STT | Từ vựng tiếng Anh về gia đình | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | Mother (/ˈmʌðər/) | Mẹ | My mother is a doctor. Mẹ tôi là bác sĩ. |
2 | Father (/ˈfɑːðər/) | Cha | My father is a teacher. Cha tôi là một giáo viên. |
3 | Son (/sʌn/) | Con trai | I have two sons. Tôi có hai cậu con trai. |
4 | Daughter (/ˈdɑːtə/) | Con gái | I have one daughter. Tôi có một đứa cô gái. |
5 | Brother (/ˈbrʌðər/) | Anh/em trai | I have two brothers. Tôi có hai anh trai. |
6 | Sister (/ˈsɪsər/) | Chị/em gái | I have one sister. Tôi có một em gái. |
7 | Husband (/ˈhʌzbənd/) | Chồng | My husband is a doctor. Chồng tôi là bác sĩ. |
8 | Wife (/waɪf/) | Vợ | My wife is a teacher. Vợ tôi là giáo viên. |
9 | Grandparent (/ˈɡrænpeərənt/) | Ông bà | My grandparents live in the countryside. Ông bà tôi sống ở nông thôn. |
10 | Great-grandparent (‘ɡrɛtˈɡrænpeərən) | Ông bà cố/cụ | My great-grandparents are very old. Ông bà cố của tôi đã già lắm rồi. |
11 | Grandchild (/ˈɡræntʃaɪld/) | Cháu | I have two grandchildren. Tôi có hai đứa cháu. |
12 | Great-grandchild (/ˈɡrɛtˈɡræntʃaɪld/) | Cháu đời thứ hai/chắt | My great-grandchild is a baby. Chắt của tôi là một em bé. |
13 | Aunt (/ænt/) | Dì | My aunt is a doctor. Dì của tôi là một bác sĩ. |
14 | Uncle (/ˈʌŋkəl/) | Chú/bác | My uncle is a teacher. Chú tôi là một giáo viên. |
15 | Cousin (/ˈkʌzn/) | Anh em họ | I have many cousins. Tôi có nhiều anh chị em họ. |
16 | Nephew (/ˈnevjuː/) | Cháu trai | My nephew is a student. Cháu trai tôi là sinh viên. |
17 | Niece (/niːs/) | Cháu gái | My niece is a student. Cháu gái tôi là sinh viên. |
18 | Stepmother (/ˈstɛpˈmʌðər/) | Mẹ kế | My stepmother is a teacher. Mẹ kế của tôi là một giáo viên. |
19 | Stepfather (/ˈstɛpˈfɑːðər/) | Bố dượng | My stepfather is a doctor. Cha dượng của tôi là một bác sĩ. |
20 | Stepbrother (/ˈstɛpˈbrʌðər/) | Anh em cùng cha khác mẹ | I have one stepbrother. Tôi có một người anh kế. |
21 | Stepsister (/ˈstɛpˈsɪsər/) | Chị em cùng cha khác mẹ | I have one stepsister. Tôi có một người chị kế. |
22 | Half-brother (/ˈhæfˈbrʌðər/) | Anh em cùng cha khác mẹ | I have two half-brothers. Tôi có hai người anh cùng cha khác mẹ. |
23 | Half-sister (/ˈhæfˈsɪsər/) | Chị em cùng cha khác mẹ | I have one half-sister. Tôi có một người chị cùng cha khác mẹ. |
24 | Son-in-law (/ˈsʌn ɪn lɔː/) | Con rể | My son-in-law is a doctor. Con rể tôi là bác sĩ. |
25 | Daughter-in-law (/ˈdɑːtə ɪn lɔː/) | Con dâu | My daughter-in-law is a teacher. Con dâu tôi là giáo viên. |
26 | Mother-in-law (/ˈmʌð.ɚ.ɪn.lɑː/) | Mẹ chồng/mẹ vợ | My mother-in-law is a housewife. Mẹ chồng tôi là một bà nội trợ. |
27 | Father-in-law (/ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/) | Bố chồng/bố vợ | My father-in-law has been retired for 3 years now. Bố chồng tôi đã về hưu được 3 năm rồi. |
28 | Sister-in-law (/ˈsɪs.tɚ.ɪn.lɑː/) | Chị/em dâu | My sister-in-law is Korean. Chị dâu tôi là người Hàn Quốc. |
29 | Brother-in-law (/ˈbrʌð.ɚ.ɪn.lɑː/) | Anh/em rể | My brother-in-law is an alcoholic. Anh rể tôi nghiện rượu. |
30 | Stepparent (/ˈstɛpˈpeərənt/) | Bố dượng/mẹ kế | We offer confidential advice to step-parents on creating good relationships with their teenage stepchildren. Chúng tôi đưa ra lời khuyên bí mật cho cha mẹ kế về việc tạo mối quan hệ tốt với con riêng tuổi vị thành niên của họ. |
31 | Stepsibling (/ˈstɛpˈsɪblɪŋ/) | Anh/chị/em cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha | My stepsister is a student. Chị kế của tôi là sinh viên. |
32 | Stepcousin (/ˈstɛpˈkʌzn/) | Anh/chị/em họ cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha | My stepcousin is a student. Em kế của tôi là sinh viên. |
33 | Adopted child (/ədˈɔːptɪd ˈtʃaɪld/) | Con nuôi | I have one adopted child. Tôi có một đứa con nuôi. |
34 | Adoptive parent (/ədˈɔːptɪv ˈpeərənt/) | Bố mẹ nuôi | My adoptive parents are very kind. Cha mẹ nuôi của tôi rất tốt bụng. |
35 | Foster parent (/ˈfoʊsər ˈpeərənt/) | Bố mẹ nuôi | My foster parents are very kind. Cha mẹ nuôi của tôi rất tốt bụng. |
36 | Foster child (/ˈfoʊsər ˈtʃaɪld/) | Con nuôi | I am a foster child. Tôi là con nuôi. |