Tìm kiếm bài viết học tập

75+ bài tập thì tương lai đơn trong tiếng Anh có đáp án chi tiết!

Thì tương lai đơn - cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh được sử dụng thường xuyên giao tiếp trong hàng ngày cũng như xuất hiện với tần suất dày đặc trong các bài thi thực chiến. Vậy nên, để thuộc làu làu thì này, một trong những cách hữu hiệu nhất chính là học lý thuyết xe kẽ với việc làm bài tập thì tương lai đơn. Dưới đây là 75+ bài tập thì tương lai đơn bản PDF có đáp án chi tiết đã được prepedu.com tổng hợp lại, tham khảo ngay để nhanh chóng ghi tạc kiến thức ngữ pháp này bạn nhé!

bài tập thì tương lai đơn
Bài tập thì tương lai đơn

I. Tổng hợp bài tập thì tương lai đơn có đáp án

Sau đây, hãy cùng PREP luyện tập một số bài tập tương lai đơn để nắm chắc kiến thức nhé!

1. Bài tập

1.1. Bài tập 1

Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn (will + V-bare infinitive):

  1. My teacher __________ (explain) this lesson again tomorrow.

  2. The weather forecast says it __________ (be) sunny in Ho Chi Minh City next week.

  3. I think Vietnamese students __________ (achieve) better IELTS scores this year.

  4. The new PREP course __________ (start) next Monday at 7:00 AM.

  5. She __________ (not forget) to bring her English textbook to class.

  6. __________ you __________ (attend) the speaking practice session tonight?

  7. The exam results __________ (be) available online next Friday.

  8. We __________ (travel) 300 kilometers to reach the test center.

  9. The library __________ (close) at 9:00 PM as usual.

  10. I promise I __________ (study) harder for the upcoming TOEIC test.

bai-tap-thi-tuong-lai-don.jpg
Bài tập thì tương lai đơn

1.2. Bài tập 2

Sử dụng các từ gợi ý để tạo thành câu hoàn chỉnh ở thì tương lai đơn:

  1. Nam/ take/ IELTS test/ next month/ Hanoi.

  2. She/ not/ go/ English center/ tomorrow/ because/ busy.

  3. You/ help/ me/ prepare/ speaking test?

  4. The new semester/ begin/ September 15th/ this year.

  5. I/ think/ online learning/ become/ more popular/ future.

  6. Students/ receive/ certificates/ after/ complete/ course.

  7. The teacher/ give/ us/ feedback/ our writing/ next class.

  8. Weather/ be/ cooler/ when/ autumn/ come.

  9. How long/ it/ take/ you/ finish/ this exercise?

  10. We/ meet/ study group/ coffee shop/ 2 PM.

1.3. Bài tập 3

Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc:

  1. A: "I can't understand this grammar point." B: "Don't worry. I __________ (explain) it to you."

  2. The PREP application __________ (be) available on both iOS and Android soon.

  3. If you practice speaking every day, you __________ (improve) your pronunciation quickly.

  4. A: "The classroom is too hot." B: "I __________ (open) the window for fresh air."

  5. According to the schedule, the English competition __________ (take) place next Saturday.

  6. I believe Vietnamese education __________ (change) significantly in the coming years.

  7. A: "I forgot my dictionary at home." B: "That's okay. I __________ (lend) you mine."

  8. The distance from Da Nang to Hoi An is 30 kilometers. The bus __________ (arrive) in 45 minutes.

  9. If she continues studying hard, she __________ (pass) the HSK test easily.

  10. The temperature __________ (drop) to 20°C tonight in northern Vietnam.

1.4. Bài tập 4

Hướng dẫn: Chọn đáp án phù hợp nhất cho mỗi câu.

  1. Tomorrow the students __________ their final presentation. A. will give B. give C. will be give

  2. I think technology __________ education more accessible in Vietnam. A. make B. will make C. will be make

  3. The new PREP center __________ in District 1 next year. A. will open B. open C. will be open

  4. __________ you join our English club meeting this weekend? A. Do B. Are C. Will

  5. She __________ to study abroad if she gets the scholarship. A. go B. will go C. will be go

  6. The exam __________ exactly 2 hours and 30 minutes. A. will last B. last C. will be last

  7. I'm sure our country __________ more international recognition for education. A. will receive B. receive C. will be receive

  8. Next semester, we __________ advanced grammar and vocabulary. A. study B. will study C. will be study

  9. The teacher __________ available for consultation from 3 PM to 5 PM tomorrow. A. will be B. will C. be

  10. If you don't practice listening, you __________ difficulties in the TOEIC test. A. have B. will have C. will be have

1.5. Bài tập 5

Mỗi câu có một lỗi sai. Hãy tìm và sửa lại cho đúng:

  1. Students will studying online more frequently in the future.

  2. The IELTS test will be held in Ho Chi Minh City tomorrow, isn't it?

  3. I think she will to pass the speaking test with flying colors.

  4. Will the new English course starts next Monday?

  5. If it rains heavily, the outdoor class will not take place.

  6. The library will close at 8 PM, but it will opened again at 7 AM.

  7. How many kilometers it will take to reach the test center?

  8. Vietnamese students will have better opportunities study abroad.

  9. The teacher will gives us the results next Friday morning.

  10. I'm sure that technology will be help students learn more effectively.

2. Đáp án

2.1. Bài tập 1

  1. will explain

  2. will be

  3. will achieve

  4. will start

  5. will not forget / won't forget

  6. Will - attend

  7. will be

  8. will travel

  9. will close

  10. will study

2.2. Bài tập 2

  1. Nam will take the IELTS test next month in Hanoi.

  2. She will not go to the English center tomorrow because she is busy.

  3. Will you help me prepare for the speaking test?

  4. The new semester will begin on September 15th this year.

  5. I think online learning will become more popular in the future.

  6. Students will receive certificates after they complete the course.

  7. The teacher will give us feedback on our writing in the next class.

  8. The weather will be cooler when autumn comes.

  9. How long will it take you to finish this exercise?

  10. We will meet at the study group in the coffee shop at 2 PM.

2.3. Bài tập 3

  1. will explain

  2. will be

  3. will improve

  4. will open

  5. will take

  6. will change

  7. will lend

  8. will arrive

  9. will pass

  10. will drop

2.4. Bài tập 4

  1. A 2. B 3. A 4. C 5. B 6. A 7. A 8. B 9. A 10. B

2.5. Bài tập 5

  1. will studying → will study

  2. isn't it → won't it

  3. will to pass → will pass

  4. Will...starts → Will...start

  5. (Câu này đúng - không có lỗi)

  6. will opened → will open

  7. How many kilometers it will → How many kilometers will it

  8. opportunities study → opportunities to study

  9. will gives → will give

  10. will be help → will help

II. Download bài tập thì tương lai đơn PDF

File bài tập thì tương lai đơn dưới đây được PREP chia sẻ dưới đây đều từ các nguồn uy tín. Vậy nên đây được còn là một nguồn tài liệu chất lượng giúp bạn luyện tập để ghi nhớ kiến thức ngữ pháp tiếng Anh.

Nguồn: prepedu.com sưu tầm, tổng hợp

BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN PDF CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

File bài tập thì tương lai đơn
File bài tập thì tương lai đơn

Một số bài tập được trích từ file bài tập về thì tương lai đơn:

Bài 1: Hoàn thành câu sau bằng cách điều cụm từ going to hoặc will

  1. Look at those clouds. It ______________ snow

  2. Don’t tell anyone, ______________ you?

  3. I think he ______________ (like) this book

  4. I have a lot of tests next weeks so I ______________ (study) in the library after school

  5. I ______________ (study) medicine next year

Bài 2: Dùng các từ gợi ý sau để viết thành một câu hoàn chỉnh

  1. He/ wish/ Bin/ come/party/ next week.

  2. If/ she/ not/ learn/ very hard/,/she/not/ pass/ test.

  3. Minh/ take/ the zoo/ next Sunday?

  4. I/ believe/ Huynh/ recover/ illness/ soon.

  5. They/ drink/ in the same restaurant/ next week.

Ngoài ra, học viên thường khó phân biệt giữa thì tương lai đơn và tương lai gần trong tiếng Anh. Nếu bạn đang gặp khó khăn với hai thì này, hãy tham khảo thêm tài liệu giải thích sự khác nhau giữa chúng. Tuy nhiên, việc chỉ nắm lý thuyết sẽ không giúp bạn nhớ lâu. Muốn thực sự hiểu rõ và phân biệt chính xác hai thì này, bạn cần thực hành nhiều bài tập thì tương lai gần để củng cố kiến thức và ứng dụng hiệu quả trong giao tiếp thực tế.

III. Tóm tắt về thì tương lai đơn trong tiếng Anh

Để làm bài tập thì tương lai đơn hiệu quả, trong bài viết dưới đây prepedu.com sẽ tóm tắt lại cấu trúc, cách dùng của thì tương lai đơn trong tiếng Anh.

Cấu trúc thì tương lai đơn:

Thể khẳng định

S + will/shall + V (bare -inf)

Ví dụ: Nga said that she will go to the theater this afternoon (Nga nói rằng cô ấy sẽ đến rạp chiếu phim chiều nay).

Thể phủ định

S + will/shall + not + V-inf

Ví dụ: Nga said that she will not go to the theater this afternoon (Nga nói rằng cô ấy sẽ không đến rạp chiếu phim chiều nay).

Thể nghi vấn

Will/Shall + S + V(bare -inf)?

Lưu ý: will not = won’t, shall not = shan’t

Ví dụ: Will Nga go to theater this afternoon? (Nga có đến rạp chiếu phim chiều nay không?)

Cách dùng thì tương lai đơn:

Cách dùng Ví dụ
Thì tương lai đơn được sử dụng để diễn tả một quyết định tại thời điểm nói, quyết định đó không có kế hoạch từ trước
  • I miss my boyfriend so much. I will drop by his house after working tomorrow (Tôi rất nhớ người yêu của tôi vì thế sau giờ làm ngày mai tôi sẽ đi thăm anh ấy).
Thì tương lai đơn được sử dụng để đưa ra lời yêu cầu/ lời đề nghị/ lời mời
  • Will you close the window? → lời yêu cầu. (Anh đóng cửa sổ giúp tôi được không?)
Thì tương lai đơn được sử dụng để diễn đạt dự đoán không có căn cứ
  • I think Chi won’t come and join our night party. (Tôi nghĩ Chi sẽ không đến tham gia bữa tiệc đêm của chúng ta đâu.)
Thì tương lai đơn được sử dụng trong câu điều kiện loại 1, khi đó nó sẽ diễn tả một giả định có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai
  • If this campaign is behind schedule, we will have our salary deducted. (Nếu dự án đó bị chậm tiến độ, chúng tôi sẽ bị trừ lương).

Ví dụ về tương lai đơn trong tiếng Anh
Ví dụ về tương lai đơn trong tiếng Anh

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn:

Trạng từ chỉ thời gian in + thời gian, tomorrow, next week/ next month/ next year
Động từ chỉ khả năng sẽ xảy ra think/suppose/ believe/…, perhaps, probably, promise

Trên đây là lý thuyết sơ lược cũng như bài tập thì tương lai đơn trong tiếng Anh đầy đủ nhất. Vậy còn chần chừ gì nữa, nhanh tay tải nhanh các bài tập này về để vừa kết hợp ghi nhớ kiến thức, vừa kết hợp luyện bài tập thôi nào!

PREP mang đến giải pháp học tiếng Anh online hiệu quả với AI độc quyền. Bạn có thể tự học tại nhà với các khóa học IELTS, khóa học TOEIC, VSTEP, APTIS và tiếng Anh giao tiếp. Teacher Bee AI sẽ hỗ trợ bạn suốt quá trình học, giúp bạn nhanh chóng nâng cao kỹ năng ngôn ngữ.

Liên hệ HOTLINE 0931428899 hoặc click TẠI ĐÂY để được tư vấn chi tiết!

Tải app PREP ngay hôm nay để bắt đầu học tiếng Anh online chất lượng cao tại nhà.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI