Tìm kiếm bài viết học tập
Thuộc lòng 350+ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 có phiên âm chi tiết!
Để nâng cao trình độ tiếng Hàn, việc trau dồi từ vựng là một yếu tố quan trọng không thể bỏ qua. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ tổng hợp giúp bạn 350+ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2, đồng thời cung cấp phiên âm chi tiết và hướng dẫn cách học hiệu quả!
I. Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn Sơ cấp 2
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 khá đa dạng với nhiều chủ đề xoay quanh cuộc sống hàng ngày. PREP dã tổng hợp tất tần tật 15 chủ đề từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 dưới đây, hãy học ngay nhé!
1. Gặp gỡ
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 liên quan đến các cuộc gặp gỡ và thăm hỏi thường xuyên bắt gặp trong cuộc sống. Cùng học thôi nào:
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Các mối quan hệ |
||
남편 |
nam-pyeon |
Chồng |
아내 |
a-ne |
Vợ |
선배 |
seon-bae |
Tiền bối (người lớp trước) |
후배 |
hu-bae |
Hậu bối (người lớp sau) |
주인 |
ju-in |
Chủ nhân |
손님 |
son-nim |
Khách |
상자 |
sang-ja |
Thượng cấp (cấp trên) |
부하 |
bu-ha |
Nhân viên (cấp dưới) |
Việc thăm hỏi |
||
초대하다 |
cho-dae-ha-da |
Mời |
초대를 받다 |
cho-dae-reul bat-da |
Nhận lời mời |
방문하다 |
bang-mun-ha-da |
Thăm hỏi |
소개하다 |
so-gae-ha-da |
Giới thiệu |
소개를 받다 |
so-gae-reul bat-da |
Được giới thiệu |
인사하다 |
in-sa-ha-da |
Chào hỏi |
Một số từ vựng khác liên quan chủ đề gặp gỡ |
||
가져오다 |
ka-jeo-o-da |
Mang đến, đem đến |
넣다 |
neot-da |
Cho vào, bỏ vào, để vào |
걱정 |
geok-jeong |
Lo lắng |
댁 |
daek |
Nhà (kính ngữ) |
들다 |
deul-da |
Cầm, mang |
들어가다 |
deu-reo-ga-da |
Đi vào |
만지다 |
man-ji-da |
Sờ, chạm vào |
명함 |
myeong-ham |
Danh thiếp |
벗다 |
beot-da |
Cởi ra, bỏ ra |
상담 |
sang-dam |
Tư vấn, bàn bạc |
상담소 |
sang-dam-so |
Văn phòng tư vấn |
예절 |
ye-jeol |
Lễ nghi, phép tắc |
올림 |
ol-lim |
Kính thư |
정장 |
jeong-jang |
Trang phục trang trọng |
조심하다 |
jo-sim-ha-da |
Chú tâm, cẩn thận |
2. Hẹn gặp
Bên cạnh đó, đừng bỏ qua một số từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 về chủ đề hiện gặp và các địa điểm gặp gỡ quen thuộc dưới đây:
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Hứa hẹn |
||
약속 |
yak-sok |
Hẹn gặp |
약속하다 |
yak-sok-ha-da |
Hứa hẹn |
약속을 지키다 |
yak-sok-eul ji-ki-da |
Giữ lời hứa |
약속을 안 지키다/ 못 지키다 |
yak-sok-eul an ji-ki-da/ mot ji-ki-da |
Thất hứa, không giữ lời hứa |
약속을 취소하다 |
yak-sok-eul chwi-so-ha-da |
Huỷ cuộc hẹn |
약속을 바꾸다 |
yak-sok-eul ba-ggu-da |
Thay đổi cuộc hẹn |
기다리다 |
gi-da-ri-da |
Chờ, chờ đợi |
만나다 |
man-na-da |
Gặp |
헤어지다 |
he-eo-ji-da |
Chia tay |
연락하다 |
yeon-rak-ha-da |
Liên lạc |
Địa điểm gặp gỡ |
||
커피숍 |
keo-pi-syop |
Quán cà phê |
박물관 |
bak-mul-gwan |
Bảo tàng |
미술관 |
mi-sul-gwan |
Bảo tàng mỹ thuật |
만남의 광장 |
man-nam-ui gwang-jang |
Quảng trường gặp gỡ |
호텔 |
ho-tel |
Khách sạn |
백화점 |
baek-hwa-jeom |
Trung tâm mua sắm cao cấp |
안내 데스크 |
an-nae de-seu-keu |
Bàn hướng dẫn |
버스 정류장 |
beo-seu jeong-ryu-jang |
Trạm dừng xe buýt |
쇼핑몰 |
syo-ping-mol |
Khu mua sắm |
학과 사무실 |
hak-gwa sa-mu-sil |
Văn phòng khoa |
호수 |
ho-su |
Hồ |
광장 |
gwang-jang |
Quảng trường |
뷔페식당 |
bwi-pe-seok-dang |
Nhà hàng buffet |
회의실 |
hoe-ui-sil |
Phòng họp |
Một số từ vựng khác liên quan chủ đề hẹn gặp |
||
주차하다 |
ju-cha-ha-da |
Đậu xe |
들어오다 |
deu-reo-o-da |
vào, tiến vào |
복잡하다 |
bok-jap-ha-da |
Phức tạp |
시끄럽다 |
si-kkeu-reob-da |
Ồn ào |
갑자기 |
gap-ja-gi |
Đột nhiên |
마중을 나가다/나오다 |
ma-jung-eul na-ga-da/na-o-da |
Đi đón (ai) |
늦다 |
neut-da |
Chậm, muộn |
문제가 있다 |
mun-je-ga it-da |
Có vấn đề |
바뀌다 |
ba-bwi-da |
(bị, được) thay đổi |
변경 |
byeon-gyeong |
Thay đổi |
길 |
gil |
Con đường |
빠지다 |
bba-ji-da |
Thiếu, sót,... |
알다 |
al-da |
Biết |
외출하다 |
oe-chul-ha-da |
Đi ra ngoài |
유의 사항 |
yu-ui sa-hang |
Điểm cần lưu ý |
절대 |
jeol-dae |
Tuyệt đối |
잊다 |
it-da |
Quên |
뷔페 |
bwi-pe |
Ăn tự chọn |
점호시간 |
jeom-ho-si-gan |
Giờ kiểm tra (điểm danh) |
정각 |
jeong-gak |
Giờ chính xác |
확인 |
hwak-in |
Xác nhận, chứng thực |
3. Mua sắm
Khi mua sắm tại Hàn Quốc, bạn cần diễn tả hành động và miêu tả các sản phẩm bằng những từ vựng gì? Cùng xem trong bảng sau:
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Danh từ chỉ đơn vị |
||
벌 |
beol |
Bộ |
켤레 |
keul-le |
Đôi (giày, tất) |
쌍 |
ssang |
Đôi |
장 |
jang |
Tờ, trang |
송이 |
song-i |
Đoá, chùm, nải |
바구니 |
ba-gu-ni |
Giỏ, rổ |
상자 |
sang-ja |
Hộp |
봉지 |
bong-ji |
Túi nilong |
Hành động mua sắm |
||
물건 사기 |
mul-geon sa-gi |
Mua sắm |
찾다 |
chat-da |
Tìm |
기능 |
gi-neung |
Tính năng |
마음에 들다 |
ma-eum-e deul-da |
Vừa ý |
맞다 |
mat-da |
Vừa |
어울리다 |
eo-ul-li-da |
Phù hợp |
주문하다 |
ju-mun-ha-da |
Đặt hàng |
계산하다 |
gye-san-ha-da |
Tính tiền |
교환하다 |
gyo-hwan-ha-da |
Đổi đồ, trao đổi |
환불하다 |
hwan-bul-ha-da |
Hoàn tiền |
Trạng thái của sự vật |
||
사물 |
sa-mul |
Sự vật |
상태 |
sang-tae |
Trạng thái |
짧다 |
jjalb-da |
Ngắn |
길다 |
gil-da |
Dài |
작다 |
jak-da |
Ít |
많다 |
man-ta |
Nhiều |
두껍다 |
du-kkeop-da |
Dày |
얇다 |
yat-da |
Mỏng |
무겁다 |
mu-geop-da |
Nặng |
가볍다 |
ga-byeop-da |
Nhẹ |
화려하다 |
hwa-ryeo-ha-da |
Sặc sỡ |
단순하다 |
dan-sun-ha-da |
Đơn giản |
편하다 |
pyeon-ha-da |
Thoải mái |
불편하다 |
bul-pyeon-ha-da |
Không thoải mái |
빠르다 |
bba-reu-da |
Nhanh |
튼튼하다 |
teun-teun-ha-da |
Chắc chắn |
유행하다 |
yu-haeng-ha-da |
Thịnh hành, thời trang |
다양하다 |
da-yang-ha-da |
Đa dạng |
필요하다 |
pil-yo-ha-da |
Cần thiết |
싱겁다 |
sing-geop-da |
Nhạt |
Một số từ vựng khác liên quan chủ đề mua sắm |
||
쇼핑몰 |
syo-ping-mol |
Khu mua sắm, shopping mall |
할인점 |
hal-in-jeom |
Cửa hàng giảm giá |
슈퍼 |
syu-peo |
Siêu thị |
제품 |
je-pum |
Sản phẩm |
소설책 |
so-seol-chaek |
Tiểu thuyết |
만화책 |
man-hwa-chaek |
Truyện tranh |
핸드백 |
haen-deu-baek |
Túi xách tay |
샤프 |
syapeu |
Bút chì kim |
노트북 |
no-teu-buk |
Máy tính xách tay |
귤 |
gyul |
Quả quýt |
기분 |
gi-bun |
Khí thế, tâm trạng |
쉽게 |
swip-ge |
Một cách dễ dàng |
신다 |
sin-da |
Đi, mang |
싸다 |
ssa-da |
Gói |
카드 |
ka-deu |
Card, thẻ |
팔다 |
pal-da |
Bán |
4. Bệnh viện
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 về chủ đề bệnh viện sẽ cung cấp cho bạn các từ vựng về triệu chứng, thuốc chữa trị và khu vực trong bệnh viện đó!
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Bộ phận trên cơ thể |
||
이마 |
i-ma |
Trán |
눈썹 |
nun-sseop |
Lông mày |
눈 |
nun |
Mắt |
입 |
ip |
Miệng |
입술 |
ip-sul |
Môi |
코 |
ko |
Mũi |
가슴 |
ga-seum |
Ngực |
손가락 |
son-ga-rak |
Ngón tay |
손 |
son |
Bàn tay |
허리 |
heo-ri |
Eo |
배 |
bae |
Bụng |
무릎 |
mu-reup |
Đầu gối |
발 |
bal |
Bàn chân |
종아리 |
jong-a-ri |
Bắp chân |
발가락 |
bal-ga-rak |
Ngón chân |
머리 |
meo-ri |
Đầu |
귀 |
gwi |
Tai |
턱 |
teok |
Cằm, hàm |
어깨 |
eo-kkae |
Vai |
목 |
mok |
Cổ |
팔 |
pal |
Cánh tay |
등 |
deung |
Lưng |
엉덩이 |
eong-deong-i |
Mông |
다리 |
da-ri |
Chân |
발목 |
bal-mok |
Cổ chân |
Triệu chứng của bệnh |
||
감기 (독감) 에 걸리다 |
gam-gi (dok-gam) e geol-li-da |
Bị cảm cúm |
기침하다 |
gi-chim-ha-da |
Ho |
열이 나다 |
yeol-i na-da |
Sốt |
콧물이 나오다 |
kot-mul-i na-o-da |
Sổ mũi |
배탈이 나다 |
bae-tal-i na-da |
Rối loạn tiêu hoá |
소화가 안 되다 |
so-hwa-ga an doe-da |
Khó tiêu |
다치다 |
da-chi-da |
Bị thương, bị trầy xước |
상처가 나다 |
sang-cheo-ga na-da |
Có vết thương |
피가 나다 |
pi-ga na-da |
Chảy máu |
심하다 |
sim-ha-da |
Nặng |
두통 |
du-tong |
Đau đầu |
치통 |
chi-tong |
Đau răng |
복통 |
bok-tong |
Đau bụng, đau dạ dày |
가렵다 |
ga-reop-da |
Ngứa |
설사하다 |
seol-sa-ha-da |
Bị tiêu chảy |
붓다 |
but-da |
Sưng |
따갑다 |
tta-gap-da |
Nhức, buốt |
재채기하다 |
jae-chae-gi-ha-da |
Hắt xì hơi, nhảy mũi |
부러지다 |
bu-reo-ji-da |
Bị gãy |
Thuốc chữa trị |
||
약 |
yak |
Thuốc |
증상 |
jeung-sang |
Triệu chứng |
신체 |
sin-che |
Bộ phận cơ thể |
진통제 |
jin-tong-je |
Thuốc giảm đau |
소화제 |
so-hwa-je |
Thuốc tiêu hoá |
해열제 |
hae-yeol-je |
Thuốc giảm sốt |
알약 |
al-yak |
Thuốc viên |
가루약 |
ga-ru-yak |
Thuốc bột |
물약 |
mul-yak |
Thuốc nước |
처방하다 |
cheo-bang-ha-da |
Kê đơn thuốc |
유용하다 |
yu-yong-ha-da |
Hữu dụng, hữu ích |
복용 |
bok-yong |
Uống thuốc |
감기약 |
gam-gi-yak |
Thuốc cảm |
처방전 |
cheo-bang-jeon |
Đơn thuốc |
비타민 C |
bi-ta-min C |
Vitamin C |
두통약 |
du-tong-yak |
Thuốc đau đầu |
Khu vực, các khoa trong bệnh viện |
||
내과 |
nae-gwa |
Khoa nội |
외과 |
wae-gwa |
Khoa ngoại |
소아과 |
so-a-gwa |
Khoa nhi |
이비인후과 |
i-bi-in-hu-gwa |
Khoa tai mũi họng |
안과 |
an-gwa |
Khoa mắt |
치과 |
chi-gwa |
Khoa răng |
예방주사 |
ye-bang-ju-sa |
Tiêm phòng |
Một số từ vựng khác liên quan chủ đề bệnh viện |
||
보관하다 |
bo-gwan-ha-da |
Bảo quản, giữ gìn |
주사를 맞다 |
ju-sa-reul mat-da |
Tiêm |
주사 |
ju-sa |
Mũi tiêm |
주사 맞다 |
ju-sa mat-da |
Được tiêm |
검사하다 |
geom-sa-ha-da |
Kiểm tra |
끓이다 |
ggeu-i-da |
Đun, nấu |
냄비 |
naem-bi |
Cái nồi |
치료 받다 |
chi-ryo bat-da |
Được chữa trị |
(눈을) 뜨다 |
눈을 |
Mở mắt |
카페인 |
ka-pe-in |
Caffein |
식후 |
sik-hu |
Sau khi ăn |
코를 풀다 |
ko-reul pul-da |
Hỉ mũi |
약을 바르다 |
yak-eul ba-reu-da |
Bôi thuốc |
파다 |
pa-da |
Đào, khoan |
유지하다 |
yu-ji-ha-da |
Duy trì |
효과 |
hyo-gwa |
Hiệu quả |
민간요법 |
min-gan-yo-beop |
Liệu pháp dân gian |
5. Thư tín
Việc liên lạc qua thư tin cũng thường xuyên xuất hiện trong cuộc sống, chúng mình cùng học thuộc các từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 về chủ đề này nhé!
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
편지 |
pyeon-ji |
Thư tín |
엽서 |
yeop-seo |
Bưu thiếp |
카드 |
ka-deu |
Card, thiệp |
소포 |
so-po |
Bưu điện |
봉투 |
bong-tu |
Phong bì |
우표 |
u-pyo |
Tem |
주소 |
ju-so |
Địa chỉ |
우편번호 |
u-pyeon-beon-ho |
Mã bưu điện |
귀하 |
gwi-ha |
Kính gửi |
올림/드림 |
ol-lim/deu-rim |
Kính thư |
빠른우편 |
ppa-reun-u-pyeon |
Điện tín nhanh, chuyển phát nhanh |
등기 |
deung-gi |
Gửi đảm bảo |
항공편 |
hang-gong-pyeon |
Gửi bằng đường hàng không |
편지를 보내다/부치다 |
pyeon-ji-reul bo-nae-da/bu-chi-da |
Gửi thư |
소포를 보내다/부치다 |
so-po-reul bo-nae-da/bu-chi-da |
Gửi bưu kiện |
엽서를 보내다/부치다 |
yeop-seo-reul bo-nae-da/bu-chi-da |
Gửi bưu thiếp |
카드를 보내다/부치다 |
ka-deu-reul bo-nae-da/bu-chi-da |
Gửi card, thiệp |
우표를 붙이다 |
u-pyo-reul but-i-da |
Dán tem |
고장 나다 |
go-jang na-da |
Hỏng hóc, hư |
6. Giao thông
Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 sẽ giúp bạn biết cách diễn tả một số phương tiện giao thông và phương hướng di chuyển, đừng bỏ qua nhé!
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Phương tiện giao thông |
||
교통 |
gyo-tong |
Giao thông |
교통수단 |
gyo-tong-su-dan |
Phương tiện giao thông |
버스 |
beo-seu |
Xe buýt |
택시 |
taek-si |
Tắc xi |
시내버스 |
si-nae-beo-seu |
Xe buýt nội thành |
시외버스 |
si-oe-beo-seu |
Xe buýt ngoại thành |
마을버스 |
ma-eul-beo-seu |
Xe buýt tuyến ngắn |
일반 택시 |
il-ban taek-si |
Tắc xi thường |
모범택시 |
mo-bem-taek-si |
Tắc xi cao cấp |
셔틀버스 |
syeo-teul-beo-seu |
Xe buýt chạy theo tuyến nội bộ, shuttle bus |
콜택시 |
kol-taek-si |
Call taxi, tắc xi gọi qua tổng đài |
리무진 택시 |
ri-mu-jin taek-si |
Tắc xi cỡ lớn |
BRT 급행버스 |
BRT geup-haeng-beo-seu |
Xe buýt nhanh |
Phương hướng di chuyển |
||
이동 방향 |
i-dong bang-hyang |
Phương hướng di chuyển |
오른쪽으로 가다 |
o-reun-jjok-eu-ro ga-da |
Đi về bên phải |
우회전하다 |
u-hwe-jeon-ha-da |
Rẽ phải |
왼쪽으로 가다 |
oen-jjok-eu-ro ga-da |
Đi về bên trái |
좌회전하다 |
jwa-hwe-jeon-ha-da |
Rẽ trái |
똑바로 가다 |
ddok-ba-ro ga-da |
Đi thẳng |
직진하다 |
jik-jin-ha-da |
Đi thẳng |
곧장 가다 |
got-jang ga-da |
Đi thẳng |
쭉 가다 |
jjuk ga-da |
Đi miết |
지나가다 |
ji-na-ga-da |
Đi qua, vượt qua |
건너가다 |
geon-neo-ga-da |
Đi băng qua |
돌아가다 |
dol-a-ga-da |
Quay lại |
유턴하다 |
yu-teon-ha-da |
Quay đầu (xe) |
나가다 |
na-ga-da |
Đi ra (hướng ra xa người nói) |
나오다 |
na-o-da |
Ra (hướng về phía người nói) |
Một số từ vựng khác liên quan chủ đề giao thông |
||
(1)번 출구 |
|
Cổng số 1, cửa ra số 1 |
(1)호선 |
|
Đường tàu số 1 |
환승역 |
hwan-seung-yeok |
Ga trung chuyển |
갈아타는 곳 |
gal-a-ta-neun got |
Nơi đổi tuyến |
방면 |
bang-myeon |
Hướng |
행 |
haeng |
Đi |
교통 카드 |
gyo-tong ka-deu |
Thẻ giao thông |
기본요금 |
gi-bon-yo-geum |
Giá mở cửa, giá km đầu |
노선도 |
no-seon-do |
Bản đồ lộ trình |
골목 |
gol-mok |
Ngõ, hẻm |
모퉁이 |
mo-teung-i |
Góc đường |
건널목 |
geon-neol-mok |
Nơi giao nhau giữa đường bộ và đường sắt |
삼거리 |
sam-geo-ri |
Ngã ba |
사거리 |
sa-geo-ri |
Ngã tư |
버스 전용 도로 |
beo-seu jeon-yong do-ro |
Đường dành riêng cho xe buýt |
(모퉁이를) 돌다 |
모퉁이를 |
Quay đầu xe (tại góc đường) |
7. Điện thoại
Các cuộc gọi điện thoại diễn ra hàng ngày trong cuộc sống được sử dụng với một số từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 sau đây:
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
전화 |
jeon-hwa |
Điện thoại |
국제전화 |
guk-je-jeon-hwa |
Điện thoại quốc tế |
시외전화 |
si-oi-jeon-hwa |
Điện thoại liên tỉnh |
시내전화 |
si-nae-jeon-hwa |
Điện thoại nội hạt |
국가 번호 |
guk-ga-beon-ho |
Mã quốc gia |
지역 번호 |
ji-yeok-beon-ho |
Mã khu vực |
통화하다 |
tong-hwa-ha-da |
Nói chuyện điện thoại |
통화 중이다 |
tong-hwa jung-i-da |
Máy bận |
자리에 없다/자리에 안 계시다 |
ja-ri-e eop-da/ja-ri-e an gye-si-da |
Không có mặt/vắng mặt |
연결하다 |
yeon-gyeol-ha-da |
Kết nối |
메시지를 남기다 |
me-si-ji-reul nam-gi-da |
Để lại tin nhắn |
번호를 누르다 |
beon-ho-reul nu-reu-da |
Bấm số |
* 별표 |
byeol-pyo |
Phím sao |
# 우물 정자 |
u-mul jeong-ja |
Phím thăng |
문자 메시지가 오다 |
mun-ja me-si-ji-ga o-da |
Có tin nhắn |
문자 메시지를 보내다 |
mun-ja me-si-ji-reul bo-nae-da |
Gửi tin nhắn |
전화기를 끄다 |
jeon-hwa-gi-reul kkeu-da |
Tắt điện thoại |
진동으로 하다 |
jin-dong-eu-ro ha-da |
Để chế độ rung |
배터리가 나가다 |
bae-te-ri-ga na-ga-da |
Hết pin |
곧 |
got |
Ngay, sắp |
외출 중이다 |
we-chul jung-i-da |
Đang đi ra ngoài |
끄다 |
kkeu-da |
Tắt |
상품 |
sang-pum |
Sản phẩm |
이용하다 |
i-yong-ha-da |
Sử dụng |
연락드리다 |
yeon-rak-deu-ri-da |
Liên lạc (kính trọng) |
연락처 |
yeon-rak-cheo |
Địa chỉ liên lạc |
연결하다 |
yeon-gyeol-ha-da |
Nối |
확인하다 |
hwan-kyeong-ha-da |
Xác nhận |
8. Phim ảnh
Hoạt động xem phim là một trong những chủ đề từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 không thể thiếu, cùng học nhé:
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Các thể loại phim và hoạt động xem phim |
||
영화 |
yeong-hwa |
Phim ảnh |
멜로 영화 |
mel-lo yeong-hwa |
Phim tâm lý xã hội |
공포 영화 |
gong-po yeong-hwa |
Phim kinh dị |
에스에프(SF) 영화 |
e-seu-e-peu (SF) yeong-hwa |
Phim khoa học viễn tưởng |
액션 영화 |
aek-syeon yeong-hwa |
Phim hành động |
코미디 영화 |
ko-mi-di yeong-hwa |
Phim hài |
애니메이션 영화 |
ae-ni-mei-syeon yeong-hwa |
Phim hoạt hình |
영화 제목 |
yeong-hwa je-mok |
Tên phim |
영화감독 |
yeong-hwa-gam-dok |
Đạo diễn phim |
영화배우 |
yeong-hwa-bae-u |
Diễn viên |
팬 |
paen |
Người hâm mộ |
연기하다 |
yeon-gi-ha-da |
Diễn xuất |
상영하다 |
sang-yeong-ha-da |
Trình chiếu |
매표소 |
mae-pyo-so |
Nơi bán vé |
영화 표 |
yeong-hwa pyo |
Vé xem phim |
개봉하다 |
gae-bong-ha-da |
Công chiếu, phát hành |
Cảm xúc khi xem phim |
||
감정 |
gam-jeong |
Cảm xúc, tình cảm |
기쁘다 |
ki-ppu-da |
Vui, mừng |
슬프다 |
seul-peu-da |
Buồn |
행복하다 |
haeng-bok-ha-da |
Hạnh phúc |
속상하다 |
sok-sang-ha-da |
Ấm ức, tủi thân |
즐겁다 |
jeul-geop-da |
Vui |
지루하다 |
ji-ru-ha-da |
Buồn tẻ |
외롭다 |
oi-rop-da |
Cô đơn |
우울하다 |
u-ul-ha-da |
Buồn rầu |
심심하다 |
sim-sim-ha-da |
Buồn chán (không có việc gì làm) |
무섭다 |
mu-seob-da |
Sợ hãi |
놀라다 |
nol-la-da |
Ngạc nhiên |
웃기다 |
ut-gi-da |
Buồn cười |
신나다 |
sin-na-da |
Thích thú, hứng khởi |
화나다 |
hwa-na-da |
Giận dữ, cáu |
졸리다 |
jol-li-da |
Buồn ngủ |
그립다 |
geu-rip-da |
Nhớ nhung |
Một số từ vựng liên quan chủ đề phim ảnh |
||
부족하다 |
bu-jok-ha-da |
Thiếu sót |
값 |
gap |
Giá |
상상하다 |
sang-sang-ha-da |
Tưởng tượng |
겁색하다 |
geom-saek-ha-da |
Tìm kiếm |
상영 시간 |
sang-yeong si-gan |
Giờ chiếu |
이별 |
i-byeol |
Chia ly |
경치 |
gyeong-chi |
Cảnh trí |
소중하다 |
so-jung-ha-da |
Quý trọng |
인기 |
in-gi |
Có sức hút, được yêu thích |
기사 |
gi-sa |
Bài báo |
우주 |
u-ju |
Vũ trụ |
전쟁 |
jeon-jaeng |
Chiến tranh |
미래 |
mi-rae |
Tương lai |
매진 |
mae-jin |
Bán hết |
연기 |
yeon-gi |
Diễn xuất |
최고 |
choe-go |
Tốt nhất, tuyệt nhất |
영화관 |
yeong-hwa-gwan |
Rạp chiếu phim |
판매 |
pan-mae |
Bán |
예매 |
ye-mae |
Việc đặt mua trước |
편 |
pyeon |
Tập |
9. Ngày nghỉ
Ở Hàn Quốc có khá nhiều ngày nghỉ và dịp lễ kỷ niệm trong năm, vì thế bạn hãy trau dồi vốn từ vựng về chủ đề này nhé!
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Ngày nghỉ, ngày kỷ niệm |
||
휴일 |
hyu-il |
Ngày nghỉ |
기념일 |
gi-nyeom-il |
Ngày kỉ niệm |
공휴일 |
gong-hyu-il |
Ngày lễ |
개천절 |
gae-cheon-jeol |
Ngày Lập quốc, lễ Quốc Khánh |
광복절 |
gwang-bok-jeol |
Ngày Giải phóng (Quang phục) |
현중일 |
hyeon-jung-il |
Ngày Tưởng niệm thương binh liệt sĩ |
스승의 날 |
seu-seung-ui nal |
Ngày Nhà giáo |
한글날 |
han-geul-nal |
Ngày Hangeul |
연휴 |
yeon-hyu |
Kỳ nghỉ |
명절 |
myeong-jeol |
Ngày lễ tết |
대보름 |
dae-bo-reum |
Rằm tháng Giêng |
개교기념일 |
gae-gyo-gi-nyeom-il |
Ngày thành lập trường |
성탄절 |
seong-tan-jeol |
Lễ Giáng sinh |
Một từ vựng liên quan đến ngày lễ tết |
||
설 |
seol |
Tết |
추석/한가위 |
chu-seok/han-ga-wi |
Trung thu |
떡국 |
tteok-guk |
Canh bánh tteok |
송편 |
song-pyeon |
Bánh Songpyeon |
윷놀이 |
yut-nol-i |
Trò chơi Yut, Yutnoli |
연날리기 |
yeon-nal-li-gi |
Trò chơi thả diều |
강강술래 |
gang-gang-sul-lae |
Múa vòng tròn |
씨름 |
ssi-reum |
Môn đấu vật |
세배를 하다 |
se-bae-reul ha-da |
Lạy mừng ông bà/bố mẹ đầu năm mới |
세뱃돈을 받다 |
se-baet-don-eul bad-da |
Nhận tiền mừng tuổi |
복을 받다 |
bok-eul bad-da |
Được may mắn, hạnh phúc |
소원을 빌다 |
so-won-eul bil-da |
Ước, cầu mong |
차례를 지내다 |
cha-rye-reul ji-nae-da |
Cúng tổ tiên |
고향에 내려가다/올라가다 |
go-hyang-e nae-ryeo-ga-da/ol-la-ga-da |
Về quê |
민족 대이동 |
min-jok dae-i-dong |
Cuộc di chuyển của toàn dân tộc (về quê) |
성묘를 가다 |
seong-myo-reul ga-da |
Đi tảo mộ |
더위팔기 |
deo-wi-pal-gi |
Bán cái nóng (tục lệ đuổi cái nóng của người Hàn vào rằm tháng Giêng) |
쥐불놀이 |
jwi-bul-nol-i |
Trò đốt ống bơ |
차례 (제사) |
cha-rye (je-sa) |
Cúng, tế lễ |
세배 |
se-bae |
Vái lạy |
문화 체험 |
mun-hwa che-heom |
Trải nghiệm văn hoá |
민속놀이 |
min-sok-nol-i |
Trò chơi dân gian |
회식 |
hoe-sik |
Liên hoan |
약식 |
yak-sik |
Món ăn bổ dưỡng |
부침개 |
bu-chim-gae |
Bánh rán, bánh xèo |
오곡밥 |
o-gok-bap |
Cơm ngũ cốc |
땅콩 |
ddang-kong |
Lạc, đậu phộng |
10. Ngoại hình
Làm thế nào để miêu tả vẻ bề ngoài của con người hay một sự vật bất kỳ? Cùng nắm vững một số danh từ và tính từ được sử dụng để diễn tả về ngoại hình:
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Miêu tả ngoại hình |
||
외모 |
wae-mo |
Ngoại hình |
묘사 |
myo-sa |
Mô tả |
머리 |
meo-ri |
Đầu |
긴 머리 |
gin meo-ri |
Tóc dài |
짧은 머리 |
jjal-beun meo-ri |
Tóc ngắn |
단발머리 |
dan-bal meo-ri |
Tóc tém (đầu vuông) |
파마머리 |
pa-ma meo-ri |
Tóc uốn |
생머리 |
saeng meo-ri |
Tóc thẳng |
곱슬머리 |
gop-seul meo-ri |
Tóc xoăn |
채격 |
chae-gyeok |
Dáng người |
날씬하다 |
nal-ssin-ha-da |
Mảnh mai |
보통이다 |
bo-tong-i-da |
Bình thường |
통통하다 |
tong-tong-ha-da |
Đầy đặn |
모습 |
mo-seup |
Dáng vẻ |
잘생겼다 |
jal-saeng-gyeot-da |
Đẹp trai |
멋있다 |
meot-it-da |
Có phong cách, đẹp |
예쁘다 |
ye-ppeut-da |
Xinh đẹp |
귀엽다 |
gwi-yeop-da |
Dễ thương |
닮다 |
dal-mda |
Giống (với) |
사랑스럽다 |
sa-rang-seu-reop-da |
Đáng yêu |
Miêu tả màu sắc |
||
색깔 |
saek-kkal |
Màu sắc |
빨간색 |
ppal-gan-saek |
Màu đỏ |
노란색 |
no-ran-saek |
Màu vàng |
파란색 |
pa-ran-saek |
Màu xanh nước biển |
하얀색 |
ha-yan-saek |
Màu trắng |
까만색 |
kka-man-saek |
Màu đen |
녹색 |
nok-saek |
Màu xanh lá cây |
갈색 |
gal-saek |
Màu nâu |
분홍색 |
bun-hong-saek |
Màu hồng |
회색 |
hwe-saek |
Màu xám |
보라색 |
bo-ra-saek |
Màu tím |
주황색 |
ju-hwang-saek |
Màu cam |
베이지색 |
be-i-ji-saek |
Màu be |
흰색 |
huin-saek |
Màu trắng |
검은색 |
geom-eun-saek |
Màu đen |
Động từ liên quan đến ăn mặc, ngoại hình |
||
입다 |
ip-da |
Mặc |
벗다 |
beot-da |
Cởi ra |
신다 |
sin-da |
Đi, mang |
쓰다 |
sseu-da |
Đội, dùng |
끼다 |
kki-da |
Đeo |
차다 |
cha-da |
Đeo (đồng hồ) |
가죽 |
ga-juk |
Chất liệu da |
지퍼 |
ji-peo |
Khoá kéo |
열쇠고리 |
yeol-soe-go-ri |
Móc treo khóa |
주머니 |
jumeo-ni |
Túi |
메다 |
me-da |
Đeo, khoác |
운동복 |
un-dong-bok |
Quần áo thể thao |
다이어트 |
dai-eo-teu |
Ăn kiêng |
Tham khảo thêm bài viết:
11. Du lịch
Nếu bạn muốn đi du lịch tại “xứ xở kim chi” thì hãy thuộc lòng các từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 chủ đề du lịch trong bảng dưới đây:
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
여행 |
yeo-haeng |
Du lịch |
국내 여행 |
guk-nae yeo-haeng |
Du lịch trong nước |
신혼여행 |
shin-hon-yeo-haeng |
Tuần trăng mật |
가족 여행 |
ga-jok yeo-haeng |
Du lịch gia đình |
해외여행 |
hae-oi yeo-haeng |
Du lịch nước ngoài |
배낭여행 |
bae-nang yeo-haeng |
Du lịch ba lô |
여행 상품 |
yeo-haeng sang-pum |
Chương trình du lịch |
호텔 |
ho-tel |
Khách sạn |
민박 |
min-bak |
Ở nhà dân (Homestay) |
콘도 |
kon-do |
Nhà nghỉ |
1박2일 |
il-bak-i-il |
2 ngày 1 đêm |
관광지 |
gwan-gwang-ji |
Điểm du lịch |
입장료 |
ip-jang-ryo |
Tiền vé vào cửa |
여행사 |
yeo-haeng-sa |
Công ty du lịch |
여행 패키지 |
yeo-haeng paeki-ji |
Gói du lịch |
조식 |
jo-sik |
Bữa sáng |
중식 |
jung-sik |
Bữa trưa |
석식 |
seok-sik |
Bữa tối |
보험 |
bo-heom |
Bảo hiểm |
여행 준비 |
yeo-haeng jun-bi |
Chuẩn bị cho chuyến du lịch |
비상약 |
bi-sang-yak |
Thuốc dự phòng |
신용카드 |
shin-yong-ka-deu |
Thẻ tín dụng |
슬리퍼 |
seu-ri-peo |
Dép lê |
세면도구 |
se-myeon-do-gu |
Đồ rửa mặt |
선글라스 |
seon-geul-la-seu |
Kính râm |
카메라 |
ka-me-ra |
Máy ảnh |
환전 |
hwan-jeon |
Đổi tiền |
비행기 표 |
bi-haeng-gi pyo |
Vé máy bay |
가방을 싸다 |
ga-bang-eul ssa-da |
Đóng đồ |
여권을 만들다 |
yeo-kwon-eul man-deul-da |
Làm hộ chiếu |
비자를 받다 |
bi-ja-reul bad-da |
Nhận visa |
궁전 |
gung-jeon |
Cung điện |
방문 |
bang-mun |
Thăm viếng |
일정 |
il-jeong |
Lịch trình |
독립광장 |
dok-rip-gwang-jang |
Quảng trường Độc lập |
쇼 |
sho |
Buổi trình diễn |
일출 |
il-chul |
Mặt trời mọc |
마차 |
ma-cha |
Xe ngựa |
약수 |
yak-su |
Nước suối |
전통 놀이 |
jeon-tong nol-i |
Trò chơi truyền thống |
문화재 |
mun-hwa-jae |
Di sản văn hoá |
유람선 |
yu-ram-seon |
Du thuyền |
한옥 |
han-ok |
Hanok |
12. Nơi công cộng
Ngoài ra, hãy học một số địa điểm và quy định nơi công cộng auen thuộc mà bạn cần nắm được:
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
공공장소 |
gong-gong-jang-so |
Nơi công cộng |
도서관 |
do-seo-gwan |
Thư viện |
공원 |
gong-won |
Công viên |
미술관 |
mi-sul-gwan |
Bảo tàng mỹ thuật |
박물관 |
bak-mul-gwan |
Bảo tàng |
연주회장 |
yeon-ju-hoe-jang |
Nhà hát |
기숙사 |
gi-suk-sa |
Ký túc xá |
극장 |
geuk-jang |
Rạp chiếu phim |
병원 |
byeong-won |
Bệnh viện |
공항 |
gong-hang |
Sân bay |
질서를 지키다 |
jil-seo-reul-ji-ki-da |
Giữ trật tự |
조용히 하다 |
jo-yong-hi-ha-da |
Giữ yên lặng |
떠들다 |
tteo-deul-da |
Làm ồn |
방해하다 |
bang-hae-ha-da |
Gây cản trở |
금연하다 |
geum-yeon-ha-da |
Cấm hút thuốc |
손을 대다 |
son-eul-dae-da |
Chạm tay |
개를 데려가다 |
gae-reul-de-ryeo-ga-da |
Dắt chó theo |
강 |
gang |
Sông |
병실 |
byeong-sil |
Phòng bệnh |
입원하다 |
ip-won-ha-da |
Nhập viện |
공중목욕탕 |
gong-jung-mok-yok-tang |
Nhà tắm công cộng |
앞문 |
ap-mun |
Cửa trước |
뒷문 |
dwit-mun |
Cửa sau |
연주회 |
yeon-ju-hoe |
Buổi hòa nhạc |
음악회 |
eum-mak-hoe |
Buổi biểu diễn ca nhạc |
면회 |
myeon-hoe |
Thăm nuôi, gặp mặt (tù nhân, quân nhân,…) |
13. Đô thị
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 về các quy mô và khu vực đô thị thường xuất hiện tại Hàn Quốc mà bạn cần biết:
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
도시 |
do-si |
Đô thị |
인구 |
in-gu |
Dân số |
면적 |
myeon-jeok |
Diện tích |
위치 |
wi-chi |
Vị trí |
물가 |
mul-ga |
Vật giá |
지역 |
ji-yeok |
Vùng, khu vực |
중심지 |
jung-sim-ji |
Khu trung tâm |
육지 |
yuk-ji |
Lục địa |
바다 |
ba-da |
Biển |
섬 |
seom |
Đảo |
최고 |
choi-go |
Cao nhất |
최대 |
choe-dae |
Lớn nhất, tối đa |
수도 |
su-do |
Thủ đô |
도시 |
do-si |
Thành phố |
시골 |
si-gol |
Nông thôn |
공업 |
gong-eop |
Công nghiệp |
상업 |
sang-eop |
Thương nghiệp |
농업 |
nong-eop |
Nông nghiệp |
관광업 |
gwan-gwang-eop |
Ngành du lịch |
유명하다 |
yu-myeong-ha-da |
Nổi tiếng |
경치가 아름답다 |
gyeong-chi-ga a-reum-dap-da |
Phong cảnh đẹp |
역사가 깊다 |
yeok-sa-ga gip-da |
Lịch sử lâu đời |
방향 |
bang-hyang |
Phương hướng |
동 |
dong |
Đông |
서 |
seo |
Tây |
남 |
nam |
Nam |
북 |
buk |
Bắc |
경제 자유 구역 |
gyeong-je ja-yu gu-yeok |
Khu vực kinh tế tự do |
국제 무역항 |
guk-je mu-yeok-hang |
Cảng thương mại quốc tế |
해수욕장 |
hae-su-yok-jang |
Bãi tắm (ở biển) |
상업 도시 |
sang-eop do-si |
Thành phố thương nghiệp |
비엔날레 |
bi-en-nal-le |
Triển lãm mở cách năm (hai năm tổ chức một lần) |
14. Kế hoạch
Lên kế hoạch học tập, làm việc và mục tiêu cần đạt được là điều rất cần thiết, cùng khám phá từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 về chủ đề kế hoạch dưới đây nhé:
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Kế hoạch học tập |
||
계획 |
gye-hoek |
Kế hoạch |
일시 |
il-si |
Ngày giờ |
학업 |
hak-eop |
Học tập |
진학 |
jin-hak |
Lên lớp |
유학 |
yu-hak |
Du học |
어학연수 |
eo-hak-yeon-su |
Học tiếng |
입학 |
ip-hak |
Nhập học |
졸업 |
jol-eop |
Tốt nghiệp |
대학원 |
dae-hak-won |
Cao học (sau đại học) |
Kế hoạch làm việc |
||
직업 |
jig-eop |
Nghề nghiệp |
연구자 |
yeon-gu-ja |
Nhà nghiên cứu |
변호사 |
byeon-ho-sa |
Luật sư |
아나우서 |
a-na-un-seo |
Phát thanh viên |
미용사 |
mi-yong-sa |
Chuyên viên trang điểm |
경영자 |
gyeong-yeong-ja |
Người kinh doanh |
주부 |
ju-bu |
Nội trợ |
직장 |
jig-jang |
Nơi làm việc |
취직 |
chwi-jik |
Xin việc |
여행사 |
yeo-haeng-sa |
Công ty du lịch |
항공사 |
hang-gong-sa |
Hãng hàng không |
신문사 |
sin-mun-sa |
Tòa soạn báo |
방송국 |
bang-song-guk |
Đài truyền hình |
호텔 |
ho-tel |
Khách sạn |
출판사 |
chul-pan-sa |
Nhà xuất bản |
무역 회사 |
mu-yeok hoe-sa |
Công ty thương mại |
건설 회사 |
geon-seol hoe-sa |
Công ty xây dựng |
계획투자부 |
gye-hoek-tu-ja-bu |
Bộ Kế hoạch Đầu tư |
컨설팅 회사 |
keon-sel-ting hoe-sa |
Công ty tư vấn |
공사 |
gong-sa |
Tổng cục |
산업 단지 |
san-eop dan-ji |
Khu công nghiệp |
협력 회사 |
hyeop-ryeok hoe-sa |
Công ty liên doanh |
외국 투자 회사 |
wae-guk tu-ja hoe-sa |
Công ty đầu tư nước ngoài |
합작사 |
hap-jak-sa |
Công ty liên doanh |
봉사 활동 |
bong-sa-hwal-dong |
Hoạt động tình nguyện |
Các mục tiêu giải thưởng |
||
상 |
sang |
Giải thưởng |
인기상 |
in-gi-sang |
Giải được nhiều người yêu thích |
최우수상 |
choe-woo-su-sang |
Giải xuất sắc nhất |
우수상 |
u-su-sang |
Giải xuất sắc |
대상 |
dae-sang |
Giải nhất |
15. Cuộc sống tại Hàn Quốc
Nếu bạn mong muốn học tập và làm việc tại “xứ xở kim chi” thì chủ đề từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 về cuộc sống tại Hàn Quốc dưới đây là dành cho bạn đó!
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
한국 생활 |
Han-guk saeng-hwal |
Cuộc sống tại Hàn Quốc |
익숙하다 |
ik-suk-ha-da |
Quen |
적응하다 |
jeok-eung-ha-da |
Thích ứng |
익숙해지다 |
ik-suk-hae-ji-da |
Quen dần |
외롭다 |
oe-rob-da |
Cô đơn |
낯설다 |
nat-seol-da |
Lạ lẫm, không quen |
불편하다 |
bul-pyeon-ha-da |
Bất tiện |
외국인 등록증 |
oi-guk-in deung-rok-jeung |
Thẻ đăng ký người nước ngoài |
출입국관리사무소 |
chul-ib-guk-gwan-ri-sa-mu-so |
Phòng quản lý xuất nhập cảnh |
교통 카드 |
gyo-tong ka-deu |
Thẻ giao thông |
현금카드 |
hyeon-geum ka-deu |
Thẻ tiền mặt |
통장을 만들다 |
tong-jang-eul man-deul-da |
Làm số tài khoản |
환전하다 |
hwan-jeon-ha-da |
Đổi tiền |
집 구하기 |
jip gu-ha-gi |
Việc tìm nhà |
기숙사 |
gi-suk-sa |
Ký túc xá |
자취(방) |
ja-chwi(bang) |
Nhà (phòng) thuê (tự nấu ăn) |
하숙집 |
ha-suk-jip |
Nhà trọ |
위치 |
wi-chi |
Vị trí |
룸메이트 |
rum-mei-teu |
Bạn cùng phòng |
보증금 |
bo-jeung-geum |
Tiền đặt cọc |
월세 |
wol-se |
Thuê trả tiền từng tháng |
비용 |
bi-yong |
Chi phí |
인터넷 요금 |
in-teo-net yo-geum |
Phí internet |
가스 요금 |
ga-seu yo-geum |
Tiền ga |
전기 요금 |
jeon-gi yo-geum |
Tiền điện |
수도 요금 |
su-do yo-geum |
Tiền nước |
예약하다 |
ye-yak-ha-da |
Đặt trước |
이사하다 |
i-sa-ha-da |
Chuyển nhà |
비다 |
bi-da |
Trống rỗng |
그릇 |
geu-reut |
Bát |
비용이 들다 |
bi-yong-i deul-da |
Tốn chi phí |
주인 |
ju-in |
Người chủ |
아끼다 |
a-kki-da |
Tiết kiệm |
요금을 내다 |
yo-geum-eul nae-da |
Trả phí |
Tham khảo thêm bài viết:
II. Cách học từ vựng tiếng Hàn Sơ cấp 2 hiệu quả
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 ở mức cơ bản và gần gũi trong cuộc sống hàng ngày, tuy nhiên để học tập tốt thì bạn cần có một số phương pháp hiệu quả, hãy tham khảo nhé:
1. Đặt câu cho các từ vựng
Không chỉ học từ vựng, cách phát âm và ý nghĩa của nó, bạn cần phải thực hành sử dụng từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 trong các câu hoặc đoạn văn ngắn. Tự đặt câu đơn giản để mô phỏng các tình huống hàng ngày để biết cách dùng từ trong các ngữ cảnh thực tế. Bạn hãy tham khảo cách kẻ bảng hệ thống từ vựng và ví dụ kèm theo như sau:
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 |
Nghĩa |
Ví dụ |
약속하다 |
hứa hẹn |
나는 친구와 영화를 보기로 약속했다. (Tôi đã hẹn hò với bạn xem phim.) |
헤어지다 |
chia tay |
그들은 오랫동안 연애한 후에 헤어졌다. (Họ đã chia tay sau một thời gian dài hẹn hò.) |
기다리다 |
chờ đợi |
나는 버스를 기다리고 있다. (Tôi đang chờ xe bus.) |
만나다 |
gặp |
나는 오늘 친구를 만났다. (Hôm nay tôi gặp bạn.) |
2. Ôn tập từ vựng với flashcard
Bạn có thể sử dụng flashcards để vừa ôn tập vừa giải trí hiệu quả. Đây là một trong những phương pháp học từ vựng phổ biến và rất hữu ích. Hãy thực hiện phương pháp này theo các bước sau:
- Chuẩn bị flashcards: Bạn có thể tạo flashcards bằng cách viết từ vựng và phiên âm ở mặt trước của thẻ, sau đó ghi ý nghĩa và ví dụ ở mặt sau của thẻ. Bạn cũng có thể tải xuống các ứng dụng flashcard trên điện thoại di động hoặc sử dụng các trang web trực tuyến để tạo flashcards điện tử như Anki, Memrise, Quizlet, Flashcard Machine…
- Ôn tập từ vựng với flashcard: Lần lượt xem từ vựng và phiên âm ở mặt trước của thẻ, sau đó cố gắng nhớ ra ý nghĩa và ví dụ của từ đó. Nếu bạn nhớ đúng, hãy đặt thẻ vào nhóm "đã biết", nếu bạn sai thì đặt thẻ vào nhóm "cần ôn lại".
- Luyện tập thường xuyên: Lặp lại quá trình xem và kiểm tra thẻ từ vựng hàng ngày. Trong quá trình này, di chuyển thẻ từ nhóm "cần ôn lại" sang nhóm "đã biết" khi bạn nhớ chính xác từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 trên thẻ. Luyện tập thường xuyên phương pháp này sẽ giúp củng cố trí nhớ lâu dài.
3. Đọc sách và truyện tranh tiếng Hàn
Bên cạnh đó, bạn nên đọc một số loại sách và truyện tranh tiếng Hàn dành cho trình độ sơ cấp 2 để bắt gặp các từ vựng trong nhiều ngữ cảnh, đồng thời cải thiện kỹ năng đọc hiệu quả. Một số sách và truyện tranh tiếng Hàn dành cho cấp độ sơ cấp 2 mà bạn nên tìm đọc như: Korean Made Simple Korean Folk Tales for Children, Graded Readers, Webtoons ("고수" - Gosu, "전지적 독자 시점" - The Gamer, "오늘의 순정망화" - True Beauty,...).
Bài viết trên đây là 350+ từ vựng tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 có phiên âm đầy đủ và hướng dẫn cách học chi tiết. Mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để các bạn học luyện thi và ôn tập từ vựng sơ cấp 2 tiếng Hàn thật hiệu quả nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!