100+ bài tập thì quá khứ tiếp diễn cơ bản và nâng cao trong tiếng Anh!
Giỏi ngay kiến thức ngữ pháp về thì quá khứ tiếp diễn nếu bạn làm sạch bách 100+ bài tập thì quá khứ tiếp diễn cơ bản và nâng cao được prepedu.com tổng hợp chi tiết dưới đây. File bài tập PDF này được sưu tầm từ những nguồn uy tín giúp bạn vừa học, vừa luyện, vừa chinh phục được mục tiêu phía trước. Download ngay bài tập thì quá khứ tiếp diễn này về, in ra và thực hành tức thì Preppies nhé!
I. Ôn tập lý thuyết thì quá khứ tiếp diễn
Trước khi đi làm bài tập thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh, hãy cùng prepedu.com điểm qua một số kiến thức cơ bản cần nắm vững về chủ điểm ngữ pháp này nhé:
1. Khái niệm thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ tiếp diễn tiếng Anh (Past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, một sự việc nào đó đang diễn ra xung quanh một thời điểm ở trong quá khứ.
Ví dụ: At 8 p.m yesterday, I was studying English. → (Vào lúc 8 giờ tối hôm qua, tôi đang học tiếng Anh.)
2. Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn
Nắm vững cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn dưới đây:
|
Thể |
Công thức |
Ví dụ |
|
Khẳng định |
S + was/were + V-ing |
She was reading a book. → (Cô ấy đã đọc sách.) |
|
Phủ định |
S + wasn’t/weren’t + V-ing |
They weren’t watching TV. → (Họ đã không xem TV.) |
|
Nghi vấn |
Was/Were + S + V-ing? |
Were you sleeping at 6 a.m? → (Bạn đang ngủ lúc 6 giờ sáng à?) |
3. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ tiếp diễn có các cách dùng chính sau:
|
Cách dùng |
Giải thích |
Ví dụ |
|
1. Hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ |
Hành động kéo dài và đang xảy ra tại thời điểm xác định |
At 9 a.m yesterday, she was cooking breakfast. → (Lúc 9 giờ sáng hôm qua, cô ấy đang nấu bữa sáng.) |
|
2. Hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào |
Hành động dài → Past Continuous; hành động xen vào → Past Simple |
I was walking to school when it started to rain. → (Tôi đang đi bộ đến trường thì trời bắt đầu mưa.) |
|
3. Hai hành động diễn ra song song |
Dùng với "while" |
While I was studying, my brother was playing games. → (Khi tôi đang học thì anh trai tôi đang chơi game.) |
4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ tiếp diễn có một số dấu hiệu thường gặp sau đây:
|
Dấu hiệu |
Ví dụ |
|
At + giờ + mốc thời gian quá khứ |
At 11 p.m yesterday, we were still working. → (Lúc 11 giờ tối hôm qua, chúng tôi vẫn đang làm việc.) |
|
At this time + mốc thời gian quá khứ |
At this time last week, I was traveling to Da Nang. → (Thời điểm này tuần trước tôi đang đi Đà Nẵng.) |
|
In + năm |
In 2017, I was living in Ho Chi Minh City. → (Năm 2017, tôi đang sống ở TP.HCM.) |
|
In the past |
In the past, people were using candles instead of electric lights. → (Ngày xưa, người ta dùng nến thay cho đèn điện.) |
|
When (hành động xen vào) |
She was studying when I called her. → (Cô ấy đang học thì tôi gọi.) |
|
While (hành động song song) |
While they were eating, I was washing the dishes. → (Trong khi họ ăn thì tôi rửa bát.) |
II. Bài tập thì quá khứ tiếp diễn cơ bản và nâng cao trong tiếng Anh
Luyện tập ngay với các bài tập thì quá khứ tiếp diễn cơ bản và nâng cao dưới đây, đồng thời download file pdf bài tập nhé!
1. Bài tập thì quá khứ tiếp diễn cơ bản
Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn
-
At 9 p.m last night, she __________ (read) a book.
-
They __________ (not/play) badminton at that time.
-
__________ you __________ (cook) dinner at 6 p.m yesterday?
-
My parents __________ (watch) TV while I was studying.
-
It __________ (rain) heavily when we left home.
Bài tập 2: Viết lại câu dùng thì quá khứ tiếp diễn
-
She cooked dinner at 7 p.m yesterday. → Dùng thì quá khứ tiếp diễn
-
They played football at 4 p.m. → Dùng was/were + V-ing
-
I cleaned the house at this time yesterday. → Dùng quá khứ tiếp diễn
-
We studied at 8 p.m last night. → Chuyển sang Past Continuous
-
He listened to music at 10 p.m yesterday. → Chuyển dạng tiếp diễn
Bài tập 3: Điền "was" hoặc "were"
-
I _____ watching TV.
-
They _____ playing chess.
-
He _____ not sleeping.
-
We _____ having dinner.
-
You _____ not listening to me.
Bài tập 4: Hoàn thành câu với gợi ý
-
She / write / a letter / at this time yesterday →
-
They / not / swim / at 5 p.m →
-
What / you / do / at 9 a.m yesterday? →
-
He / fix / his bike →
-
We / wait / for the bus →
Bài tập 5: Chọn đáp án đúng
-
At 7 p.m yesterday, she ___ dinner. (a. cooks / b. is cooking / c. was cooking)
-
They ___ football when it started to rain. (a. were playing / b. played / c. are playing)
-
While I ___, the phone rang. (a. sleep / b. slept / c. was sleeping)
-
We ___ TV at this time yesterday. (a. were watching / b. watch / c. watched)
-
He ___ to music when I saw him. (a. listens / b. was listening / c. listened)
Đáp án:
Bài 1: 1. was reading 2. weren’t playing 3. Were you cooking 4. were watching 5. was raining
Bài 2: 1. was cooking 2. were playing 3. was cleaning 4. were studying 5. was listening
Bài 3: 1. was 2. were 3. was 4. were 5. were
Bài 4: 1. was writing 2. weren’t swimming 3. were you doing 4. was fixing 5. were waiting
Bài 5: 1. c 2. a 3. c 4. a 5. b
2. Bài tập thì quá khứ tiếp diễn nâng cao
Bài tập 1: Past Continuous + Past Simple
-
I __________ (walk) to school when I __________ (see) her.
-
She __________ (cook) when the fire alarm __________ (go off).
-
They __________ (play) cards while we __________ (wait).
-
The kids __________ (swim) when it suddenly __________ (rain).
-
He __________ (drive) home when the car __________ (break down).
Bài tập 2: Viết câu theo mẫu “While …, …”
-
I / study / he / sleep
-
They / play / we / cook
-
She / work / her friend / talk
-
He / read / his father / watch TV
-
The dog / bark / I / walk home
Bài tập 3: Sửa lỗi sai (nếu có)
-
She were cooking when I arrived.
-
They was playing soccer at 5 p.m.
-
I was read a book at that moment.
-
We weren’t study last night.
-
Was he play the piano?
Bài tập 4: Chọn từ đúng (when / while)
-
He was watching TV ___ I came home.
-
___ she was cooking, the children were playing.
-
I hurt my leg ___ I was running.
-
___ they were studying, the teacher entered.
-
She was sleeping ___ the alarm rang.
Bài tập 5: Hoàn thành đoạn văn
Điền dạng đúng của động từ Past Continuous hoặc Past Simple.
Yesterday evening, I (1) __________ (walk) home from work. The sun (2) __________ (shine) and many people (3) __________ (sit) in the park. While I (4) __________ (pass) by the lake, I (5) __________ (see) a group of students.
Đáp án:
Bài 1: 1. was walking / saw 2. was cooking / went off 3. were playing / were waiting 4. were swimming / rained 5. was driving / broke down
Bài 2: 1. While I was studying, he was sleeping. 2. While they were playing, we were cooking. 3. While she was working, her friend was talking. 4. While he was reading, his father was watching TV. 5. While the dog was barking, I was walking home.
Bài 3: 1. was cooking 2. were playing 3. was reading 4. weren’t studying 5. Was he playing
Bài 4: 1. when 2. while 3. when 4. while 5. when
Bài 5: 1. was walking 2. was shining 3. were sitting 4. was passing 5. saw
Để nắm vững thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh, ghi nhớ lý thuyết thôi là chưa đủ, bạn cần áp dụng thực hành các bài tập quá khứ tiếp diễn ngay và luôn. prepedu.com đã tổng hợp 100+ bài tập thì quá khứ tiếp diễn file PDF giúp bạn dễ dàng tải về và ôn luyện nhanh chóng.
Tham khảo thêm nhiều bài tập của các thì trong tiếng Anh hơn nữa tại các bài viết dưới đây bạn nhé!
Trên đây là 100+ bài tập thì quá khứ tiếp diễn cơ bản và nâng cao trong tiếng Anh được prepedu.com tổng hợp, sưu tầm từ những nguồn vô cùng uy tín. Tải về, ôn luyện ngay, kết hợp học lý thuyết và thực hành bài tập song song sẽ giúp bạn ghi tạc kiến thức nhanh chóng nhất.
Học tiếng Anh online dễ dàng hơn với PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI. Nhờ công nghệ AI độc quyền, bạn có thể tự học trực tuyến ngay tại nhà, chinh phục lộ trình học IELTS, TOEIC, tiếng Anh giao tiếp hiệu quả. Bên cạnh đó, học viên còn có sự hỗ trợ tuyệt vời từ Teacher Bee AI, trợ lý ảo giúp bạn giải đáp thắc mắc và đồng hành 1-1 trong suốt quá trình học tập. Hãy click TẠI ĐÂY hoặc liên hệ HOTLINE 0931428899 để nhận tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Anh chất lượng nhất thị trường!
Tải ngay app PREP để bắt đầu hành trình học tiếng Anh tại nhà với chương trình học luyện thi online chất lượng cao.

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.
Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảLộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Trung tâm CSKH tại HN: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trung tâm CSKH tại HCM: 288 Pasteur, Phường Xuân Hòa, TP Hồ Chí Minh
Trụ sở Công ty: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở Công ty: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

























