Tìm kiếm bài viết học tập

Thuộc lòng 350+ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 có phiên âm chi tiết!

Để nâng cao trình độ tiếng Hàn, việc trau dồi từ vựng là một yếu tố quan trọng không thể bỏ qua. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ tổng hợp giúp bạn 350+ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2, đồng thời cung cấp phiên âm chi tiết và hướng dẫn cách học hiệu quả!

Thuộc lòng 350+ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 có phiên âm chi tiết!
Thuộc lòng 350+ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 có phiên âm chi tiết!

I. Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn Sơ cấp 2

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 khá đa dạng với nhiều chủ đề xoay quanh cuộc sống hàng ngày. PREP dã tổng hợp tất tần tật 15 chủ đề từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 dưới đây, hãy học ngay nhé!

1. Gặp gỡ

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 liên quan đến các cuộc gặp gỡ và thăm hỏi thường xuyên bắt gặp trong cuộc sống. Cùng học thôi nào:

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Các mối quan hệ

남편

nam-pyeon

Chồng

아내

a-ne

Vợ

선배

seon-bae

Tiền bối (người lớp trước)

후배

hu-bae

Hậu bối (người lớp sau)

주인

ju-in

Chủ nhân

손님

son-nim

Khách

상자

sang-ja

Thượng cấp (cấp trên)

부하

bu-ha

Nhân viên (cấp dưới)

Việc thăm hỏi

초대하다

cho-dae-ha-da

Mời

초대를 받다

cho-dae-reul bat-da

Nhận lời mời

방문하다

bang-mun-ha-da

Thăm hỏi

소개하다

so-gae-ha-da

Giới thiệu

소개를 받다

so-gae-reul bat-da

Được giới thiệu

인사하다

in-sa-ha-da

Chào hỏi

Một số từ vựng khác liên quan chủ đề gặp gỡ

가져오다

ka-jeo-o-da

Mang đến, đem đến

넣다

neot-da

Cho vào, bỏ vào, để vào

걱정

geok-jeong

Lo lắng

daek

Nhà (kính ngữ)

들다

deul-da

Cầm, mang

들어가다

deu-reo-ga-da

Đi vào

만지다

man-ji-da

Sờ, chạm vào

명함

myeong-ham

Danh thiếp

벗다

beot-da

Cởi ra, bỏ ra

상담

sang-dam

Tư vấn, bàn bạc

상담소

sang-dam-so

Văn phòng tư vấn

예절

ye-jeol

Lễ nghi, phép tắc

올림

ol-lim

Kính thư

정장

jeong-jang

Trang phục trang trọng

조심하다

jo-sim-ha-da

Chú tâm, cẩn thận

từ vựng tiếng hàn sơ cấp 2, từ vựng tiếng hàn tổng hợp sơ cấp 2
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 có phiên âm chi tiết!

2. Hẹn gặp

Bên cạnh đó, đừng bỏ qua một số từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 về chủ đề hiện gặp và các địa điểm gặp gỡ quen thuộc dưới đây:

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Hứa hẹn

약속

yak-sok

Hẹn gặp

약속하다

yak-sok-ha-da

Hứa hẹn

약속을 지키다

yak-sok-eul ji-ki-da

Giữ lời hứa

약속을 안 지키다/ 못 지키다

yak-sok-eul an ji-ki-da/ mot ji-ki-da

Thất hứa, không giữ lời hứa

약속을 취소하다

yak-sok-eul chwi-so-ha-da

Huỷ cuộc hẹn

약속을 바꾸다

yak-sok-eul ba-ggu-da

Thay đổi cuộc hẹn

기다리다

gi-da-ri-da

Chờ, chờ đợi

만나다

man-na-da

Gặp

헤어지다

he-eo-ji-da

Chia tay

연락하다

yeon-rak-ha-da

Liên lạc

Địa điểm gặp gỡ

커피숍

keo-pi-syop

Quán cà phê

박물관

bak-mul-gwan

Bảo tàng

미술관

mi-sul-gwan

Bảo tàng mỹ thuật

만남의 광장

man-nam-ui gwang-jang

Quảng trường gặp gỡ

호텔

ho-tel

Khách sạn

백화점

baek-hwa-jeom

Trung tâm mua sắm cao cấp

안내 데스크

an-nae de-seu-keu

Bàn hướng dẫn

버스 정류장

beo-seu jeong-ryu-jang

Trạm dừng xe buýt

쇼핑몰

syo-ping-mol

Khu mua sắm

학과 사무실

hak-gwa sa-mu-sil

Văn phòng khoa

호수

ho-su

Hồ

광장

gwang-jang

Quảng trường

뷔페식당

bwi-pe-seok-dang

Nhà hàng buffet

회의실

hoe-ui-sil

Phòng họp

Một số từ vựng khác liên quan chủ đề hẹn gặp

주차하다

ju-cha-ha-da

Đậu xe

들어오다

deu-reo-o-da

vào, tiến vào

복잡하다

bok-jap-ha-da

Phức tạp

시끄럽다

si-kkeu-reob-da

Ồn ào

갑자기

gap-ja-gi

Đột nhiên

마중을 나가다/나오다

ma-jung-eul na-ga-da/na-o-da

Đi đón (ai)

늦다

neut-da

Chậm, muộn

문제가 있다

mun-je-ga it-da

Có vấn đề

바뀌다

ba-bwi-da

(bị, được) thay đổi

변경

byeon-gyeong

Thay đổi

gil

Con đường

빠지다

bba-ji-da

Thiếu, sót,...

알다

al-da

Biết

외출하다

oe-chul-ha-da

Đi ra ngoài

유의 사항

yu-ui sa-hang

Điểm cần lưu ý

절대

jeol-dae

Tuyệt đối

잊다

it-da

Quên

뷔페

bwi-pe

Ăn tự chọn

점호시간

jeom-ho-si-gan

Giờ kiểm tra (điểm danh)

정각

jeong-gak

Giờ chính xác

확인

hwak-in

Xác nhận, chứng thực

3. Mua sắm

Khi mua sắm tại Hàn Quốc, bạn cần diễn tả hành động và miêu tả các sản phẩm bằng những từ vựng gì? Cùng xem trong bảng sau:

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Danh từ chỉ đơn vị

beol

Bộ

켤레

keul-le

Đôi (giày, tất)

ssang

Đôi

jang

Tờ, trang

송이

song-i

Đoá, chùm, nải

바구니

ba-gu-ni

Giỏ, rổ

상자

sang-ja

Hộp

봉지

bong-ji

Túi nilong

Hành động mua sắm

물건 사기

mul-geon sa-gi

Mua sắm

찾다

chat-da

Tìm

기능

gi-neung

Tính năng

마음에 들다

ma-eum-e deul-da

Vừa ý

맞다

mat-da

Vừa

어울리다

eo-ul-li-da

Phù hợp

주문하다

ju-mun-ha-da

Đặt hàng

계산하다

gye-san-ha-da

Tính tiền

교환하다

gyo-hwan-ha-da

Đổi đồ, trao đổi

환불하다

hwan-bul-ha-da

Hoàn tiền

Trạng thái của sự vật

사물

sa-mul

Sự vật

상태

sang-tae

Trạng thái

짧다

jjalb-da

Ngắn

길다

gil-da

Dài

작다

jak-da

Ít

많다

man-ta

Nhiều

두껍다

du-kkeop-da

Dày

얇다

yat-da

Mỏng

무겁다

mu-geop-da

Nặng

가볍다

ga-byeop-da

Nhẹ

화려하다

hwa-ryeo-ha-da

Sặc sỡ

단순하다

dan-sun-ha-da

Đơn giản

편하다

pyeon-ha-da

Thoải mái

불편하다

bul-pyeon-ha-da

Không thoải mái

빠르다

bba-reu-da

Nhanh

튼튼하다

teun-teun-ha-da

Chắc chắn

유행하다

yu-haeng-ha-da

Thịnh hành, thời trang

다양하다

da-yang-ha-da

Đa dạng

필요하다

pil-yo-ha-da

Cần thiết

싱겁다

sing-geop-da

Nhạt

Một số từ vựng khác liên quan chủ đề mua sắm

쇼핑몰

syo-ping-mol

Khu mua sắm, shopping mall

할인점

hal-in-jeom

Cửa hàng giảm giá

슈퍼

syu-peo

Siêu thị

제품

je-pum

Sản phẩm

소설책

so-seol-chaek

Tiểu thuyết

만화책

man-hwa-chaek

Truyện tranh

핸드백

haen-deu-baek

Túi xách tay

샤프

syapeu

Bút chì kim

노트북

no-teu-buk

Máy tính xách tay

gyul

Quả quýt

기분

gi-bun

Khí thế, tâm trạng

쉽게

swip-ge

Một cách dễ dàng

신다

sin-da

Đi, mang

싸다

ssa-da

Gói

카드

ka-deu

Card, thẻ

팔다

pal-da

Bán

4. Bệnh viện

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 về chủ đề bệnh viện sẽ cung cấp cho bạn các từ vựng về triệu chứng, thuốc chữa trị và khu vực trong bệnh viện đó!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Bộ phận trên cơ thể

이마

i-ma

Trán

눈썹

nun-sseop

Lông mày

nun

Mắt

ip

Miệng

입술

ip-sul

Môi

ko

Mũi

가슴

ga-seum

Ngực

손가락

son-ga-rak

Ngón tay

son

Bàn tay

허리

heo-ri

Eo

bae

Bụng

무릎

mu-reup

Đầu gối

bal

Bàn chân

종아리

jong-a-ri

Bắp chân

발가락

bal-ga-rak

Ngón chân

머리

meo-ri

Đầu

gwi

Tai

teok

Cằm, hàm

어깨

eo-kkae

Vai

mok

Cổ

pal

Cánh tay

deung

Lưng

엉덩이

eong-deong-i

Mông

다리

da-ri

Chân

발목

bal-mok

Cổ chân

Triệu chứng của bệnh

감기 (독감) 에 걸리다

gam-gi (dok-gam) e geol-li-da

Bị cảm cúm

기침하다

gi-chim-ha-da

Ho

열이 나다

yeol-i na-da

Sốt

콧물이 나오다

kot-mul-i na-o-da

Sổ mũi

배탈이 나다

bae-tal-i na-da

Rối loạn tiêu hoá

소화가 안 되다

so-hwa-ga an doe-da

Khó tiêu

다치다

da-chi-da

Bị thương, bị trầy xước

상처가 나다

sang-cheo-ga na-da

Có vết thương

피가 나다

pi-ga na-da

Chảy máu

심하다

sim-ha-da

Nặng

두통

du-tong

Đau đầu

치통

chi-tong

Đau răng

복통

bok-tong

Đau bụng, đau dạ dày

가렵다

ga-reop-da

Ngứa

설사하다

seol-sa-ha-da

Bị tiêu chảy

붓다

but-da

Sưng

따갑다

tta-gap-da

Nhức, buốt

재채기하다

jae-chae-gi-ha-da

Hắt xì hơi, nhảy mũi

부러지다

bu-reo-ji-da

Bị gãy

Thuốc chữa trị

yak

Thuốc

증상

jeung-sang

Triệu chứng

신체

sin-che

Bộ phận cơ thể

진통제

jin-tong-je

Thuốc giảm đau

소화제

so-hwa-je

Thuốc tiêu hoá

해열제

hae-yeol-je

Thuốc giảm sốt

알약

al-yak

Thuốc viên

가루약

ga-ru-yak

Thuốc bột

물약

mul-yak

Thuốc nước

처방하다

cheo-bang-ha-da

Kê đơn thuốc

유용하다

yu-yong-ha-da

Hữu dụng, hữu ích

복용

bok-yong

Uống thuốc

감기약

gam-gi-yak

Thuốc cảm

처방전

cheo-bang-jeon

Đơn thuốc

비타민 C

bi-ta-min C

Vitamin C

두통약

du-tong-yak

Thuốc đau đầu

Khu vực, các khoa trong bệnh viện

내과

nae-gwa

Khoa nội

외과

wae-gwa

Khoa ngoại

소아과

so-a-gwa

Khoa nhi

이비인후과

i-bi-in-hu-gwa

Khoa tai mũi họng

안과

an-gwa

Khoa mắt

치과

chi-gwa

Khoa răng

예방주사

ye-bang-ju-sa

Tiêm phòng

Một số từ vựng khác liên quan chủ đề bệnh viện

보관하다

bo-gwan-ha-da

Bảo quản, giữ gìn

주사를 맞다

ju-sa-reul mat-da

Tiêm

주사

ju-sa

Mũi tiêm

주사 맞다

ju-sa mat-da

Được tiêm

검사하다

geom-sa-ha-da

Kiểm tra

끓이다

ggeu-i-da

Đun, nấu

냄비

naem-bi

Cái nồi

치료 받다

chi-ryo bat-da

Được chữa trị

(눈을) 뜨다

눈을

Mở mắt

카페인

ka-pe-in

Caffein

식후

sik-hu

Sau khi ăn

코를 풀다

ko-reul pul-da

Hỉ mũi

약을 바르다

yak-eul ba-reu-da

Bôi thuốc

파다

pa-da

Đào, khoan

유지하다

yu-ji-ha-da

Duy trì

효과

hyo-gwa

Hiệu quả

민간요법

min-gan-yo-beop

Liệu pháp dân gian

5. Thư tín

Việc liên lạc qua thư tin cũng thường xuyên xuất hiện trong cuộc sống, chúng mình cùng học thuộc các từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 về chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

편지

pyeon-ji

Thư tín

엽서

yeop-seo

Bưu thiếp

카드

ka-deu

Card, thiệp

소포

so-po

Bưu điện

봉투

bong-tu

Phong bì

우표

u-pyo

Tem

주소

ju-so

Địa chỉ

우편번호

u-pyeon-beon-ho

Mã bưu điện

귀하

gwi-ha

Kính gửi

올림/드림

ol-lim/deu-rim

Kính thư

빠른우편

ppa-reun-u-pyeon

Điện tín nhanh, chuyển phát nhanh

등기

deung-gi

Gửi đảm bảo

항공편

hang-gong-pyeon

Gửi bằng đường hàng không

편지를 보내다/부치다

pyeon-ji-reul bo-nae-da/bu-chi-da

Gửi thư

소포를 보내다/부치다

so-po-reul bo-nae-da/bu-chi-da

Gửi bưu kiện

엽서를 보내다/부치다

yeop-seo-reul bo-nae-da/bu-chi-da

Gửi bưu thiếp

카드를 보내다/부치다

ka-deu-reul bo-nae-da/bu-chi-da

Gửi card, thiệp

우표를 붙이다

u-pyo-reul but-i-da

Dán tem

고장 나다

go-jang na-da

Hỏng hóc, hư

từ vựng tiếng hàn sơ cấp 2, từ vựng tiếng hàn tổng hợp sơ cấp 2
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 có phiên âm chi tiết!

6. Giao thông

Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 sẽ giúp bạn biết cách diễn tả một số phương tiện giao thông và phương hướng di chuyển, đừng bỏ qua nhé!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Phương tiện giao thông

교통

gyo-tong

Giao thông

교통수단

gyo-tong-su-dan

Phương tiện giao thông

버스

beo-seu

Xe buýt

택시

taek-si

Tắc xi

시내버스

si-nae-beo-seu

Xe buýt nội thành

시외버스

si-oe-beo-seu

Xe buýt ngoại thành

마을버스

ma-eul-beo-seu

Xe buýt tuyến ngắn

일반 택시

il-ban taek-si

Tắc xi thường

모범택시

mo-bem-taek-si

Tắc xi cao cấp

셔틀버스

syeo-teul-beo-seu

Xe buýt chạy theo tuyến nội bộ, shuttle bus

콜택시

kol-taek-si

Call taxi, tắc xi gọi qua tổng đài

리무진 택시

ri-mu-jin taek-si

Tắc xi cỡ lớn

BRT 급행버스

BRT geup-haeng-beo-seu

Xe buýt nhanh

Phương hướng di chuyển

이동 방향

i-dong bang-hyang

Phương hướng di chuyển

오른쪽으로 가다

o-reun-jjok-eu-ro ga-da

Đi về bên phải

우회전하다

u-hwe-jeon-ha-da

Rẽ phải

왼쪽으로 가다

oen-jjok-eu-ro ga-da

Đi về bên trái

좌회전하다

jwa-hwe-jeon-ha-da

Rẽ trái

똑바로 가다

ddok-ba-ro ga-da

Đi thẳng

직진하다

jik-jin-ha-da

Đi thẳng

곧장 가다

got-jang ga-da

Đi thẳng

쭉 가다

jjuk ga-da

Đi miết

지나가다

ji-na-ga-da

Đi qua, vượt qua

건너가다

geon-neo-ga-da

Đi băng qua

돌아가다

dol-a-ga-da

Quay lại

유턴하다

yu-teon-ha-da

Quay đầu (xe)

나가다

na-ga-da

Đi ra (hướng ra xa người nói)

나오다

na-o-da

Ra (hướng về phía người nói)

Một số từ vựng khác liên quan chủ đề giao thông

(1)번 출구

  1. beon chul-gu

Cổng số 1, cửa ra số 1

(1)호선

  1. ho-seon

Đường tàu số 1

환승역

hwan-seung-yeok

Ga trung chuyển

갈아타는 곳

gal-a-ta-neun got

Nơi đổi tuyến

방면

bang-myeon

Hướng

haeng

Đi

교통 카드

gyo-tong ka-deu

Thẻ giao thông

기본요금

gi-bon-yo-geum

Giá mở cửa, giá km đầu

노선도

no-seon-do

Bản đồ lộ trình

골목

gol-mok

Ngõ, hẻm

모퉁이

mo-teung-i

Góc đường

건널목

geon-neol-mok

Nơi giao nhau giữa đường bộ và đường sắt

삼거리

sam-geo-ri

Ngã ba

사거리

sa-geo-ri

Ngã tư

버스 전용 도로

beo-seu jeon-yong do-ro

Đường dành riêng cho xe buýt

(모퉁이를) 돌다

모퉁이를

Quay đầu xe (tại góc đường)

7. Điện thoại

Các cuộc gọi điện thoại diễn ra hàng ngày trong cuộc sống được sử dụng với một số từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 sau đây:

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

전화

jeon-hwa

Điện thoại

국제전화

guk-je-jeon-hwa

Điện thoại quốc tế

시외전화

si-oi-jeon-hwa

Điện thoại liên tỉnh

시내전화

si-nae-jeon-hwa

Điện thoại nội hạt

국가 번호

guk-ga-beon-ho

Mã quốc gia

지역 번호

ji-yeok-beon-ho

Mã khu vực

통화하다

tong-hwa-ha-da

Nói chuyện điện thoại

통화 중이다

tong-hwa jung-i-da

Máy bận

자리에 없다/자리에 안 계시다

ja-ri-e eop-da/ja-ri-e an gye-si-da

Không có mặt/vắng mặt

연결하다

yeon-gyeol-ha-da

Kết nối

메시지를 남기다

me-si-ji-reul nam-gi-da

Để lại tin nhắn

번호를 누르다

beon-ho-reul nu-reu-da

Bấm số

* 별표

byeol-pyo

Phím sao

# 우물 정자

u-mul jeong-ja

Phím thăng

문자 메시지가 오다

mun-ja me-si-ji-ga o-da

Có tin nhắn

문자 메시지를 보내다

mun-ja me-si-ji-reul bo-nae-da

Gửi tin nhắn

전화기를 끄다

jeon-hwa-gi-reul kkeu-da

Tắt điện thoại

진동으로 하다

jin-dong-eu-ro ha-da

Để chế độ rung

배터리가 나가다

bae-te-ri-ga na-ga-da

Hết pin

got

Ngay, sắp

외출 중이다

we-chul jung-i-da

Đang đi ra ngoài

끄다

kkeu-da

Tắt

상품

sang-pum

Sản phẩm

이용하다

i-yong-ha-da

Sử dụng

연락드리다

yeon-rak-deu-ri-da

Liên lạc (kính trọng)

연락처

yeon-rak-cheo

Địa chỉ liên lạc

연결하다

yeon-gyeol-ha-da

Nối

확인하다

hwan-kyeong-ha-da

Xác nhận

8. Phim ảnh

Hoạt động xem phim là một trong những chủ đề từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 không thể thiếu, cùng học nhé:

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Các thể loại phim và hoạt động xem phim

영화

yeong-hwa

Phim ảnh

멜로 영화

mel-lo yeong-hwa

Phim tâm lý xã hội

공포 영화

gong-po yeong-hwa

Phim kinh dị

에스에프(SF) 영화

e-seu-e-peu (SF) yeong-hwa

Phim khoa học viễn tưởng

액션 영화

aek-syeon yeong-hwa

Phim hành động

코미디 영화

ko-mi-di yeong-hwa

Phim hài

애니메이션 영화

ae-ni-mei-syeon yeong-hwa

Phim hoạt hình

영화 제목

yeong-hwa je-mok

Tên phim

영화감독

yeong-hwa-gam-dok

Đạo diễn phim

영화배우

yeong-hwa-bae-u

Diễn viên

paen

Người hâm mộ

연기하다

yeon-gi-ha-da

Diễn xuất

상영하다

sang-yeong-ha-da

Trình chiếu

매표소

mae-pyo-so

Nơi bán vé

영화 표

yeong-hwa pyo

Vé xem phim

개봉하다

gae-bong-ha-da

Công chiếu, phát hành

Cảm xúc khi xem phim

감정

gam-jeong

Cảm xúc, tình cảm

기쁘다

ki-ppu-da

Vui, mừng

슬프다

seul-peu-da

Buồn

행복하다

haeng-bok-ha-da

Hạnh phúc

속상하다

sok-sang-ha-da

Ấm ức, tủi thân

즐겁다

jeul-geop-da

Vui

지루하다

ji-ru-ha-da

Buồn tẻ

외롭다

oi-rop-da

Cô đơn

우울하다

u-ul-ha-da

Buồn rầu

심심하다

sim-sim-ha-da

Buồn chán (không có việc gì làm)

무섭다

mu-seob-da

Sợ hãi

놀라다

nol-la-da

Ngạc nhiên

웃기다

ut-gi-da

Buồn cười

신나다

sin-na-da

Thích thú, hứng khởi

화나다

hwa-na-da

Giận dữ, cáu

졸리다

jol-li-da

Buồn ngủ

그립다

geu-rip-da

Nhớ nhung

Một số từ vựng liên quan chủ đề phim ảnh

부족하다

bu-jok-ha-da

Thiếu sót

gap

Giá

상상하다

sang-sang-ha-da

Tưởng tượng

겁색하다

geom-saek-ha-da

Tìm kiếm

상영 시간

sang-yeong si-gan

Giờ chiếu

이별

i-byeol

Chia ly

경치

gyeong-chi

Cảnh trí

소중하다

so-jung-ha-da

Quý trọng

인기

in-gi

Có sức hút, được yêu thích

기사

gi-sa

Bài báo

우주

u-ju

Vũ trụ

전쟁

jeon-jaeng

Chiến tranh

미래

mi-rae

Tương lai

매진

mae-jin

Bán hết

연기

yeon-gi

Diễn xuất

최고

choe-go

Tốt nhất, tuyệt nhất

영화관

yeong-hwa-gwan

Rạp chiếu phim

판매

pan-mae

Bán

예매

ye-mae

Việc đặt mua trước

pyeon

Tập

9. Ngày nghỉ

Ở Hàn Quốc có khá nhiều ngày nghỉ và dịp lễ kỷ niệm trong năm, vì thế bạn hãy trau dồi vốn từ vựng về chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Ngày nghỉ, ngày kỷ niệm

휴일

hyu-il

Ngày nghỉ

기념일

gi-nyeom-il

Ngày kỉ niệm

공휴일

gong-hyu-il

Ngày lễ

개천절

gae-cheon-jeol

Ngày Lập quốc, lễ Quốc Khánh

광복절

gwang-bok-jeol

Ngày Giải phóng (Quang phục)

현중일

hyeon-jung-il

Ngày Tưởng niệm thương binh liệt sĩ

스승의 날

seu-seung-ui nal

Ngày Nhà giáo

한글날

han-geul-nal

Ngày Hangeul

연휴

yeon-hyu

Kỳ nghỉ

명절

myeong-jeol

Ngày lễ tết

대보름

dae-bo-reum

Rằm tháng Giêng

개교기념일

gae-gyo-gi-nyeom-il

Ngày thành lập trường

성탄절

seong-tan-jeol

Lễ Giáng sinh

Một từ vựng liên quan đến ngày lễ tết

seol

Tết

추석/한가위

chu-seok/han-ga-wi

Trung thu

떡국

tteok-guk

Canh bánh tteok

송편

song-pyeon

Bánh Songpyeon

윷놀이

yut-nol-i

Trò chơi Yut, Yutnoli

연날리기

yeon-nal-li-gi

Trò chơi thả diều

강강술래

gang-gang-sul-lae

Múa vòng tròn

씨름

ssi-reum

Môn đấu vật

세배를 하다

se-bae-reul ha-da

Lạy mừng ông bà/bố mẹ đầu năm mới

세뱃돈을 받다

se-baet-don-eul bad-da

Nhận tiền mừng tuổi

복을 받다

bok-eul bad-da

Được may mắn, hạnh phúc

소원을 빌다

so-won-eul bil-da

Ước, cầu mong

차례를 지내다

cha-rye-reul ji-nae-da

Cúng tổ tiên

고향에 내려가다/올라가다

go-hyang-e nae-ryeo-ga-da/ol-la-ga-da

Về quê

민족 대이동

min-jok dae-i-dong

Cuộc di chuyển của toàn dân tộc (về quê)

성묘를 가다

seong-myo-reul ga-da

Đi tảo mộ

더위팔기

deo-wi-pal-gi

Bán cái nóng (tục lệ đuổi cái nóng của người Hàn vào rằm tháng Giêng)

쥐불놀이

jwi-bul-nol-i

Trò đốt ống bơ

차례 (제사)

cha-rye (je-sa)

Cúng, tế lễ

세배

se-bae

Vái lạy

문화 체험

mun-hwa che-heom

Trải nghiệm văn hoá

민속놀이

min-sok-nol-i

Trò chơi dân gian

회식

hoe-sik

Liên hoan

약식

yak-sik

Món ăn bổ dưỡng

부침개

bu-chim-gae

Bánh rán, bánh xèo

오곡밥

o-gok-bap

Cơm ngũ cốc

땅콩

ddang-kong

Lạc, đậu phộng

10. Ngoại hình

Làm thế nào để miêu tả vẻ bề ngoài của con người hay một sự vật bất kỳ? Cùng nắm vững một số danh từ và tính từ được sử dụng để diễn tả về ngoại hình:

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Miêu tả ngoại hình

외모

wae-mo

Ngoại hình

묘사

myo-sa

Mô tả

머리

meo-ri

Đầu

긴 머리

gin meo-ri

Tóc dài

짧은 머리

jjal-beun meo-ri

Tóc ngắn

단발머리

dan-bal meo-ri

Tóc tém (đầu vuông)

파마머리

pa-ma meo-ri

Tóc uốn

생머리

saeng meo-ri

Tóc thẳng

곱슬머리

gop-seul meo-ri

Tóc xoăn

채격

chae-gyeok

Dáng người

날씬하다

nal-ssin-ha-da

Mảnh mai

보통이다

bo-tong-i-da

Bình thường

통통하다

tong-tong-ha-da

Đầy đặn

모습

mo-seup

Dáng vẻ

잘생겼다

jal-saeng-gyeot-da

Đẹp trai

멋있다

meot-it-da

Có phong cách, đẹp

예쁘다

ye-ppeut-da

Xinh đẹp

귀엽다

gwi-yeop-da

Dễ thương

닮다

dal-mda

Giống (với)

사랑스럽다

sa-rang-seu-reop-da

Đáng yêu

Miêu tả màu sắc

색깔

saek-kkal

Màu sắc

빨간색

ppal-gan-saek

Màu đỏ

노란색

no-ran-saek

Màu vàng

파란색

pa-ran-saek

Màu xanh nước biển

하얀색

ha-yan-saek

Màu trắng

까만색

kka-man-saek

Màu đen

녹색

nok-saek

Màu xanh lá cây

갈색

gal-saek

Màu nâu

분홍색

bun-hong-saek

Màu hồng

회색

hwe-saek

Màu xám

보라색

bo-ra-saek

Màu tím

주황색

ju-hwang-saek

Màu cam

베이지색

be-i-ji-saek

Màu be

흰색

huin-saek

Màu trắng

검은색

geom-eun-saek

Màu đen

Động từ liên quan đến ăn mặc, ngoại hình

입다

ip-da

Mặc

벗다

beot-da

Cởi ra

신다

sin-da

Đi, mang

쓰다

sseu-da

Đội, dùng

끼다

kki-da

Đeo

차다

cha-da

Đeo (đồng hồ)

가죽

ga-juk

Chất liệu da

지퍼

ji-peo

Khoá kéo

열쇠고리

yeol-soe-go-ri

Móc treo khóa

주머니

jumeo-ni

Túi

메다

me-da

Đeo, khoác

운동복

un-dong-bok

Quần áo thể thao

다이어트

dai-eo-teu

Ăn kiêng

từ vựng tiếng hàn sơ cấp 2, từ vựng tiếng hàn tổng hợp sơ cấp 2
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 có phiên âm chi tiết!

Tham khảo thêm bài viết:

11. Du lịch

Nếu bạn muốn đi du lịch tại “xứ xở kim chi” thì hãy thuộc lòng các từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 chủ đề du lịch trong bảng dưới đây:

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

여행

yeo-haeng

Du lịch

국내 여행

guk-nae yeo-haeng

Du lịch trong nước

신혼여행

shin-hon-yeo-haeng

Tuần trăng mật

가족 여행

ga-jok yeo-haeng

Du lịch gia đình

해외여행

hae-oi yeo-haeng

Du lịch nước ngoài

배낭여행

bae-nang yeo-haeng

Du lịch ba lô

여행 상품

yeo-haeng sang-pum

Chương trình du lịch

호텔

ho-tel

Khách sạn

민박

min-bak

Ở nhà dân (Homestay)

콘도

kon-do

Nhà nghỉ

1박2일

il-bak-i-il

2 ngày 1 đêm

관광지

gwan-gwang-ji

Điểm du lịch

입장료

ip-jang-ryo

Tiền vé vào cửa

여행사

yeo-haeng-sa

Công ty du lịch

여행 패키지

yeo-haeng paeki-ji

Gói du lịch

조식

jo-sik

Bữa sáng

중식

jung-sik

Bữa trưa

석식

seok-sik

Bữa tối

보험

bo-heom

Bảo hiểm

여행 준비

yeo-haeng jun-bi

Chuẩn bị cho chuyến du lịch

비상약

bi-sang-yak

Thuốc dự phòng

신용카드

shin-yong-ka-deu

Thẻ tín dụng

슬리퍼

seu-ri-peo

Dép lê

세면도구

se-myeon-do-gu

Đồ rửa mặt

선글라스

seon-geul-la-seu

Kính râm

카메라

ka-me-ra

Máy ảnh

환전

hwan-jeon

Đổi tiền

비행기 표

bi-haeng-gi pyo

Vé máy bay

가방을 싸다

ga-bang-eul ssa-da

Đóng đồ

여권을 만들다

yeo-kwon-eul man-deul-da

Làm hộ chiếu

비자를 받다

bi-ja-reul bad-da

Nhận visa

궁전

gung-jeon

Cung điện

방문

bang-mun

Thăm viếng

일정

il-jeong

Lịch trình

독립광장

dok-rip-gwang-jang

Quảng trường Độc lập

sho

Buổi trình diễn

일출

il-chul

Mặt trời mọc

마차

ma-cha

Xe ngựa

약수

yak-su

Nước suối

전통 놀이

jeon-tong nol-i

Trò chơi truyền thống

문화재

mun-hwa-jae

Di sản văn hoá

유람선

yu-ram-seon

Du thuyền

한옥

han-ok

Hanok

12. Nơi công cộng

Ngoài ra, hãy học một số địa điểm và quy định nơi công cộng auen thuộc mà bạn cần nắm được:

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

공공장소

gong-gong-jang-so

Nơi công cộng

도서관

do-seo-gwan

Thư viện

공원

gong-won

Công viên

미술관

mi-sul-gwan

Bảo tàng mỹ thuật

박물관

bak-mul-gwan

Bảo tàng

연주회장

yeon-ju-hoe-jang

Nhà hát

기숙사

gi-suk-sa

Ký túc xá

극장

geuk-jang

Rạp chiếu phim

병원

byeong-won

Bệnh viện

공항

gong-hang

Sân bay

질서를 지키다

jil-seo-reul-ji-ki-da

Giữ trật tự

조용히 하다

jo-yong-hi-ha-da

Giữ yên lặng

떠들다

tteo-deul-da

Làm ồn

방해하다

bang-hae-ha-da

Gây cản trở

금연하다

geum-yeon-ha-da

Cấm hút thuốc

손을 대다

son-eul-dae-da

Chạm tay

개를 데려가다

gae-reul-de-ryeo-ga-da

Dắt chó theo

gang

Sông

병실

byeong-sil

Phòng bệnh

입원하다

ip-won-ha-da

Nhập viện

공중목욕탕

gong-jung-mok-yok-tang

Nhà tắm công cộng

앞문

ap-mun

Cửa trước

뒷문

dwit-mun

Cửa sau

연주회

yeon-ju-hoe

Buổi hòa nhạc

음악회

eum-mak-hoe

Buổi biểu diễn ca nhạc

면회

myeon-hoe

Thăm nuôi, gặp mặt (tù nhân, quân nhân,…)

13. Đô thị

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 về các quy mô và khu vực đô thị thường xuất hiện tại Hàn Quốc mà bạn cần biết:

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

도시

do-si

Đô thị

인구

in-gu

Dân số

면적

myeon-jeok

Diện tích

위치

wi-chi

Vị trí

물가

mul-ga

Vật giá

지역

ji-yeok

Vùng, khu vực

중심지

jung-sim-ji

Khu trung tâm

육지

yuk-ji

Lục địa

바다

ba-da

Biển

seom

Đảo

최고

choi-go

Cao nhất

최대

choe-dae

Lớn nhất, tối đa

수도

su-do

Thủ đô

도시

do-si

Thành phố

시골

si-gol

Nông thôn

공업

gong-eop

Công nghiệp

상업

sang-eop

Thương nghiệp

농업

nong-eop

Nông nghiệp

관광업

gwan-gwang-eop

Ngành du lịch

유명하다

yu-myeong-ha-da

Nổi tiếng

경치가 아름답다

gyeong-chi-ga a-reum-dap-da

Phong cảnh đẹp

역사가 깊다

yeok-sa-ga gip-da

Lịch sử lâu đời

방향

bang-hyang

Phương hướng

dong

Đông

seo

Tây

nam

Nam

buk

Bắc

경제 자유 구역

gyeong-je ja-yu gu-yeok

Khu vực kinh tế tự do

국제 무역항

guk-je mu-yeok-hang

Cảng thương mại quốc tế

해수욕장

hae-su-yok-jang

Bãi tắm (ở biển)

상업 도시

sang-eop do-si

Thành phố thương nghiệp

비엔날레

bi-en-nal-le

Triển lãm mở cách năm (hai năm tổ chức một lần)

14. Kế hoạch

Lên kế hoạch học tập, làm việc và mục tiêu cần đạt được là điều rất cần thiết, cùng khám phá từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 về chủ đề kế hoạch dưới đây nhé:

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Kế hoạch học tập

계획

gye-hoek

Kế hoạch

일시

il-si

Ngày giờ

학업

hak-eop

Học tập

진학

jin-hak

Lên lớp

유학

yu-hak

Du học

어학연수

eo-hak-yeon-su

Học tiếng

입학

ip-hak

Nhập học

졸업

jol-eop

Tốt nghiệp

대학원

dae-hak-won

Cao học (sau đại học)

Kế hoạch làm việc

직업

jig-eop

Nghề nghiệp

연구자

yeon-gu-ja

Nhà nghiên cứu

변호사

byeon-ho-sa

Luật sư

아나우서

a-na-un-seo

Phát thanh viên

미용사

mi-yong-sa

Chuyên viên trang điểm

경영자

gyeong-yeong-ja

Người kinh doanh

주부

ju-bu

Nội trợ

직장

jig-jang

Nơi làm việc

취직

chwi-jik

Xin việc

여행사

yeo-haeng-sa

Công ty du lịch

항공사

hang-gong-sa

Hãng hàng không

신문사

sin-mun-sa

Tòa soạn báo

방송국

bang-song-guk

Đài truyền hình

호텔

ho-tel

Khách sạn

출판사

chul-pan-sa

Nhà xuất bản

무역 회사

mu-yeok hoe-sa

Công ty thương mại

건설 회사

geon-seol hoe-sa

Công ty xây dựng

계획투자부

gye-hoek-tu-ja-bu

Bộ Kế hoạch Đầu tư

컨설팅 회사

keon-sel-ting hoe-sa

Công ty tư vấn

공사

gong-sa

Tổng cục

산업 단지

san-eop dan-ji

Khu công nghiệp

협력 회사

hyeop-ryeok hoe-sa

Công ty liên doanh

외국 투자 회사

wae-guk tu-ja hoe-sa

Công ty đầu tư nước ngoài

합작사

hap-jak-sa

Công ty liên doanh

봉사 활동

bong-sa-hwal-dong

Hoạt động tình nguyện

Các mục tiêu giải thưởng

sang

Giải thưởng

인기상

in-gi-sang

Giải được nhiều người yêu thích

최우수상

choe-woo-su-sang

Giải xuất sắc nhất

우수상

u-su-sang

Giải xuất sắc

대상

dae-sang

Giải nhất

15. Cuộc sống tại Hàn Quốc

Nếu bạn mong muốn học tập và làm việc tại “xứ xở kim chi” thì chủ đề từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 về cuộc sống tại Hàn Quốc dưới đây là dành cho bạn đó!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

한국 생활

Han-guk saeng-hwal

Cuộc sống tại Hàn Quốc

익숙하다

ik-suk-ha-da

Quen

적응하다

jeok-eung-ha-da

Thích ứng

익숙해지다

ik-suk-hae-ji-da

Quen dần

외롭다

oe-rob-da

Cô đơn

낯설다

nat-seol-da

Lạ lẫm, không quen

불편하다

bul-pyeon-ha-da

Bất tiện

외국인 등록증

oi-guk-in deung-rok-jeung

Thẻ đăng ký người nước ngoài

출입국관리사무소

chul-ib-guk-gwan-ri-sa-mu-so

Phòng quản lý xuất nhập cảnh

교통 카드

gyo-tong ka-deu

Thẻ giao thông

현금카드

hyeon-geum ka-deu

Thẻ tiền mặt

통장을 만들다

tong-jang-eul man-deul-da

Làm số tài khoản

환전하다

hwan-jeon-ha-da

Đổi tiền

집 구하기

jip gu-ha-gi

Việc tìm nhà

기숙사

gi-suk-sa

Ký túc xá

자취(방)

ja-chwi(bang)

Nhà (phòng) thuê (tự nấu ăn)

하숙집

ha-suk-jip

Nhà trọ

위치

wi-chi

Vị trí

룸메이트

rum-mei-teu

Bạn cùng phòng

보증금

bo-jeung-geum

Tiền đặt cọc

월세

wol-se

Thuê trả tiền từng tháng

비용

bi-yong

Chi phí

인터넷 요금

in-teo-net yo-geum

Phí internet

가스 요금

ga-seu yo-geum

Tiền ga

전기 요금

jeon-gi yo-geum

Tiền điện

수도 요금

su-do yo-geum

Tiền nước

예약하다

ye-yak-ha-da

Đặt trước

이사하다

i-sa-ha-da

Chuyển nhà

비다

bi-da

Trống rỗng

그릇

geu-reut

Bát

비용이 들다

bi-yong-i deul-da

Tốn chi phí

주인

ju-in

Người chủ

아끼다

a-kki-da

Tiết kiệm

요금을 내다

yo-geum-eul nae-da

Trả phí

từ vựng tiếng hàn sơ cấp 2, từ vựng tiếng hàn tổng hợp sơ cấp 2
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 có phiên âm chi tiết!

Tham khảo thêm bài viết:

II. Cách học từ vựng tiếng Hàn Sơ cấp 2 hiệu quả

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 ở mức cơ bản và gần gũi trong cuộc sống hàng ngày, tuy nhiên để học tập tốt thì bạn cần có một số phương pháp hiệu quả, hãy tham khảo nhé:

1. Đặt câu cho các từ vựng

Không chỉ học từ vựng, cách phát âm và ý nghĩa của nó, bạn cần phải thực hành sử dụng từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 trong các câu hoặc đoạn văn ngắn. Tự đặt câu đơn giản để mô phỏng các tình huống hàng ngày để biết cách dùng từ trong các ngữ cảnh thực tế. Bạn hãy tham khảo cách kẻ bảng hệ thống từ vựng và ví dụ kèm theo như sau:

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2

Nghĩa

Ví dụ

약속하다

hứa hẹn

나는 친구와 영화를 보기로 약속했다. (Tôi đã hẹn hò với bạn xem phim.)

헤어지다

chia tay

그들은 오랫동안 연애한 후에 헤어졌다. (Họ đã chia tay sau một thời gian dài hẹn hò.)

기다리다

chờ đợi

나는 버스를 기다리고 있다. (Tôi đang chờ xe bus.)

만나다

gặp

나는 오늘 친구를 만났다. (Hôm nay tôi gặp bạn.)

2. Ôn tập từ vựng với flashcard

Bạn có thể sử dụng flashcards để vừa ôn tập vừa giải trí hiệu quả. Đây là một trong những phương pháp học từ vựng phổ biến và rất hữu ích. Hãy thực hiện phương pháp này theo các bước sau:

  • Chuẩn bị flashcards: Bạn có thể tạo flashcards bằng cách viết từ vựng và phiên âm ở mặt trước của thẻ, sau đó ghi ý nghĩa và ví dụ ở mặt sau của thẻ. Bạn cũng có thể tải xuống các ứng dụng flashcard trên điện thoại di động hoặc sử dụng các trang web trực tuyến để tạo flashcards điện tử như Anki, Memrise, Quizlet, Flashcard Machine…
  • Ôn tập từ vựng với flashcard: Lần lượt xem từ vựng và phiên âm ở mặt trước của thẻ, sau đó cố gắng nhớ ra ý nghĩa và ví dụ của từ đó. Nếu bạn nhớ đúng, hãy đặt thẻ vào nhóm "đã biết", nếu bạn sai thì đặt thẻ vào nhóm "cần ôn lại".
  • Luyện tập thường xuyên: Lặp lại quá trình xem và kiểm tra thẻ từ vựng hàng ngày. Trong quá trình này, di chuyển thẻ từ nhóm "cần ôn lại" sang nhóm "đã biết" khi bạn nhớ chính xác từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 trên thẻ. Luyện tập thường xuyên phương pháp này sẽ giúp củng cố trí nhớ lâu dài.

3. Đọc sách và truyện tranh tiếng Hàn

Bên cạnh đó, bạn nên đọc một số loại sách và truyện tranh tiếng Hàn dành cho trình độ sơ cấp 2 để bắt gặp các từ vựng trong nhiều ngữ cảnh, đồng thời cải thiện kỹ năng đọc hiệu quả. Một số sách và truyện tranh tiếng Hàn dành cho cấp độ sơ cấp 2 mà bạn nên tìm đọc như: Korean Made Simple Korean Folk Tales for Children, Graded Readers, Webtoons ("고수" - Gosu, "전지적 독자 시점" - The Gamer, "오늘의 순정망화" - True Beauty,...).

Bài viết trên đây là 350+ từ vựng tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 có phiên âm đầy đủ và hướng dẫn cách học chi tiết. Mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để các bạn học luyện thi và ôn tập từ vựng sơ cấp 2 tiếng Hàn thật hiệu quả nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
Đăng nhập để trải nghiệm tuyến nội dung dành cho bạn

Nội dung premium

Xem tất cả