì)
- 两次游泳了 (liǎng cì yóuyǒng le)
- 妹妹回英国以后,我们只 ___ 。(Mèimei huí Yīngguó yǐhòu, wǒmen zhǐ ___ .)
-
- 见过一次面 (jiàn guò yī cì miàn)
- 一次见过面 (yī cì jiàn guò miàn)
- 一次见面了 (jiànmiàn le)
- 见见面一次 (jiàn jiànmiàn yī cì)
- 我们已经 ___ 了,但是现在还没有开完。(Wǒmen yǐjīng ___ le, dànshì xiànzài hái méiyǒu kāiwán.)
-
- 开会一小时 (kāihuì yī xiǎoshí)
- 开了一个小时 (kāi le yī ge xiǎoshí)
- 一小时开会 (yī xiǎoshí kāihuì)
- 开过会一小时 (kāi guò huì yī xiǎoshí)
Đáp án:
-
- B
- A
- B
- A
- B
Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về kiến thức động từ li hợp trong tiếng Trung. Hy vọng, bài viết chính là cuốn cẩm nang ngữ pháp hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và luyện thi HSK.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!