1000 từ vựng tiếng Anh file PDF thông dụng, đầy đủ nhất
Từ vựng đóng vai trò quan trọng trong tiếng Anh, vì khi có vốn từ vựng nhất định, chúng ta mới có thể giao tiếp, đọc các thông tin cũng như viết bằng tiếng Anh. Vậy cần bao nhiêu từ vựng là đủ? Dưới đây, PREP đã tổng hợp 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng kèm ý nghĩa và các ví dụ để các bạn hiểu rõ hơn về nó.
[caption id="attachment_34650" align="aligncenter" width="500"]

1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng[/caption]
I. 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Dưới đây, PREP đã sưu tầm và tổng hợp 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo thứ tự bảng chữ cái để các bạn có thể dễ dàng theo dõi. Ngoài ra, PREP đã cung cấp cả ý nghĩa, loại từ và ví dụ để các bạn có thể hiểu rõ hơn nghĩa của các từ này nhé!
1. 1000 từ tiếng anh thông dụng từ A - M
|
Từ vựng |
Phiên âm |
Loại từ |
Ý nghĩa |
| A | |||
|
a |
/ə/ |
Danh từ |
một |
|
ability |
/əˈbɪlɪti/ |
danh từ |
khả năng |
|
able |
/ˈeɪbl/ |
tính từ |
có khả năng |
|
about |
/əˈbaʊt/ |
giới từ |
khoảng |
|
above |
/əˈbʌv/ |
giới từ |
trên, phía trên |
|
accept |
/əkˈsept/ |
động từ |
chấp nhận |
|
according (to) |
/əˈkɔːrdɪŋ/ |
giới từ |
theo |
|
account |
/əˈkaʊnt/ |
danh từ |
tài khoản |
|
across |
/əˈkrɒs/ |
giới từ |
Đi qua |
|
act |
/ækt/ |
động từ |
hành động, đóng vai. |
|
action |
/ˈækʃən/ |
danh từ |
hành động, hành vi. |
|
activity |
/ækˈtɪvəti/ |
danh từ |
hoạt động. |
|
actually |
/ˈæktʃuəli/ |
trạng từ |
thực sự, trong thực tế. |
|
add |
/æd/ |
động từ |
cộng thêm, thêm vào. |
|
address |
/əˈdres/ |
danh từ |
địa chỉ, nói chuyện với ai đó, giải quyết. |
|
administration |
/ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/ |
danh từ |
quản lý, sự điều hành. |
|
admit |
/ədˈmɪt/ |
động từ |
thừa nhận, cho vào, công nhận. |
|
adult |
/ˈædʌlt/ |
danh từ |
người trưởng thành. |
|
affect |
/əˈfekt/ |
động từ |
ảnh hưởng, tác động. |
|
after |
/ˈæftɚ/ |
động từ |
sau, sau khi. |
|
again |
/əˈɡen/ |
giới từ |
lại, một lần nữa. |
|
against |
/əˈɡenst/ |
động từ |
chống lại, phản đối. |
|
age |
/eɪdʒ/ |
danh từ |
tuổi, thời gian sống. |
|
agency |
/ˈeɪdʒənsi/ |
danh từ |
cơ quan, công ty, đại lý. |
|
agent |
/ˈeɪdʒənt/ |
danh từ |
đại lý, người đại diện. |
|
ago |
/əˈɡoʊ/ |
trạng từ |
trước đây, cách đây. |
|
agree |
/əˈɡri/ |
động từ |
đồng ý, đồng thuận. |
|
agreement |
/əˈɡriːmənt/ |
danh từ |
sự đồng ý, hợp đồng. |
|
ahead |
/əˈhed/ |
giới từ |
phía trước, trước mặt. |
|
air |
/er/ |
danh từ |
không khí |
|
all |
/ɔːl/ |
danh từ |
tất cả, mọi thứ. |
|
allow |
/əˈlaʊ/ |
động từ |
cho phép, chấp nhận. |
|
almost |
/ˈɔːlmoʊst/ |
gần như, hầu như. |
|
|
alone |
/əˈloʊn/ |
tính từ |
một mình, cô đơn. |
|
along |
/əˈlɔːŋ/ |
giới từ |
dọc theo, cùng với. |
|
already |
/ɔːlˈredi/ |
trạng từ |
đã, đã xảy ra. |
|
also |
/ˈɔːlsoʊ/ |
cũng, cũng như. |
|
|
although |
/ɔːlˈðoʊ/ |
từ nối |
mặc dù, dù. |
|
always |
/ˈɔːlweɪz/ |
trạng từ |
luôn luôn, luôn. |
|
American |
/əˈmerɪkən/ |
danh từ |
người Mỹ, thuộc về Mỹ. |
|
among |
/əˈmʌŋ/ |
giới từ |
trong số, giữa. |
|
amount |
/əˈmaʊnt/ |
danh từ |
số lượng, tổng số. |
|
analysis |
/əˈnæləsɪs/ |
danh từ |
phân tích, phân loại. |
|
and |
/ænd/ |
từ nối |
và. |
|
animal |
/ˈænɪməl |
danh từ |
động vật. |
|
another |
/əˈnʌðɚ/ |
đại từ |
một cái khác, một người khác. |
|
answer |
/ˈænsɚ/ |
danh từ |
câu trả lời, trả lời. |
|
any |
/ˈeni/ |
bất kỳ, một số. |
|
|
anyone |
/ˈeniwʌn/ |
trạng từ |
bất kỳ ai, ai đó. |
|
anything |
/ˈeniθɪŋ/ |
trạng từ |
bất cứ điều gì, cái gì đó. |
|
appear |
/əˈpɪr/ |
động từ |
xuất hiện, hiện ra. |
|
apply |
/əˈplaɪ/ |
động từ |
áp dụng, nộp đơn. |
|
approach |
/əˈproʊtʃ/ |
danh từ |
tiếp cận, phương pháp. |
|
area |
/ˈeriə/ |
danh từ |
khu vực, diện tích. |
|
argue |
/ˈɑːrɡjuː/ |
động từ |
tranh luận, bàn cãi. |
|
arm |
/ɑːrm/ |
danh từ |
cánh tay, vũ khí. |
|
around |
/əɚaʊnd/ |
giới từ |
xung quanh, xung quanh. |
|
arrive |
/əɚaɪv/ |
động từ |
đến, tới nơi. |
|
art |
/ɑːrt/ |
danh từ |
nghệ thuật. |
|
article |
/ˈɑːrtɪkl/ |
danh từ |
bài báo, mục, mạo từ. |
|
artist |
/ˈɑːrtɪst/ |
danh từ |
nghệ sĩ, họa sĩ. |
|
as |
/æz/ |
trạng từ |
như, như là, khi, trong khi. |
|
ask |
/æsk/ |
động từ |
hỏi, yêu cầu, đề nghị. |
|
assume |
/əˈsjuːm/ |
động từ |
cho rằng, giả định. |
|
at |
/æt/ |
giới từ |
tại, ở. |
|
attack |
/əˈtæk/ |
động từ |
tấn công, công kích. |
|
attention |
/əˈtenʃən/ |
danh từ |
sự chú ý, sự tập trung. |
|
attorney |
/əˈtɜːrni/ |
danh từ |
luật sư, công tố viên. |
|
audience |
/ˈɔːdiəns/ |
danh từ |
khán giả, công chúng. |
|
author |
/ˈɔːθɚ/ |
danh từ |
tác giả, nhà văn. |
|
authority |
/əˈθɔːrəti/ |
danh từ |
quyền lực, chính quyền. |
|
available |
/əˈveɪləbl/ |
tính từ |
có sẵn, có thể sử dụng. |
|
avoid |
/əˈvɔɪd/ |
động từ |
tránh, né. |
|
away |
/əˈweɪ/ |
giới từ |
xa, đi xa. |
|
B |
|||
|
baby |
/ˈbeɪbi/ |
danh từ |
em bé. |
|
back |
/bæk/ |
giới từ |
phía sau, trở lại. |
|
bad |
/bæd/ |
tính từ |
xấu, tồi, không tốt. |
|
bag |
/bæɡ/ |
danh từ |
túi, cặp. |
|
ball |
/bɔːl/ |
danh từ |
quả bóng, quả cầu. |
|
bank |
/bæŋk/ |
danh từ |
ngân hàng. |
|
bar |
/bɑːr/ |
danh từ |
thanh, quầy, bar. |
|
base |
/beɪs/ |
động từ |
căn cứ, cơ sở. |
|
be |
/biː/ |
là, ở. |
|
|
beat |
/biːt/ |
động từ |
đánh, đập, đánh bại. |
|
beautiful |
/ˈbjuːtɪfəl/ |
tính từ |
đẹp, xinh đẹp. |
|
because |
/bɪˈkɔːz/ |
từ nối |
bởi vì, vì. |
|
become |
/bɪˈkʌm/ |
động từ |
trở thành, trở nên. |
|
bed |
/bed/ |
danh từ |
cái giường, nằm. |
|
before |
/bɪˈfɔːr/ |
giới từ |
trước, trước khi. |
|
begin |
/bɪˈɡɪn/ |
động từ |
bắt đầu, khởi đầu. |
|
behavior |
/bɪˈheɪvjɚ/ |
danh từ |
hành vi, cách cư xử. |
|
behind |
/bɪˈhaɪnd/ |
giới từ |
phía sau, đằng sau. |
|
believe |
/bɪˈliːv/ |
động từ |
tin, tin tưởng. |
|
benefit |
/ˈbenɪfɪt/ |
danh từ |
lợi ích, được lợi. |
|
best |
/best/ |
tính từ |
tốt nhất, hay nhất. |
|
better |
/ˈbetɚ/ |
tính từ |
tốt hơn, tốt hơn. |
|
between |
/bɪˈtwiːn / |
giới từ |
giữa, ở giữa. |
|
beyond |
/bɪˈjɑːnd/ |
giới từ |
vượt ra ngoài, xa hơn. |
|
big |
/bɪɡ/ |
tính từ |
lớn, to. |
|
bill |
/bɪl/ |
danh từ |
hóa đơn, tờ tiền. |
|
billion |
/ˈbɪljən/ |
danh từ |
tỷ. |
|
bit |
/bɪt/ |
lượng từ |
một chút, một ít. |
|
black |
/blæk/ |
danh từ |
đen, màu đen. |
|
blood |
/blʌd/ |
danh từ |
máu, huyết. |
|
blue |
/bluː/ |
danh từ |
màu xanh dương. |
|
board |
/bɔːrd/ |
danh từ |
tấm ván, ban quản trị. |
|
body |
/ˈbɑːdi/ |
danh từ |
cơ thể, thân thể. |
|
book |
/bʊk/ |
danh từ |
sách, đặt chỗ. |
|
born |
/bɔːrn/ |
động từ |
sinh ra, được sinh ra. |
|
both |
/boʊθ/ |
từ nối |
cả hai, cùng. |
|
box |
/bɒks / |
danh từ |
hộp, thùng. |
|
boy |
/bɔɪ/ |
danh từ |
cậu bé, con trai. |
|
break |
/breɪk / |
động từ |
phá vỡ, nghỉ ngơi. |
|
bring |
/brɪŋ/ |
động từ |
mang, đưa đến. |
|
brother |
/ˈbrʌðɚ/ |
danh từ |
anh em (nam). |
|
budget |
/ˈbʌdʒɪt/ |
danh từ |
ngân sách, ngân sách. |
|
build |
/bɪld/ |
động từ |
xây dựng, xây nên. |
|
building |
/ˈbɪldɪŋ/ |
danh từ |
tòa nhà, công trình xây dựng. |
|
business |
/ˈbɪznəs/ |
danh từ |
kinh doanh, doanh nghiệp. |
|
but |
/bʌt/ |
từ nối |
nhưng, tuy nhiên. |
|
buy |
/baɪ/ |
động từ |
mua, mua sắm. |
|
by |
/baɪ/ |
giới từ |
bởi, bên cạnh. |
|
C |
|||
|
call |
/kɔːl/ |
động từ |
gọi điện, gọi, kêu gọi. |
|
camera |
/ ˈkæmɚə/ |
động từ |
máy ảnh, máy quay. |
|
campaign |
/kæmˈpeɪn/ |
danh từ |
chiến dịch, cuộc vận động. |
|
can |
/kæn/ |
có thể. |
|
|
cancer |
/ˈkænsɚ/ |
danh từ |
ung thư. |
|
candidate |
/ˈkændɪdət/ |
danh từ |
ứng viên. |
|
capital |
/ˈkæpɪtl/ |
danh từ |
thủ đô, vốn. |
|
car |
/kɑːr/ |
danh từ |
xe hơi, ô tô. |
|
card |
/kɑːrd/ |
danh từ |
thẻ |
|
career |
/kəɚɪr/ |
danh từ |
sự nghiệp, nghề nghiệp. |
|
carry |
/ˈkæri/ |
động từ |
mang, vận chuyển. |
|
case |
/keɪs/ |
danh từ |
trường hợp, hộp đựng. |
|
catch |
/kætʃ/ |
động từ |
bắt, nắm bắt. |
|
cause |
/kɔːz/ |
động từ |
nguyên nhân, gây ra. |
|
cell |
/sel/ |
danh từ |
tế bào, ngăn. |
|
center |
/ˈsentɚ/ |
danh từ |
trung tâm, tâm điểm. |
|
central |
/ˈsentrəl/ |
tính từ |
trung tâm, trung ương. |
|
century |
/ˈsentʃɚi/ |
danh từ |
thế kỷ, 100 năm. |
|
certain |
/ˈsɜːrtən/ |
tính từ |
chắc chắn, nhất định. |
|
certainly |
/ˈsɜːrtənli/ |
trạng từ |
chắc chắn, nhất định. |
|
chair |
/tʃer/ |
danh từ |
ghế, chủ tịch. |
|
challenge |
/ˈtʃælɪndʒ/ |
danh từ |
thách thức, thử thách. |
|
chance |
/tʃæns/ |
danh từ |
cơ hội, may mắn. |
|
change |
/tʃeɪndʒ/ |
động từ |
thay đổi, biến đổi. |
|
character |
/ˈkærɪktɚ/ |
danh từ |
nhân vật, tính cách. |
|
charge |
/tʃɑːrdʒ/ |
động từ |
tính phí, cáo buộc. |
|
check |
/tʃek/ |
động từ |
kiểm tra, thanh toán. |
|
child |
/ tʃaɪld/ |
danh từ |
trẻ em, đứa trẻ. |
|
choice |
/tʃɔɪs/ |
danh từ |
sự lựa chọn, sự chọn lựa. |
|
choose |
/tʃuːz/ |
động từ |
chọn, lựa chọn. |
|
church |
/tʃɜːrtʃ/ |
danh từ |
nhà thờ, giáo đường. |
|
citizen |
/ ˈsɪtɪzn / |
danh từ |
công dân, thành viên. |
|
city |
/ˈsɪti/ |
danh từ |
thành phố. |
|
civil |
/ˈsɪvəl / |
danh từ |
dân sự, công dân. |
|
claim |
/kleɪm/ |
động từ |
tuyên bố, đòi hỏi. |
|
class |
/klæs/ |
danh từ |
lớp học, giai cấp. |
|
clear |
/klɪr/ |
tính từ |
rõ ràng, trong sáng. |
|
clearly |
/ˈklɪrli/ |
trạng từ |
rõ ràng, rành mạch. |
|
close |
/kloʊz/ |
động từ |
gần, đóng lại. |
|
coach |
/koʊtʃ/ |
danh từ |
huấn luyện viên, xe khách. |
|
cold |
/koʊld/ |
tính từ |
lạnh, cảm lạnh. |
|
collection |
/kəˈlekʃən/ |
danh từ |
bộ sưu tập, sự thu thập. |
|
college |
/ˈkɑːlɪdʒ/ |
danh từ |
trường đại học, trường cao đẳng. |
|
color |
/ˈkʌlɚ/ |
danh từ |
màu sắc, sắc thái. |
|
come |
/kʌm/ |
động từ |
đến, đi đến. |
|
commercial |
/kəˈmɜːrʃəl/ |
tính từ |
quảng cáo, thương mại. |
|
common |
/ˈkɑːmən/ |
tính từ |
phổ biến, chung. |
|
community |
/kəˈmjuːnɪti/ |
danh từ |
cộng đồng, cộng đồng. |
|
company |
/ˈkʌmpəni/ |
danh từ |
công ty, công ty. |
|
compare |
/kəmˈper/ |
động từ |
so sánh, đối chiếu. |
|
computer |
/ kəmˈpjuːtɚ/ |
danh từ |
máy tính, máy vi tính. |
|
concern |
/kənˈsɜrn/ |
Động từ |
quan tâm, lo ngại. |
|
condition |
/kənˈdɪʃən/ |
danh từ |
điều kiện, trạng thái. |
|
conference |
/ˈkɑːnfɚəns/ |
danh từ |
hội nghị, cuộc họp. |
|
Congress |
/ˈkɑːŋɡres / |
danh từ |
Quốc hội, Đại hội. |
|
consider |
/kənˈsɪdɚ/ |
động từ |
xem xét, cân nhắc. |
|
consumer |
/kənˈsuːmɚ/ |
danh từ |
người tiêu dùng, khách hàng. |
|
contain |
/kənˈteɪn/ |
động từ |
chứa đựng, gồm có. |
|
continue |
/kənˈtɪnjuː/ |
động từ |
tiếp tục, duy trì. |
|
control |
/kənˈtroʊl/ |
động từ |
kiểm soát, quản lý. |
|
cost |
/kɔːst/ |
động từ |
giá, chi phí. |
|
could |
/kʊd/ |
động từ khuyết thiếu |
có thể, có khả năng. |
|
country |
/ˈkʌntri/ |
danh từ |
quốc gia, đất nước. |
|
couple |
/ˈkʌpl/ |
danh từ |
cặp đôi, hai người. |
|
course |
/kɔːrs/ |
danh từ |
khóa học, quá trình. |
|
court |
/kɔːrt/ |
danh từ |
tòa án, sân tennis. |
|
cover |
/ ˈkʌvɚ/ |
động từ |
bìa, phủ, che đậy. |
|
create |
/kriˈeɪt/ |
động từ |
tạo ra, sáng tạo. |
|
crime |
/kraɪm/ |
danh từ |
tội phạm, tội ác. |
|
cultural |
/ˈkʌltʃɚəl/ |
tính từ |
văn hóa, thuộc văn hóa. |
|
culture |
/ˈkʌltʃɚ/ |
danh từ |
văn hóa, văn minh. |
|
cup |
/kʌp/ |
danh từ |
cốc, ly. |
|
current |
/ˈkɜːrənt/ |
tính từ |
hiện tại, dòng chảy. |
|
customer |
/ˈkʌstəmɚ/ |
danh từ |
khách hàng, người mua hàng. |
|
cut |
/kʌt/ |
động từ |
cắt, chặt. |
|
D |
|||
|
dark |
/dɑːrk/ |
tính từ |
tối, đen. |
|
data |
/ˈdeɪtə/ |
danh từ |
dữ liệu, thông tin. |
|
daughter |
/ˈdɔːtɚ/ |
danh từ |
con gái, con ruột. |
|
day |
/deɪ/ |
danh từ |
ngày, buổi ban ngày. |
|
dead |
/ded/ |
động từ |
chết, đã mất. |
|
deal |
/diːl/ |
động từ |
thỏa thuận, giao dịch. |
|
death |
/deθ/ |
danh từ |
cái chết, sự qua đời. |
|
debate |
/dɪˈbeɪt/ |
động từ |
tranh luận, cuộc tranh cãi. |
|
decade |
/ˈdekeɪd/ |
danh từ |
thập kỷ, mười năm. |
|
decide |
/dɪˈsaɪd/ |
động từ |
quyết định, giải quyết. |
|
decision |
/dɪˈsɪʒən/ |
danh từ |
quyết định, sự đánh giá. |
|
deep |
/diːp/ |
tính từ |
sâu, sự sâu sắc. |
|
defense |
/dɪˈfens/ |
động từ |
phòng vệ, bảo vệ. |
|
degree |
/dɪˈɡriː/ |
động từ |
bằng cấp, độ. |
|
Democrat |
/ˈdeməkræt / |
danh từ |
người Dân chủ, Đảng Dân chủ. |
|
democratic |
/ˌdeməˈkrætɪk/ |
tính từ |
dân chủ, dân chủ. |
|
describe |
/dɪsˈkraɪb/ |
động từ |
mô tả, miêu tả. |
|
design |
/dɪˈzaɪn/ |
danh từ |
thiết kế, bản thiết kế. |
|
despite |
/dɪˈspaɪt/ |
giới từ |
mặc dù, bất chấp. |
|
detail |
/ˈdiːteɪl/ |
danh từ |
chi tiết, đặc điểm. |
|
determine |
/dɪˈtɜːrmɪn/ |
động từ |
xác định, quyết định. |
|
develop |
/dɪˈveləp/ |
động từ |
phát triển, tiến bộ. |
|
development |
/dɪˈveləpmənt/ |
danh từ |
sự phát triển, quá trình phát triển. |
|
die |
/daɪ/ |
động từ |
chết, qua đời. |
|
difference |
/ˈdɪfɚəns/ |
danh từ |
sự khác biệt, sự khác nhau. |
|
different |
/ˈdɪfɚənt/ |
tính từ |
khác nhau, khác biệt. |
|
difficult |
/ˈdɪfɪkəlt/ |
tính từ |
khó khăn, khó. |
|
dinner |
/ˈdɪnɚ/ |
danh từ |
bữa tối, bữa ăn tối. |
|
direction |
/dɪˈrekʃən/ |
danh từ |
hướng, phương hướng. |
|
director |
/dɪˈrektɚ/ |
danh từ |
giám đốc, đạo diễn. |
|
discover |
/ dɪˈskʌvɚ/ |
động từ |
khám phá, tìm ra. |
|
discuss |
/dɪˈskʌs/ |
động từ |
thảo luận, bàn thảo. |
|
discussion |
/dɪˈskʌʃən/ |
danh từ |
cuộc thảo luận, cuộc bàn thảo. |
|
disease |
/dɪˈziz/ |
danh từ |
bệnh tật, căn bệnh. |
|
do |
/duː/ |
động từ |
làm, thực hiện. |
|
doctor |
/ˈdɑːktɚ/ |
danh từ |
bác sĩ, y tá. |
|
dog |
/dɔːɡ/ |
danh từ |
chó, con chó. |
|
door |
/dɔːr/ |
danh từ |
cửa, cánh cửa. |
|
down |
/daʊn/ |
giới từ |
xuống, về phía dưới. |
|
draw |
/drɔː/ |
động từ |
vẽ, kéo. |
|
dream |
/driːm/ |
danh từ |
giấc mơ, mơ mộng. |
|
drive |
/draɪv/ |
động từ |
lái xe, điều khiển. |
|
drop |
/drɑːp / |
động từ |
rơi, làm rơi. |
|
drug |
/drʌɡ/ |
danh từ |
thuốc, chất ma túy. |
|
during |
ˈdʊrɪŋ / |
giới từ |
trong suốt, trong khoảng thời gian. |
|
E |
|||
|
each |
/iːtʃ/ |
lượng từ |
mỗi, từng cái. |
|
early |
/ˈɜːrli/ |
trạng từ |
sớm, sớm hơn thường lệ. |
|
east |
/iːst/ |
danh từ |
phía đông. |
|
easy |
/ ˈiːzi/ |
tính từ |
dễ dàng, đơn giản. |
|
eat |
/iːt/ |
động từ |
ăn, ăn uống. |
|
economic |
/ˌiːkəˈnɑːmɪk/ |
tính từ |
kinh tế, liên quan đến kinh tế. |
|
economy |
/ɪˈkɑːnəmi/ |
danh từ |
nền kinh tế, kinh tế. |
|
edge |
/edʒ/ |
danh từ |
mép, cạnh. |
|
education |
/ˌedʒʊˈkeɪʃən/ |
danh từ |
giáo dục, sự giáo dục. |
|
effect |
/ ɪˈfekt/ |
danh từ |
hiệu quả, tác động. |
|
effort |
/ ˈefɚt/ |
danh từ |
nỗ lực, sự cố gắng. |
|
eight |
/eɪt/ |
danh từ |
tám, số tám. |
|
either |
/ˈiːðɚ/ |
trạng từ |
hoặc là, một trong hai. |
|
election |
/ɪˈlekʃən/ |
danh từ |
cuộc bầu cử, sự bỏ phiếu. |
|
else |
/els/ |
trạng từ |
khác, nếu không. |
|
employee |
/ɪmˈplɔɪiː/ |
danh từ |
nhân viên, người lao động. |
|
end |
/ end/ |
động từ |
cuối, kết thúc. |
|
energy |
/ ˈenɚdʒi/ |
danh từ |
năng lượng, sinh lực. |
|
enjoy |
/ɪnˈdʒɔɪ/ |
động từ |
thưởng thức, tận hưởng. |
|
enough |
/ɪˈnʌf/ |
lượng từ |
đủ, đủ rồi. |
|
enter |
/ ˈentɚ/ |
động từ |
đi vào, nhập vào. |
|
entire |
/ɪnˈtaɪɚ/ |
tính từ |
toàn bộ, hoàn toàn. |
|
environment |
/ɪnˈvaɪrənmənt / |
danh từ |
môi trường, môi trường sống. |
|
environmental |
/ɪnˌvaɪrənˈmentəl/ |
tính từ |
liên quan đến môi trường, về môi trường. |
|
especially |
/ɪˈspeʃəli/ |
trạng từ |
đặc biệt, nhất là. |
|
establish |
/ɪˈstæblɪʃ/ |
động từ |
thành lập, thiết lập. |
|
even |
/ˈiːvn/ |
trạng từ |
ngay cả, ngay cả khi. |
|
evening |
/ˈiːvnɪŋ/ |
danh từ |
buổi tối, tối. |
|
event |
/ɪˈvent/ |
danh từ |
sự kiện, sự việc. |
|
ever |
/ˈevɚ/ |
Trạng từ |
từng, mọi khi. |
|
every |
/ˈevri/ |
lượng từ |
mỗi, mọi. |
|
everybody |
/ˈevribɑːdi/ |
danh từ |
mọi người, tất cả mọi người. |
|
everyone |
/ˈevrɪwʌn/ |
danh từ |
mỗi người, tất cả mọi người. |
|
everything |
/ˈevriθɪŋ/ |
danh từ |
mọi thứ, tất cả mọi thứ. |
|
evidence |
/ˈevɪdəns/ |
danh từ |
bằng chứng, tài liệu. |
|
exactly |
/ɪɡˈzæktli/ |
trạng từ |
chính xác, đúng. |
|
example |
/ɪɡˈzæmpl̩/ |
danh từ |
ví dụ, gương mẫu. |
|
executive |
/ɪɡˈzekjətɪv/ |
tính từ |
điều hành, quản lý. |
|
exist |
/ ɪɡˈzɪst/ |
động từ |
tồn tại, có thực. |
|
expect |
/ɪkˈspekt/ |
động từ |
mong đợi, dự đoán. |
|
experience |
/ɪkˈspɪriəns/ |
danh từ |
kinh nghiệm, trải nghiệm. |
|
expert |
/ˈekspɜrt/ |
danh từ |
chuyên gia, chuyên viên. |
|
explain |
/ɪkˈspleɪn/ |
động từ |
giải thích, làm rõ. |
|
eye |
/aɪ/ |
danh từ |
mắt, con mắt. |
|
F |
|||
|
face |
/feɪs/ |
danh từ |
mặt, khuôn mặt. |
|
fact |
/fækt/ |
danh từ |
sự thật, thực tế. |
|
factor |
/ˈfæktɚ/ |
danh từ |
yếu tố, nhân tố. |
|
fail |
/feɪl/ |
động từ |
thất bại, không thành công. |
|
fall |
/fɔːl/ |
động từ |
rơi, ngã, sụp đổ. |
|
family |
/ˈfæməli/ |
danh từ |
gia đình, họ hàng. |
|
far |
/fɑːr/ |
động từ |
xa, xa xôi. |
|
fast |
/fæst/ |
tính từ |
nhanh, nhanh chóng. |
|
father |
/ˈfɑːðɚ/ |
danh từ |
cha, bố. |
|
fear |
/fɪr/ |
động từ |
sợ, sợ hãi. |
|
federal |
/ˈfedɚəl/ |
danh từ |
liên bang, liên bang hóa. |
|
feel |
/fiːl/ |
động từ |
cảm thấy, cảm nhận. |
|
feeling |
/ˈfiːlɪŋ/ |
danh từ |
cảm giác, tình cảm. |
|
few |
/fjuː / |
lượng từ |
vài, một ít. |
|
field |
/fiːld/ |
danh từ |
cánh đồng, bãi, lĩnh vực. |
|
fight |
/faɪt/ |
danh từ |
chiến đấu, đánh nhau. |
|
figure |
/ˈfɪɡjɚ/ |
danh từ |
hình dạng, số liệu, con số. |
|
fill |
/fɪl/ |
động từ |
lấp đầy, điền vào. |
|
film |
/fɪlm/ |
danh từ |
phim, bộ phim. |
|
final |
/ˈfaɪnəl/ |
tính từ |
cuối cùng, sau cùng. |
|
finally |
/ˈfaɪnəli/ |
trạng từ |
cuối cùng, sau cùng. |
|
financial |
/faɪˈnænʃəl/ |
tính từ |
tài chính, về tài chính. |
|
find |
/faɪnd/ |
động từ |
tìm thấy, phát hiện. |
|
fine |
/faɪn/ |
tính từ |
tốt, tuyệt vời, phạt tiền. |
|
finger |
/ˈfɪŋɡɚ/ |
danh từ |
ngón tay. |
|
finish |
/ˈfɪnɪʃ/ |
động từ |
hoàn thành, kết thúc. |
|
fire |
/faɪr/ |
danh từ |
ửa, cháy, sa thải. |
|
firm |
/fɜːrm/ |
danh từ |
công ty, công ty cố định, vững chắc. |
|
first |
/fɜːrst/ |
số thứ tự |
đầu tiên, trước tiên. |
|
fish |
/fɪʃ/ |
danh từ |
cá, câu cá. |
|
five |
/faɪv/ |
danh từ |
năm, số năm. |
|
floor |
/flɔːr/ |
danh từ |
sàn nhà, tầng. |
|
fly |
/flaɪ/ |
động từ |
bay, con ruồi. |
|
focus |
/ˈfoʊkəs/ |
động từ |
tập trung, nhìn chăm chú. |
|
follow |
/ˈfɑːloʊ/ |
động từ |
theo sau, đi theo. |
|
food |
/fuːd/ |
danh từ |
thức ăn, đồ ăn. |
|
foot |
/fʊt/ |
danh từ |
chân, bàn chân. |
|
for |
/fɔːr/ |
giới từ |
cho, vì, để. |
|
force |
/fɔːrs/ |
động từ |
lực, cưỡng bức, ép buộc. |
|
foreign |
/ˈfɔːrɪn/ |
danh từ |
nước ngoài, ngoại quốc. |
|
forget |
/fɚɡet/ |
động từ |
quên, quên đi. |
|
form |
/fɔːrm/ |
động từ |
hình thức, form. |
|
former |
/ˈfɔːrmɚ/ |
tính từ |
trước, nguyên, cũ. |
|
forward |
/ˈfɔːrwɚd/ |
giới từ |
về phía trước, tiến lên. |
|
four |
/fɔːr/ |
danh từ |
bốn, số bốn. |
|
free |
/friː/ |
tính từ |
miễn phí, tự do. |
|
friend |
/frend/ |
danh từ |
bạn, người bạn. |
|
from |
/frɒm/ |
giới từ |
từ, từ phía. |
|
front |
/frʌnt/ |
giới từ |
mặt trước, phía trước. |
|
full |
/fʊl/ |
tính từ |
đầy đủ, đầy. |
|
fund |
/fʌnd/ |
danh từ |
quỹ, quỹ tiền, quỹ tài chính. |
|
future |
/ˈfjuːtʃɚ / |
danh từ |
tương lai, tương lai hơn. |
|
G |
|||
|
game |
/ɡeɪm/ |
danh từ |
trò chơi, trò thể thao. |
|
garden |
/ˈɡɑːrdn/ |
danh từ |
vườn, khu vườn. |
|
gas |
/ɡæs/ |
danh từ |
khí, khí gas. |
|
general |
/ˈdʒenɚəl/ |
tính từ |
tổng quát, chung, tướng. |
|
generation |
/ ˌdʒenəɚeɪʃən/ |
danh từ |
thế hệ, đời, sự sinh ra. |
|
get |
/ɡet/ |
động từ |
nhận được, đạt được. |
|
girl |
/ɡɜːrl/ |
danh từ |
cô gái, con gái. |
|
give |
/ɡɪv/ |
động từ |
cho, tặng, đưa. |
|
glass |
/ɡlæs/ |
danh từ |
ly, cốc, kính. |
|
go |
/ɡoʊ/ |
động từ |
đi, đi ra. |
|
goal |
/ɡoʊl/ |
danh từ |
mục tiêu, bàn thắng. |
|
good |
/ɡʊd/ |
tính từ |
tốt, tốt đẹp. |
|
government |
/ˈɡʌvɚnmənt/ |
danh từ |
chính phủ, chính quyền. |
|
great |
/ɡreɪt/ |
tính từ |
tuyệt vời, vĩ đại. |
|
green |
/ɡriːn/ |
danh từ |
màu xanh lá cây, xanh. |
|
ground |
/ɡraʊnd/ |
danh từ |
mặt đất, bãi đất, sân. |
|
group |
/ɡruːp/ |
danh từ |
nhóm, nhóm hợp. |
|
grow |
/ɡroʊ/ |
động từ |
mọc, phát triển, trưởng thành. |
|
growth |
/ɡroʊθ/ |
danh từ |
sự tăng trưởng, sự phát triển. |
|
guess |
/ɡes/ |
động từ |
đoán, phỏng đoán, ước chừng. |
|
gun |
/ɡʌn/ |
danh từ |
súng, khẩu súng. |
|
guy |
/ɡaɪ/ |
danh từ |
chàng trai, chàng. |
|
H |
|||
|
hair |
/her/ |
danh từ |
tóc, mái tóc. |
|
half |
/hæf/ |
lượng từ |
một nửa, nửa. |
|
hand |
/hænd/ |
danh từ |
tay, bàn tay. |
|
hang |
/hæŋ/ |
động từ |
treo, mắc, treo lên. |
|
happen |
/ˈhæpən/ |
động từ |
xảy ra, xảy đến. |
|
happy |
/ˈhæpi/ |
tính từ |
vui vẻ, hạnh phúc. |
|
hard |
/hɑːrd/ |
tính từ |
khó khăn, cứng, cứng rắn. |
|
have |
/hæv/ |
động từ |
có, sở hữu. |
|
he |
/hiː/ |
đại từ |
anh ấy, ông ấy. |
|
head |
/hed / |
danh từ |
đầu, phần đầu. |
|
health |
/helθ |
danh từ |
sức khỏe, tình trạng sức khỏe. |
|
hear |
/hɪr/ |
động từ |
nghe, lắng nghe. |
|
heart |
/hɑːrt/ |
danh từ |
trái tim, lòng trắc ẩn. |
|
heat |
/hit/ |
danh từ |
nhiệt, sức nóng. |
|
heavy |
/ˈhevi/ |
tính từ |
nặng, nặng nề. |
|
help |
/help/ |
động từ |
giúp đỡ, trợ giúp. |
|
her |
/hɚ/ |
đại từ |
cô ấy, bà ấy. |
|
here |
/hɪr/ |
trạng từ |
ở đây, tại đây. |
|
herself |
/hɜrˈself/ |
đại từ phản thân |
chính bản thân cô ấy, chính bản thân bà ấy. |
|
high |
/haɪ/ |
tính từ |
cao, cao hơn, mức cao. |
|
him |
/hɪm/ |
anh ấy, ông ấy. |
|
|
himself |
/hɪmˈself/ |
chính bản thân anh ấy, chính bản thân ông ấy. |
|
|
his |
/hɪz/ |
danh từ |
của anh ấy, của ông ấy. |
|
history |
/ˈhɪstɚi/ |
danh từ |
lịch sử, quá khứ. |
|
hit |
/hɪt/ |
động từ |
đánh, đập, va chạm. |
|
hold |
/hoʊld/ |
động từ |
cầm, giữ, nắm. |
|
home |
/hoʊm/ |
danh từ |
nhà, gia đình, quê hương. |
|
hope |
/hoʊp/ |
động từ |
hy vọng, hi vọng. |
|
hospital |
/ˈhɑːspɪtl/ |
danh từ |
bệnh viện, viện dưỡng lão. |
|
hot |
/hɑt/ |
tính từ |
nóng, nóng bức. |
|
hotel |
/hoʊˈtel / |
danh từ |
khách sạn. |
|
hour |
/aʊɚ/ |
danh từ |
giờ, giờ đồng hồ. |
|
house |
/haʊs/ |
danh từ |
ngôi nhà, căn nhà. |
|
how |
/haʊ/ |
như thế nào, làm sao. |
|
|
however |
/haʊˈevɚ/ |
trạng từ |
tuy nhiên, dù sao. |
|
huge |
/hjuːdʒ/ |
tính từ |
to lớn, khổng lồ. |
|
human |
/ˈhjuːmən/ |
danh từ |
con người, loài người. |
|
hundred |
/ˈhʌndrəd/ |
danh từ |
một trăm, hàng trăm. |
|
husband |
/ˈhʌzbənd/ |
danh từ |
chồng, ông xã. |
|
I |
|||
|
I |
/aɪ/ |
danh từ |
tôi, tớ, ta. |
|
idea |
/aɪˈdiə/ |
danh từ |
ý tưởng, ý kiến. |
|
identify |
/aɪˈdentəˌfaɪ/ |
động từ |
xác định, nhận biết. |
|
if |
/ɪf |
từ nối |
nếu, nếu như. |
|
image |
/ˈɪmɪdʒ |
danh từ |
hình ảnh, hình tượng. |
|
imagine |
/ɪˈmædʒɪn/ |
động từ |
tưởng tượng, tưởng tượng ra. |
|
impact |
/ˈɪmpækt/ |
động từ |
tác động, ảnh hưởng. |
|
important |
/ɪmˈpɔrtnt/ |
tính từ |
quan trọng, trọng đại. |
|
improve |
/ɪmˈpruv/ |
động từ |
cải thiện, cải tiến. |
|
in |
/ɪn/ |
giới từ |
trong, ở trong. |
|
include |
/ɪnˈklud/ |
động từ |
bao gồm, kể cả. |
|
including |
/ɪnˈkludɪŋ/ |
động từ |
bao gồm, kể cả. |
|
increase |
/ɪnˈkris/ |
động từ |
tăng, tăng lên. |
|
indeed |
/ɪnˈdid/ |
trạng từ |
thực sự, quả thật. |
|
indicate |
/ˈɪndɪˌkeɪt/ |
động từ |
chỉ ra, cho thấy. |
|
individual |
/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ |
danh từ |
cá nhân, riêng lẻ. |
|
industry |
/ˈɪndəstri/ |
danh từ |
ngành công nghiệp, ngành nghề. |
|
information |
/ˌɪnfɚmeɪʃən/ |
danh từ |
thông tin, tin tức. |
|
inside |
/ɪnˈsaɪd/ |
giới từ |
bên trong, trong. |
|
instead |
/ɪnˈsted/ |
trạng từ |
thay vì, thay vào đó. |
|
institution |
/ˌɪnstɪˈtuːʃən/ |
danh từ |
tổ chức, cơ quan. |
|
interest |
/ˈɪntrəst/ |
danh từ |
sự quan tâm, lợi ích. |
|
interesting |
/ˈɪntrəstɪŋ/ |
tính từ |
thú vị, hấp dẫn. |
|
international |
/ˌɪntɚnæʃənəl/ |
tính từ |
quốc tế, toàn cầu. |
|
interview |
/ˈɪntɚvjuː/ |
danh từ |
cuộc phỏng vấn, cuộc trò chuyện. |
|
into |
/ˈɪntuː/ |
giới từ |
vào trong, vào trong. |
|
investment |
/ɪnˈvestmənt/ |
danh từ |
đầu tư, khoản đầu tư. |
|
involve |
/ɪnˈvɑlv/ |
động từ |
liên quan, tham gia. |
|
issue |
/ˈɪʃuː/ |
danh từ |
vấn đề, vấn đề. |
|
it |
/ɪt/ |
danh từ |
nó, nó (đại từ nhân xưng). |
|
item |
/ˈaɪtəm/ |
danh từ |
mục, hàng hóa. |
|
its |
/ɪts/ |
đại từ |
của nó, của nó (đại từ sở hữu). |
|
itself |
/ɪtˈself / |
đại từ phản thân |
chính nó, nó tự. |
|
J |
|||
|
job |
/dʒɑb/ |
danh từ |
công việc, nghề nghiệp. |
|
join |
/dʒɔɪn/ |
động từ |
tham gia, gia nhập. |
|
just |
/dʒʌst/ |
trạng từ |
chỉ, mới chỉ, đúng. |
|
K |
|||
|
keep |
/kiːp/ |
động từ |
giữ, duy trì. |
|
key |
/kiː/ |
danh từ |
chìa khóa, yếu tố quan trọng. |
|
kid |
/kɪd/ |
danh từ |
đứa trẻ, con nít. |
|
kill |
/kɪl/ |
động từ |
giết, sát hại. |
|
kind |
/kaɪnd/ |
tính từ |
loại, thể loại; tử tế, tốt bụng. |
|
kitchen |
/ˈkɪtʃən/ |
danh từ |
nhà bếp. |
|
know |
/noʊ/ |
động từ |
biết, hiểu. |
|
knowledge |
/ˈnɑːlɪdʒ/ |
danh từ |
kiến thức, tri thức. |
|
L |
|||
|
land |
/lænd/ |
danh từ |
đất, đất đai. |
|
language |
/ˈlæŋɡwɪdʒ/ |
danh từ |
ngôn ngữ. |
|
large |
/lɑːrdʒ/ |
tính từ |
lớn, rộng. |
|
last |
/læst/ |
tính từ |
cuối cùng, trước khi hết. |
|
late |
/leɪt/ |
tính từ |
muộn, trễ; đã mất, đã qua đời. |
|
later |
/ˈleɪtɚ/ |
trạng từ |
sau này, sau đó. |
|
laugh |
/læf/ |
động từ |
cười |
|
law |
/lɔː/ |
danh từ |
luật, pháp luật. |
|
lawyer |
/ˈlɔɪ.jɚ/ |
danh từ |
người luật sư. |
|
lay |
/leɪ/ |
động từ |
đặt, để, bố trí. |
|
lead |
/liːd/ |
động từ |
dẫn dắt, dẫn đường. |
|
leader |
/ˈliːdɚ/ |
danh từ |
người lãnh đạo, người dẫn đầu. |
|
learn |
/lɜːrn/ |
động từ |
học, tìm hiểu. |
|
least |
/liːst/ |
trạng từ |
ít nhất, nhỏ nhất. |
|
leave |
/liːv/ |
động từ |
rời đi, ra đi. |
|
left |
/left/ |
động từ |
trái, còn lại. |
|
leg |
/leɡ/ |
danh từ |
chân. |
|
legal |
/ˈliːɡəl/ |
tính từ |
hợp pháp, pháp lý. |
|
less |
/les/ |
tính từ |
ít hơn, không nhiều. |
|
let |
/let/ |
động từ |
để, cho phép. |
|
letter |
/ˈletɚ/ |
danh từ |
lá thư, chữ cái. |
|
level |
/ˈlevəl/ |
danh từ |
mức độ, trình độ. |
|
lie |
/laɪ/ |
động từ |
nói dối, nằm. |
|
life |
/laɪf/ |
danh từ |
cuộc sống, sự sống. |
|
light |
/laɪt/ |
danh từ |
ánh sáng, nhẹ nhàng. |
|
like |
/laɪk/ |
động từ |
giống, như. |
|
likely |
/ˈlaɪkli/ |
trạng từ |
có khả năng, có thể. |
|
line |
/laɪn/ |
danh từ |
dòng, hàng, đường. |
|
list |
/lɪst/ |
danh từ |
danh sách, liệt kê. |
|
listen |
/ˈlɪsən/ |
động từ |
nghe, lắng nghe. |
|
little |
/ˈlɪtəl/ |
lượng từ |
nhỏ, ít. |
|
live |
/lɪv / |
động từ |
sống, sinh sống. |
|
local |
/ˈloʊkəl/ |
tính từ |
địa phương. |
|
long |
/lɔːŋ/ |
tính từ |
dài, lâu. |
|
look |
/lʊk/ |
động từ |
nhìn. |
|
lose |
/luːz/ |
động từ |
mất. |
|
loss |
/lɔːs/ |
danh từ |
sự mất mát, tổn thất. |
|
lot |
/lɑːt/ |
lượng từ |
nhiều, rất nhiều. |
|
love |
/lʌv/ |
động từ |
yêu |
|
low |
/loʊ/ |
tính từ |
thấp. |
|
M |
|||
|
machine |
/məˈʃiːn/ |
danh từ |
máy móc, thiết bị. |
|
magazine |
/ˌmæɡəˈziːn/ |
danh từ |
tạp chí, ấn phẩm. |
|
main |
/meɪn/ |
tính từ |
chính, chủ yếu. |
|
maintain |
/meɪnˈteɪn / |
động từ |
duy trì, bảo quản. |
|
major |
/ˈmeɪdʒɚ/ |
tính từ |
chính, quan trọng; chuyên ngành. |
|
majority |
/məˈdʒɔːrəti/ |
danh từ |
đa số, phần lớn. |
|
make |
/meɪk/ |
động từ |
làm, tạo ra. |
|
man |
/mæn/ |
danh từ |
người đàn ông, người. |
|
manage |
/ˈmænɪdʒ/ |
động từ |
quản lý, điều hành. |
|
management |
/ˈmænɪdʒmənt/ |
danh từ |
quản lý, sự quản lý. |
|
manager |
/ˈmænɪdʒɚ/ |
danh từ |
người quản lý, giám đốc. |
|
many |
/ˈmeni/ |
lượng từ |
nhiều, nhiều. |
|
market |
/ˈmɑːrkɪt/ |
danh từ |
thị trường, chợ. |
|
marriage |
/ˈmæriɪdʒ/ |
danh từ |
hôn nhân, cuộc sống hôn nhân. |
|
material |
/məˈtɪriəl/ |
danh từ |
vật liệu, nguyên liệu; chất liệu, tài liệu. |
|
matter |
/ˈmætɚ/ |
danh từ |
vấn đề, điều quan trọng. |
|
may |
/meɪ/ |
động từ khuyết thiếu |
có thể, có lẽ. |
|
maybe |
/ˈmeɪbiː/ |
trạng từ |
có thể, có lẽ. |
|
me |
/miː/ |
đại từ |
tôi, tớ. |
|
mean |
/miːn/ |
tính từ |
có nghĩa là, ý chỉ. |
|
measure |
/ˈmeʒɚ/ |
danh từ |
đo lường, biện pháp. |
|
media |
/ˈmidiə/ |
danh từ |
truyền thông, phương tiện truyền thông. |
|
medical |
/ˈmedɪkl/ |
tính từ |
y tế, thuộc về y học.
|
|
meet |
/miːt/ |
động từ |
gặp gỡ, họp. |
|
meeting |
/ˈmiːtɪŋ/ |
danh từ |
cuộc họp, buổi gặp gỡ. |
|
member |
/ˈmembər/ |
danh từ |
thành viên |
|
memory |
/ˈmeməri/ |
danh từ |
trí nhớ, kỷ niệm |
|
mention |
/ˈmenʃn/ |
động từ |
đề cập |
|
message |
/ˈmesɪdʒ/ |
danh từ |
tin nhắn, thông điệp |
|
method |
/ˈmeθəd/ |
danh từ |
phương pháp |
|
middle |
/ˈmɪdl/ |
tính từ |
ở giữa, trung tâm |
|
might |
/maɪt/ |
động từ khuyết thiếu |
có thể (quá khứ của may) |
|
military |
/ˈmɪləteri/ |
tính từ/ danh từ |
quân sự, quân đội |
|
milk |
/mɪlk/ |
danh từ |
sữa |
|
million |
/ˈmɪljən/ |
số từ |
triệu |
|
mind |
/maɪnd/ |
danh từ/ động từ |
tâm trí, phiền/ngại |
|
minute |
/ˈmɪnɪt/ |
danh từ |
phút |
2. 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng từ N - Z
Cùng PREP 1000 từ tiếng Anh cơ bản theo bảng chữ cái từ N - Z nhé!
| Từ vựng | Phiên âm IPA | Loại từ | Ý nghĩa |
| N | |||
| name | /neɪm/ | danh từ | tên, danh tánh |
| nation | /ˈneɪʃən/ | danh từ | quốc gia |
| nature | /ˈneɪtʃɚ/ | danh từ | tự nhiên, thiên nhiên |
| near | /nɪr/ | tính từ/ giới từ | gần |
| necessary | /ˈnesəseri/ | tính từ | cần thiết |
| need | /niːd/ | động từ/ danh từ | cần, nhu cầu |
| never | /ˈnevər/ | trạng từ | không bao giờ |
| new | /nuː/ | tính từ | mới |
| news | /nuːz/ | danh từ | tin tức |
| next | /nekst/ | tính từ/ trạng từ | tiếp theo, kế tiếp |
| nice | /naɪs/ | tính từ | tốt, đẹp, thú vị |
| night | /naɪt/ | danh từ | ban đêm |
| no | /noʊ/ | thán từ | không |
| north | /nɔːrθ/ | danh từ | phía bắc |
| not | /nɑːt/ | trạng từ | không (phủ định) |
| note | /noʊt/ | danh từ/ động từ | ghi chú, lưu ý |
| nothing | /ˈnʌθɪŋ/ | đại từ | không có gì |
| now | /naʊ/ | trạng từ | bây giờ |
| number | /ˈnʌmbər/ | danh từ | con số |
| O | |||
| object | /ˈɑːbdʒekt/ | danh từ | vật thể, mục tiêu |
| of | /əv/ | giới từ | của |
| off | /ɔːf/ | trạng từ/ giới từ | tắt, khỏi, cách xa |
| offer | /ˈɔːfər/ | động từ | đề nghị, cung cấp |
| office | /ˈɔːfɪs/ | danh từ | văn phòng |
| often | /ˈɔːfn/ | trạng từ | thường xuyên |
| oil | /ɔɪl/ | danh từ | dầu |
| old | /oʊld/ | tính từ | cũ, già |
| on | /ɑːn/ | giới từ | trên, bật |
| once | /wʌns/ | trạng từ | một lần, đã từng |
| one | /wʌn/ | số từ/ danh từ | số một, một người/vật |
| only | /ˈoʊnli/ | trạng từ/ tính từ | chỉ, duy nhất |
| open | /ˈoʊpən/ | động từ/ tính từ | mở, cởi mở |
| opportunity | /ˌɑːpərˈtuːnəti/ | danh từ | cơ hội |
| option | /ˈɑːpʃən/ | danh từ | sự lựa chọn |
| or | /ɔːr/ | từ nối | hoặc |
| order | /ˈɔːrdər/ | danh từ/ động từ | đơn hàng, thứ tự, ra lệnh |
| other | /ˈʌðər/ | tính từ | khác |
| our | /ɑːr/ | tính từ sở hữu | của chúng tôi/chúng ta |
| out | /aʊt/ | trạng từ | ngoài, ra ngoài |
| over | /ˈoʊvər/ | giới từ | trên, qua, kết thúc |
| own | /oʊn/ | tính từ/ động từ | riêng, sở hữu |
| P | |||
| page | /peɪdʒ/ | danh từ | trang (sách) |
| pain | /peɪn/ | danh từ | nỗi đau |
| paper | /ˈpeɪpər/ | danh từ | giấy |
| parent | /ˈperənt/ | danh từ | cha mẹ |
| part | /pɑːrt/ | danh từ | phần, bộ phận |
| participant | /pɑːrˈtɪsəpənt/ | danh từ | người tham gia |
| party | /ˈpɑːrti/ | danh từ | bữa tiệc, đảng phái |
| pass | /pæs/ | động từ | vượt qua, chuyền |
| past | /pæst/ | danh từ/ giới từ | quá khứ, đi qua |
| pay | /peɪ/ | động từ | trả tiền, thanh toán |
| people | /ˈpiːpl/ | danh từ | mọi người, con người |
| perform | /pərˈfɔːrm/ | động từ | biểu diễn, thực hiện |
| perhaps | /pərˈhæps/ | trạng từ | có lẽ |
| person | /ˈpɜːrsn/ | danh từ | một người |
| personal | /ˈpɜːrsənl/ | tính từ | cá nhân, riêng tư |
| phone | /foʊn/ | danh từ | điện thoại |
| physical | /ˈfɪzɪkl/ | tính từ | thuộc thể chất, vật lý |
| pick | /pɪk/ | động từ | chọn, nhặt |
| picture | /ˈpɪktʃər/ | danh từ | bức tranh, bức ảnh |
| piece | /piːs/ | danh từ | mẩu, miếng |
| place | /pleɪs/ | danh từ/ động từ | địa điểm, đặt/để |
| plan | /plæn/ | danh từ/ động từ | kế hoạch, lên kế hoạch |
| play | /pleɪ/ | động từ | chơi |
| point | /pɔɪnt/ | danh từ/ động từ | điểm, chỉ tay |
| police | /pəˈliːs/ | danh từ | cảnh sát |
| poor | /pʊr/ | tính từ | nghèo, tội nghiệp |
| popular | /ˈpɑːpjələr/ | tính từ | phổ biến, nổi tiếng |
| position | /pəˈzɪʃən/ | danh từ | vị trí |
| possible | /ˈpɑːsəbl/ | tính từ | có thể, khả thi |
| power | /ˈpaʊər/ | danh từ | sức mạnh, quyền lực |
| practice | /ˈpræktɪs/ | danh từ/ động từ | thực hành, luyện tập |
| prepare | /prɪˈper/ | động từ | chuẩn bị |
| present | /ˈpreznt/ | danh từ/ tính từ | món quà, hiện tại |
| president | /ˈprezɪdənt/ | danh từ | chủ tịch, tổng thống |
| pressure | /ˈpreʃər/ | danh từ | áp lực |
| pretty | /ˈprɪti/ | tính từ/ trạng từ | xinh đẹp, khá là |
| price | /praɪs/ | danh từ | giá cả |
| private | /ˈpraɪvət/ | tính từ | riêng tư |
| probably | /ˈprɑːbəbli/ | trạng từ | có lẽ, chắc là |
| problem | /ˈprɑːbləm/ | danh từ | vấn đề |
| process | /ˈprɑːses/ | danh từ | quá trình |
| produce | /prəˈduːs/ | động từ | sản xuất |
| product | /ˈprɑːdʌkt/ | danh từ | sản phẩm |
| program | /ˈproʊɡræm/ | danh từ | chương trình |
| project | /ˈprɑːdʒekt/ | danh từ | dự án |
| protect | /prəˈtekt/ | động từ | bảo vệ |
| prove | /pruːv/ | động từ | chứng minh |
| provide | /prəˈvaɪd/ | động từ | cung cấp |
| public | /ˈpʌblɪk/ | tính từ/ danh từ | công cộng, công chúng |
| pull | /pʊl/ | động từ | kéo |
| purpose | /ˈpɜːrpəs/ | danh từ | mục đích |
| push | /pʊʃ/ | động từ | đẩy |
| put | /pʊt/ | động từ | đặt, để |
| Q | |||
| quality | /ˈkwɑːləti/ | danh từ | chất lượng |
| question | /ˈkwestʃən/ | danh từ/ động từ | câu hỏi, thắc mắc |
| quick | /kwɪk/ | tính từ | nhanh |
| quickly | /ˈkwɪkli/ | trạng từ | một cách nhanh chóng |
| quite | /kwaɪt/ | trạng từ | khá, hoàn toàn |
| R | |||
| race | /reɪs/ | danh từ | cuộc đua, chủng tộc |
| radio | /ˈreɪdioʊ/ | danh từ | đài phát thanh |
| raise | /reɪz/ | động từ | nâng lên, nuôi nấng |
| range | /reɪndʒ/ | danh từ | phạm vi, dãy |
| rate | /reɪt/ | danh từ | tỷ lệ, tốc độ |
| rather | /ˈræðər/ | trạng từ | thà, hơn là |
| reach | /riːtʃ/ | động từ | với tới, đạt được |
| read | /riːd/ | động từ | đọc |
| ready | /ˈredi/ | tính từ | sẵn sàng |
| real | /riːəl/ | tính từ | thật, thực tế |
| reality | /riˈæləti/ | danh từ | thực tế |
| realize | /ˈriːəlaɪz/ | động từ | nhận ra |
| really | /ˈriːəli/ | trạng từ | thực sự |
| reason | /ˈriːzn/ | danh từ | lý do |
| receive | /rɪˈsiːv/ | động từ | nhận |
| recent | /ˈriːsnt/ | tính từ | gần đây |
| recently | /ˈriːsntli/ | trạng từ | mới đây, gần đây |
| recognize | /ˈrekəɡnaɪz/ | động từ | công nhận, nhận ra |
| record | /ˈrekərd/ | danh từ/ động từ | hồ sơ, ghi âm/ghi hình |
| red | /red/ | tính từ | màu đỏ |
| reduce | /rɪˈduːs/ | động từ | giảm bớt |
| reflect | /rɪˈflekt/ | động từ | phản chiếu, phản ánh |
| region | /ˈriːdʒən/ | danh từ | vùng, miền |
| relate | /rɪˈleɪt/ | động từ | liên quan, kể lại |
| relationship | /rɪˈleɪʃnʃɪp/ | danh từ | mối quan hệ |
| remain | /rɪˈmeɪn/ | động từ | còn lại, duy trì |
| remember | /rɪˈmembər/ | động từ | nhớ |
| remove | /rɪˈmuːv/ | động từ | loại bỏ, dời đi |
| report | /rɪˈpɔːrt/ | danh từ/ động từ | báo cáo |
| represent | /ˌreprɪˈzent/ | động từ | đại diện |
| require | /rɪˈkwaɪər/ | động từ | yêu cầu |
| research | /ˈriːsɜːrtʃ/ | danh từ/ động từ | nghiên cứu |
| resource | /ˈriːsɔːrs/ | danh từ | tài nguyên, nguồn lực |
| respond | /rɪˈspɑːnd/ | động từ | phản hồi |
| response | /rɪˈspɑːns/ | danh từ | câu trả lời, sự phản hồi |
| responsibility | /rɪˌspɑːnsəˈbɪləti/ | danh từ | trách nhiệm |
| rest | /rest/ | danh từ/ động từ | phần còn lại, nghỉ ngơi |
| result | /rɪˈzʌlt/ | danh từ | kết quả |
| return | /rɪˈtɜːrn/ | động từ | trở lại, trả lại |
| reveal | /rɪˈviːl/ | động từ | tiết lộ |
| rich | /rɪtʃ/ | tính từ | giàu có |
| right | /raɪt/ | tính từ/ danh từ | đúng, bên phải, quyền lợi |
| rise | /raɪz/ | động từ | tăng lên, mọc lên |
| risk | /rɪsk/ | danh từ | rủi ro |
| road | /roʊd/ | danh từ | con đường |
| rock | /rɑːk/ | danh từ | đá, nhạc rock |
| role | /roʊl/ | danh từ | vai trò |
| room | /ruːm/ | danh từ | căn phòng |
| rule | /ruːl/ | danh từ/ động từ | quy tắc, cai trị |
| run | /rʌn/ | động từ | chạy, vận hành |
| S | |||
| safe | /seɪf/ | tính từ | an toàn |
| same | /seɪm/ | tính từ | giống nhau |
| save | /seɪv/ | động từ | cứu, tiết kiệm, lưu |
| say | /seɪ/ | động từ | nói |
| scene | /siːn/ | danh từ | cảnh, hiện trường |
| school | /skuːl/ | danh từ | trường học |
| science | /ˈsaɪəns/ | danh từ | khoa học |
| score | /skɔːr/ | danh từ/ động từ | điểm số, ghi điểm |
| sea | /siː/ | danh từ | biển |
| season | /ˈsiːzn/ | danh từ | mùa |
| seat | /siːt/ | danh từ | chỗ ngồi |
| second | /ˈsekənd/ | danh từ/ tính từ | giây, thứ hai (vị trí) |
| section | /ˈsekʃən/ | danh từ | phần, mục |
| security | /səˈkjʊrəti/ | danh từ | an ninh |
| see | /siː/ | động từ | nhìn thấy |
| seek | /siːk/ | động từ | tìm kiếm |
| seem | /siːm/ | động từ | dường như |
| sell | /sel/ | động từ | bán |
| send | /send/ | động từ | gửi |
| sense | /sens/ | danh từ | giác quan, ý thức |
| serious | /ˈsɪriəs/ | tính từ | nghiêm trọng, nghiêm túc |
| serve | /sɜːrv/ | động từ | phục vụ |
| service | /ˈsɜːrvɪs/ | danh từ | dịch vụ |
| set | /set/ | động từ/ danh từ | thiết lập, bộ |
| seven | /ˈsevn/ | số từ | số 7 |
| several | /ˈsevrəl/ | lượng từ | một vài |
| sex | /seks/ | danh từ | giới tính |
| shake | /ʃeɪk/ | động từ | rung, lắc |
| share | /ʃer/ | động từ/ danh từ | chia sẻ, cổ phần |
| she | /ʃiː/ | đại từ | cô ấy |
| short | /ʃɔːrt/ | tính từ | ngắn, thấp |
| should | /ʃʊd/ | động từ khuyết thiếu | nên |
| shoulder | /ˈʃoʊldər/ | danh từ | vai |
| show | /ʃoʊ/ | động từ/ danh từ | chỉ ra, buổi biểu diễn |
| side | /saɪd/ | danh từ | bên, cạnh, phía |
| sign | /saɪn/ | danh từ/ động từ | dấu hiệu, ký tên |
| significant | /sɪɡˈnɪfɪkənt/ | tính từ | quan trọng, đáng kể |
| similar | /ˈsɪmələr/ | tính từ | tương tự |
| simple | /ˈsɪmpl/ | tính từ | đơn giản |
| since | /sɪns/ | giới từ/ từ nối | từ khi, bởi vì |
| sing | /sɪŋ/ | động từ | hát |
| single | /ˈsɪŋɡl/ | tính từ | đơn, độc thân |
| sister | /ˈsɪstər/ | danh từ | chị/em gái |
| sit | /sɪt/ | động từ | ngồi |
| site | /saɪt/ | danh từ | trang web, địa điểm |
| situation | /ˌsɪtʃuˈeɪʃən/ | danh từ | tình huống |
| six | /sɪks/ | số từ | số 6 |
| size | /saɪz/ | danh từ | kích thước |
| skill | /skɪl/ | danh từ | kỹ năng |
| skin | /skɪn/ | danh từ | da |
| small | /smɔːl/ | tính từ | nhỏ |
| smile | /smaɪl/ | động từ/ danh từ | mỉm cười, nụ cười |
| so | /soʊ/ | từ nối/ trạng từ | vì vậy, quá |
| social | /ˈsoʊʃl/ | tính từ | thuộc xã hội |
| society | /səˈsaɪəti/ | danh từ | xã hội |
| soldier | /ˈsoʊldʒər/ | danh từ | người lính |
| some | /sʌm/ | lượng từ | một vài, một số |
| somebody | /ˈsʌmbədi/ | đại từ | ai đó |
| someone | /ˈsʌmwʌn/ | đại từ | ai đó |
| something | /ˈsʌmθɪŋ/ | đại từ | cái gì đó |
| sometimes | /ˈsʌmtaɪmz/ | trạng từ | thỉnh thoảng |
| son | /sʌn/ | danh từ | con trai |
| song | /sɔːŋ/ | danh từ | bài hát |
| soon | /suːn/ | trạng từ | sớm |
| sort | /sɔːrt/ | danh từ/ động từ | loại, phân loại |
| sound | /saʊnd/ | danh từ/ động từ | âm thanh, nghe có vẻ |
| source | /sɔːrs/ | danh từ | nguồn |
| south | /saʊθ/ | danh từ | phía nam |
| space | /speɪs/ | danh từ | không gian |
| speak | /spiːk/ | động từ | nói |
| special | /ˈspeʃl/ | tính từ | đặc biệt |
| specific | /spəˈsɪfɪk/ | tính từ | cụ thể |
| speech | /spiːtʃ/ | danh từ | bài phát biểu |
| spend | /spend/ | động từ | dành (tiền/thời gian) |
| sport | /spɔːrt/ | danh từ | thể thao |
| spring | /sprɪŋ/ | danh từ | mùa xuân |
| staff | /stæf/ | danh từ | nhân viên |
| stage | /steɪdʒ/ | danh từ | sân khấu, giai đoạn |
| stand | /stænd/ | động từ | đứng |
| standard | /ˈstændərd/ | danh từ/ tính từ | tiêu chuẩn |
| star | /stɑːr/ | danh từ | ngôi sao |
| start | /stɑːr/ | động từ | bắt đầu |
| state | /steɪt/ | danh từ/ động từ | tiểu bang, trạng thái, phát biểu |
| statement | /ˈsteɪtmənt/ | danh từ | lời tuyên bố |
| station | /ˈsteɪʃən/ | danh từ | nhà ga, trạm |
| stay | /steɪ/ | động từ | ở lại |
| step | /step/ | danh từ/ động từ | bước đi, bước |
| still | /stɪl/ | trạng từ | vẫn |
| stock | /stɑːk/ | danh từ | cổ phiếu, kho hàng |
| stop | /stɑːp/ | động từ | dừng lại |
| store | /stɔːr/ | danh từ/ động từ | cửa hàng, lưu trữ |
| story | /ˈstɔːri/ | danh từ | câu chuyện, tầng (nhà) |
| strategy | /ˈstrætədʒi/ | danh từ | chiến lược |
| street | /striːt/ | danh từ | đường phố |
| strong | /strɔːŋ/ | tính từ | mạnh mẽ |
| structure | /ˈstrʌktʃər/ | danh từ | cấu trúc |
| student | /ˈstuːdnt/ | danh từ | học sinh, sinh viên |
| study | /ˈstʌdi/ | động từ/ danh từ | học, nghiên cứu |
| stuff | /stʌf/ | danh từ | đồ đạc (nói chung) |
| style | /staɪl/ | danh từ | phong cách |
| subject | /ˈsʌbdʒɪkt/ | danh từ | môn học, chủ đề |
| success | /səkˈses/ | danh từ | sự thành công |
| successful | /səkˈsesfl/ | tính từ | thành công |
| such | /sʌtʃ/ | tính từ | như vậy |
| suddenly | /ˈsʌdnli/ | trạng từ | đột ngột |
| suffer | /ˈsʌfər/ | động từ | chịu đựng, đau khổ |
| suggest | /səˈdʒest/ | động từ | gợi ý |
| summer | /ˈsʌmər/ | danh từ | mùa hè |
| support | /səˈpɔːrt/ | động từ/ danh từ | ủng hộ, hỗ trợ |
| sure | /ʃʊr/ | tính từ | chắc chắn |
| surface | /ˈsɜːrfɪs/ | danh từ | bề mặt |
| system | /ˈsɪstəm/ | danh từ | hệ thống |
| T | |||
| table | /ˈteɪbl/ | danh từ | cái bàn |
| take | /teɪk/ | động từ | cầm, nắm, lấy |
| talk | /tɔːk/ | động từ | nói chuyện |
| task | /tæsk/ | danh từ | nhiệm vụ |
| tax | /tæks/ | danh từ | thuế |
| teach | /tiːtʃ/ | động từ | dạy học |
| teacher | /ˈtiːtʃər/ | danh từ | giáo viên |
| team | /tiːm/ | danh từ | đội, nhóm |
| technology | /tekˈnɑːlədʒi/ | danh từ | công nghệ |
| television | /ˈteləvɪʒən/ | danh từ | ti vi |
| tell | /tel/ | động từ | kể, bảo |
| ten | /ten/ | số từ | số 10 |
| tend | /tend/ | động từ | có khuynh hướng |
| term | /tɜːrm/ | danh từ | thuật ngữ, kỳ hạn |
| test | /test/ | danh từ/ động từ | bài kiểm tra, thử nghiệm |
| than | /ðæn/ | từ nối | hơn (so sánh) |
| thank | /θæŋk/ | động từ | cảm ơn |
| that | /ðæt/ | đại từ/ từ nối | cái kia, điều đó, rằng |
| the | /ðə/ | mạo từ | (mạo từ xác định) |
| their | /ðer/ | tính từ sở hữu | của họ |
| them | /ðem/ | đại từ | họ (tân ngữ) |
| themselves | /ðəmˈselvz/ | đại từ phản thân | chính họ |
| then | /ðen/ | trạng từ | sau đó, khi đó |
| theory | /ˈθɪri/ | danh từ | lý thuyết |
| there | /ðer/ | trạng từ | ở đó, có (there is) |
| these | /ðiːz/ | đại từ | những cái này |
| they | /ðeɪ/ | đại từ | họ, chúng |
| thing | /θɪŋ/ | danh từ | sự vật, điều |
| think | /θɪŋk/ | động từ | nghĩ |
| third | /θɜːrd/ | số thứ tự | thứ ba |
| this | /ðɪs/ | đại từ | cái này |
| those | /ðoʊz/ | đại từ | những cái kia |
| though | /ðoʊ/ | từ nối | mặc dù |
| thought | /θɔːt/ | danh từ | suy nghĩ |
| thousand | /ˈθaʊznd/ | số từ | nghìn |
| threat | /θret/ | danh từ | mối đe dọa |
| three | /θriː/ | số từ | số 3 |
| through | /θruː/ | giới từ | xuyên qua, thông qua |
| throughout | /θruːˈaʊt/ | giới từ | xuyên suốt |
| throw | /θroʊ/ | động từ | ném |
| thus | /ðʌs/ | trạng từ | như vậy, do đó |
| time | /taɪm/ | danh từ | thời gian |
| to | /tuː/ | giới từ | đến, để |
| today | /təˈdeɪ/ | trạng từ/ danh từ | hôm nay |
| together | /təˈɡeðər/ | trạng từ | cùng nhau |
| tonight | /təˈnaɪt/ | trạng từ/ danh từ | tối nay |
| too | /tuː/ | trạng từ | cũng, quá |
| top | /tɑːp/ | danh từ/ tính từ | đỉnh, hàng đầu |
| total | /ˈtoʊtl/ | tính từ/ danh từ | tổng cộng |
| tough | /tʌf/ | tính từ | khó khăn, cứng rắn |
| toward | /tɔːrd/ | giới từ | hướng về |
| town | /taʊn/ | danh từ | thị trấn |
| trade | /treɪd/ | danh từ/ động từ | thương mại, buôn bán |
| traditional | /trəˈdɪʃənl/ | tính từ | truyền thống |
| training | /ˈtreɪnɪŋ/ | danh từ | đào tạo |
| travel | /ˈtrævl/ | động từ/ danh từ | du lịch, đi lại |
| treat | /triːt/ | động từ | đối xử, điều trị |
| treatment | /ˈtriːtmənt/ | danh từ | sự điều trị, sự đối xử |
| tree | /triː/ | danh từ | cái cây |
| trial | /ˈtraɪəl/ | danh từ | phiên tòa, thử nghiệm |
| trip | /trɪp/ | danh từ | chuyến đi |
| trouble | /ˈtrʌbl/ | danh từ | rắc rối |
| true | /truː/ | tính từ | đúng, thật |
| truth | /truːθ/ | danh từ | sự thật |
| try | /traɪ/ | động từ | cố gắng, thử |
| turn | /tɜːrn/ | động từ/ danh từ | xoay, rẽ, lượt |
| TV | /ˌtiː ˈviː/ | danh từ | tivi |
| two | /tuː/ | số từ | số 2 |
| type | /taɪp/ | danh từ/ động từ | loại, đánh máy |
| U | |||
| under | /ˈʌndər/ | giới từ | ở dưới |
| understand | /ˌʌndərˈstænd/ | động từ | hiểu |
| unit | /ˈjuːnɪt/ | danh từ | đơn vị |
| until | /ənˈtɪl/ | giới từ/ từ nối | cho đến khi |
| up | /ʌp/ | giới từ/ trạng từ | lên, ở trên |
| upon | /əˈpɑːn/ | giới từ | trên (trang trọng hơn on) |
| us | /ʌs/ | đại từ | chúng tôi (tân ngữ) |
| use | /juːz/ | động từ/ danh từ | sử dụng, công dụng |
| usually | /ˈjuːʒuəli/ | trạng từ | thường xuyên |
| V | |||
| value | /ˈvæljuː/ | danh từ | giá trị |
| various | /ˈveriəs/ | tính từ | đa dạng, khác nhau |
| very | /ˈveri/ | trạng từ | rất |
| victim | /ˈvɪktɪm/ | danh từ | nạn nhân |
| view | /vjuː/ | danh từ/ động từ | tầm nhìn, xem |
| violence | /ˈvaɪələns/ | danh từ | bạo lực |
| visit | /ˈvɪzɪt/ | động từ/ danh từ | thăm, chuyến thăm |
| voice | /vɔɪs/ | danh từ | giọng nói |
| vote | /voʊt/ | động từ/ danh từ | bầu cử, lá phiếu |
| W | |||
| wait | /weɪt/ | động từ | chờ đợi |
| walk | /wɔːk/ | động từ | đi bộ |
| wall | /wɔːl/ | danh từ | bức tường |
| want | /wɑːnt/ | động từ | muốn |
| war | /wɔːr/ | danh từ | chiến tranh |
| watch | /wɑːtʃ/ | động từ/ danh từ | xem, đồng hồ đeo tay |
| water | /ˈwɔːtər/ | danh từ | nước |
| way | /weɪ/ | danh từ | đường, cách thức |
| we | /wiː/ | đại từ | chúng tôi/chúng ta |
| weapon | /ˈwepən/ | danh từ | vũ khí |
| wear | /wer/ | động từ | mặc, đeo |
| week | /wiːk/ | danh từ | tuần |
| weight | /weɪt/ | danh từ | cân nặng |
| well | /wel/ | trạng từ/ tính từ | tốt, khỏe |
| west | /west/ | danh từ | phía tây |
| western | /ˈwestərn/ | tính từ | thuộc về phương tây |
| what | /wʌt/ | từ để hỏi | cái gì |
| whatever | /wətˈevər/ | đại từ | bất cứ điều gì |
| when | /wen/ | từ để hỏi/ từ nối | khi nào, khi |
| where | /wer/ | từ để hỏi/ từ nối | ở đâu, nơi mà |
| whether | /ˈweðər/ | từ nối | liệu rằng |
| which | /wɪtʃ/ | từ để hỏi/ từ nối | cái nào, điều mà |
| while | /waɪl/ | từ nối | trong khi |
| white | /waɪt/ | tính từ/ danh từ | màu trắng |
| who | /huː/ | từ để hỏi/ đại từ | ai, người mà |
| whole | /hoʊl/ | tính từ | toàn bộ |
| whom | /huːm/ | đại từ | ai (tân ngữ) |
| whose | /huːz/ | đại từ | của ai |
| why | /waɪ/ | từ để hỏi | tại sao |
| wide | /waɪd/ | tính từ | rộng |
| wife | /waɪf/ | danh từ | vợ |
| will | /wɪl/ | động từ khuyết thiếu | sẽ |
| win | /wɪn/ | động từ | chiến thắng |
| wind | /wɪnd/ | danh từ | gió |
| window | /ˈwɪndoʊ/ | danh từ | cửa sổ |
| wish | /wɪʃ/ | động từ/ danh từ | ước, điều ước |
| with | /wɪð/ | giới từ | với |
| within | /wɪˈðɪn/ | giới từ | trong vòng, bên trong |
| without | /wɪˈðaʊt/ | giới từ | không có |
| woman | /ˈwʊmən/ | danh từ | phụ nữ |
| wonder | /ˈwʌndər/ | động từ/ danh từ | tự hỏi, kỳ quan |
| word | /wɜːrd/ | danh từ | từ |
| work | /wɜːrk/ | động từ/ danh từ | làm việc, công việc |
| worker | /ˈwɜːrkər/ | danh từ | công nhân |
| world | /wɜːrld/ | danh từ | thế giới |
| worry | /ˈwɜːri/ | động từ | lo lắng |
| would | /wʊd/ | động từ khuyết thiếu | sẽ (quá khứ của will) |
| write | /raɪt/ | động từ | viết |
| writer | /ˈraɪtər/ | danh từ | nhà văn |
| wrong | /rɔːŋ/ | tính từ | sai |
| Y | |||
| yard | /jɑːrd/ | danh từ | cái sân |
| yeah | /jeə/ | thán từ | ừ, vâng (thân mật) |
| year | /jɪr/ | danh từ | năm |
| yes | /jes/ | thán từ | vâng, có |
| yet | /jet/ | trạng từ | chưa |
| you | /juː/ | đại từ | bạn |
| young | /jʌŋ/ | tính từ | trẻ |
| your | /jʊr/ | tính từ sở hữu | của bạn |
| yourself | /jʊrˈself/ | đại từ phản thân | chính bạn |
| Z | |||
| zone | /zoʊn/ | danh từ | khu vực, vùng |
Tham khảo thêm:
II. Link download 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Để có thể thuận tiện cho các bạn có thể tải về file 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF, đưới đây prepedu.com đã sưu tầm và tổng hợp lại 1000 từ vựng tiếng anh cơ bản để giúp các bạn học thật hiệu quả nhé!
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo "Oxford 3000 and 5000" - tài liệu chính thống từ Oxford giúp bạn học những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất!
III. Cách học từ vựng tiếng Anh thông dụng hiệu quả
Vậy làm thế nào để học 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng hiệu quả? Cùng tìm hiểu trong phần dưới đây nhé!
1. Áp dụng phương pháp "Lặp lại ngắt quãng" (Spaced Repetition)
Phương pháp "Lặp lại ngắt quãng" (Spaced Repetition) là chìa khóa giúp bạn chuyển trí nhớ ngắn hạn sang dài hạn. Não bộ sẽ quên rất nhanh nếu không ôn tập đúng thời điểm.
-
Nguyên tắc: Ôn lại từ vựng ngay lúc bạn sắp quên nó.
-
Công cụ: Không cần tự tính toán, hãy dùng App.
-
Anki: Ứng dụng số 1 về thuật toán lặp lại. Giao diện hơi cũ nhưng cực kỳ hiệu quả.
-
Quizlet: Dễ dùng, có nhiều trò chơi, giao diện đẹp.
-
MochiMochi: App của Việt Nam, tính toán thời điểm vàng để ôn tập rất tốt.
-
2. Quy tắc "3 KHÔNG" khi học từ
Để không học vẹt, bạn hãy tuân thủ quy tắc "3 không" khi học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng:
-
Không học từ đơn lẻ: Đừng học: Book = Quyển sách. Thay vào đó, hãy học cả cụm: Read a book (đọc sách), Book a ticket (đặt vé).
-
Không bỏ qua phát âm: Nếu bạn biết nghĩa mà phát âm sai, bạn sẽ không nghe được từ đó khi người khác nói. Để khắc phục, hãy tra từ điển (Cambridge/Oxford) và nghe audio, nhại lại (shadowing) ngay lập tức.
-
Không học nhồi nhét:
-
Mục tiêu 1000 từ nên chia nhỏ: 10-15 từ/ngày.
-
Liên tục trong 3 tháng sẽ xong 1000 từ. Học 50 từ/ngày sẽ khiến não quá tải và bỏ cuộc sau 1 tuần.
-
3. Học theo chủ đề (Topic) và Hình ảnh
Não bộ thích sự liên kết. Do đó hãy nhóm các từ vựng thông dụng liên quan lại với nhau. Ví dụ từ vựng chủ đề Gia đình: Father, Mother, Sibling, Relative, Get along with...
Ngoài ra, việc sử dụng hình ảnh cũng có thể giúp bạn ghi nhớ từ vựng thông dụng lâu hơn. Bạn có thể sử dụng sử dụng Google Images: Khi học từ "Butterfly", hãy tìm hình ảnh con bướm thay vì dịch sang tiếng Việt trong đầu. Điều này giúp tư duy trực tiếp bằng tiếng Anh.
4. Áp dụng ngay lập tức
Sau khi học xong, nếu bạn không sử dụng thì rất dễ quên từ do không được áp dụng vào thực tế. Với mỗi từ mới, hãy tự đặt 1 câu liên quan đến cuộc sống của bạn. Ví dụ học từ "Delicious": My mom cooks delicious food. Ngoài ra, bạn cũng nên đứng trước gương hoặc ghi âm lại câu nói chứa từ vừa học.
IV. Bài tập ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Dưới đây là một số bài tập mà prepedu.com đưa ra để giúp các bạn ôn tập lại 1000 từ vựng thông dụng nhất bạn vừa học ở trên, hãy làm thật cẩn thận nhé!
1. Bài tập
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng cho các chỗ trống dưới đây:
- The zookeeper fed the ________in the morning.
- Animals
- People
- House
- We have a team meeting at 2 p.m. to ______the project progress.
- Stop
- Understand
- Discuss
- She went to the local _______to buy fresh fruits and vegetables.
- Hospital
- Market
- School
- I want to ________how to play the piano.
- Play
- Continue
- Learn
- Reading books is a great way to expand your _______.
- Selfishness
- Ability
- Knowledge
Bài tập 2: Điền các giới từ thích hợp vào các câu dưới đây: In, about, into
- The cat curled up _______ the cozy bed.
- They had a heated discussion _______ the upcoming election.
- The children jumped _______ the swimming pool with excitement.
- I found my keys _______ the jacket pocket.
- She wrote an article _______ the benefits of exercising regularly.
Bài tập 3: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành mỗi câu sau
-
She needs to buy some new clothes, but she doesn't have much __________.
-
money
-
time
-
friend
-
house
-
-
My favorite way to relax after a long day is to __________ a good book.
-
cook
-
read
-
drive
-
walk
-
-
They are planning to __________ the summer holidays at the beach next year.
-
take
-
spend
-
watch
-
make
-
-
We missed the bus, so we had to walk all the way __________ to school.
-
quickly
-
instead
-
slowly
-
home
-
-
If you want to succeed, you must work __________ and never give up.
-
easily
-
carefully
-
hard
-
softly
-
-
I usually have eggs and toast for __________ in the morning.
-
dinner
-
lunch
-
breakfast
-
snack
-
-
Could you please turn off the light before you __________ the room?
-
enter
-
clean
-
leave
-
open
-
-
It's very cold today, so remember to wear a warm __________ and a scarf.
-
shirt
-
dress
-
coat
-
shoe
-
-
Do you have any plans for the __________?
-
past
-
future
-
yesterday
-
last month
-
-
The children love to play in the __________ when the sun is shining.
-
office
-
garden
-
hospital
-
factory
-
2. Đáp án
Bài tập 1:
- A
- C
- B
- C
- C
Bài tập 2:
- In
- About
- Into
- In
- About
Bài tập 3:
| Số câu | Đáp án đúng |
| 1 | A) money |
| 2 | B) read |
| 3 | B) spend |
| 4 | D) home |
| 5 | C) hard |
| 6 | C) breakfast |
| 7 | C) leave |
| 8 | C) coat |
| 9 | B) future |
| 10 | B) garden |
1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng đã được PREP giới thiệu ngay trong bài viết này, các từ vựng đã bao gồm loại từ, phát âm kèm theo ý nghĩa để các bạn hiểu sâu hơn. Ngoài ra, PREP còn cung cấp cho các bạn link download 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF để thuận tiện cho các bạn tải về học và khóa học tiếng anh giao tiếp để bạn có thể cải thiện khả năng phát âm cũng như kỹ năng nói của mình. Hy vọng các bạn có thể chinh phục nhiều hơn nữa các từ vựng trong tiếng Anh nhé!

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.
Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảLộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Trung tâm CSKH tại HN: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trung tâm CSKH tại HCM: 288 Pasteur, Phường Xuân Hòa, TP Hồ Chí Minh
Trụ sở Công ty: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở Công ty: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

























