Tìm kiếm bài viết học tập

200+ từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có phiên âm chi tiết nhất!

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp trong cuộc sống rất đa dạng với nhiều chủ đề khác nhau. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ tổng hợp giúp bạn 200+ từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có phiên âm chi tiết, kèm theo các cách giao tiếp cơ bản trong công việc nhé!

200+ từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có phiên âm chi tiết nhất!
200+ từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có phiên âm chi tiết nhất!

I. Các từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp thường gặp

Cũng giống như các ngôn ngữ khác, từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp rất đa dạng với nhiều ngành khác nhau. Do đó, bạn cần phải nắm vững những nghề nghiệp cơ bản và thông dụng nhất để có thể áp dụng trong đời sống hàng ngày. Sau đây là các từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có phiên âm thường gặp mà PREP đã tổng hợp cho bạn:

Các từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp thông dụng

STT

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

직업

jig-eob

Nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp: ngành Nghệ thuật

2

가수

ka-su

Ca sĩ

3

배우, 연주자

bae-u, yon-ju-ja

Diễn viên

4

영화배우

yong-hwa bae-u

Diễn viên điện ảnh

5

성우

song-u

Người lồng tiếng

6

모델

mô-del

Người mẫu

7

작곡가

jak-kok-ka

Nhạc sĩ

8

악단장

ak-dan-jang

Nhạc trưởng

9

화가

hwa-ka

Hoạ sĩ

10

연예인

yon-ae-in

Nghệ sĩ

11

진행자

jin-haeng-ja

Người dẫn chương trình

12

감독

kam-dook

Đạo diễn

13

사진작가

sa-jin-jak-ka

Nhiếp ảnh gia

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp: ngành Giáo dục

14

가정교사

ka-chong kyu-sa

Gia sư

15

교수

kyu-sa

Giáo sư

16

선생님

son-saeng-nim

Giáo viên

17

교장

kyu-jang

Hiệu trưởng

18

학생

hak-saeng

Học sinh

19

유학생

yu-hak-saeng

Du học sinh

20

초등학생

jô-ddeung hak-saeng

Học sinh cấp 1

21

중학생

jung-hak-saeng

Học sinh cấp 2

22

고등학생

kô-ddeung hak-saeng

Học sinh cấp 3

23

대학생

dae-hak-saeng

Sinh viên

24

연수생

yon-su-saeng

Tu nghiệp sinh

25

석사

sok-sa

Thạc sĩ

26

박사

bak-sa

Tiến sĩ

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp: Thợ thủ công

27

수리자

su-ri-ja

Thợ sửa chữa

28

정비사

jong-bi-sa

Thợ sửa máy

29

배관공

bae-kwan-kông

Thợ sửa ống nước

30

선반공

son-ban-kông

Thợ tiện

31

이발사i-

bal-sa

Thợ cắt tóc

32

기계공

ki-kye-koong

Thợ cơ khí

33

꽃장수

kkot-jang-su

Thợ chăm sóc hoa

34

사진사

sa-jin-sa

Thợ chụp ảnh

35

전기기사

jon-ki ki-sa

Thợ điện

36

용접공

yong-job-kông

Thợ hàn

37

인쇄공

in-syae-kông

Thợ in

38

보석상인

bu-sok song-in

Thợ kim hoàn

39

안경사

an-kyong-sa

Thợ kính mắt

40

제빵사

jae-bbang-sa

Thợ làm bánh

41

미용사

mi-yong-sa

Thợ làm tóc, vẽ móng tay…

42

원예가, 정원사

won-ae-ka

Thợ làm vườn

43

재단사

jae-dan-sa

Thợ may

44

갱내부

kaeng-nae-bu

Thợ mỏ

45

목수

môk-su

Thợ mộc

46

철근공

jjol-keun-kông

Thợ sắt

47

페인트공

paen-in-theu-kông

Thợ sơn

48

도예가

doo-yae-ka

Nghệ nhân làm gốm

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp: Chức vụ trong Cơ quan Nhà nước

49

국가주석

kuk-ka ju-sok

Chủ tịch nước

50

대통령

dae-thông-nyong

Tổng thống

51

총리

jjông-ni

Thủ tướng

52

국회회원

kuk-hwi-hwi-won

Thành viên quốc hội

53

사장

sa-jang

Giám đốc

54

부장

bu-jang

Phó giám đốc

55

회장

hwe-jang

Tổng giám đốc

56

비서

bi-so

Thư ký

57

팀장

thim-jang

Trưởng nhóm

58

공장장

kông-jang-jang

Quản đốc

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp thường gặp khác

59

선수

son-su

Cầu thủ

60

경찰관

kyong-jal-kwan

Cảnh sát

61

교통 경찰관

kyu-thoong kyong-jal-kwan

Cảnh sát giao thông

62

군인

kun-in

Bộ đội

63

의사

eui-sa

Bác sĩ

64

간호사

kan-ho-sa

Y tá

65

약사

yak-sa

Dược sĩ

66

유모

yoo-mô

Bảo mẫu

67

번역

bon-yok-sa

Biên dịch viên

68

공증인

koong-cheung-in

Công chứng viên

69

요리사

yoo-ri-sa

Đầu bếp

70

웨이터

wei-tho

Bồi bàn nam

71

웨이트리스

we-i-theu-ri-seu

Bồi bàn nữ

72

비행기조종사

bi-haeng-ki jo jong sa

Phi công

73

안내원

an-nae won

Hướng dẫn viên

74

관광안내원

kwang-kwan an-nae-won

Hướng dẫn viên du lịch

75

산림감시원

san-lim kam-si-won

Kiểm lâm

76

과학자

kwa-hak-ja

Khoa học gia

77

컴퓨터프로그래머

com-pyu-tho peu-rô-keu-raem-mo

Lập trình viên máy tính

78

소방관

sô-bang-kwan

Lính cứu hoả

79

변호사

byon-hô-sa

Luật sư

80

기자

ki-ja

Phóng viên, nhà báo

81

아나운서

a-na-un-so

Phát thanh viên

82

문학가

mun-hak-ka

Nhà văn

83

작가

jak-ka

Tác giả

84

주부

ju-bu

Nội trợ

85

운전기사

un-jon ki-sa

Lái xe

86

농부

nông-bu

Nông dân

87

어부

o-bu

Ngư dân

88

문지기

mun-ji-ki

Người gác cổng

89

파출부

pa-jjul-bu

Quản gia

90

가정부,집사

ka-jong-bu, jib-sa

Người giúp việc

91

택시 기사

thaek si ki-sa

Người lái taxi

92

노동자

nô-dong-sa

Người lao động

93

통역사

thông-yok-sa

Người thông dịch

94

부동산중개인

bu-dong-san jung-kae-in

Người môi giới bất động sản

95

기사

ki-sa

Kỹ sư

96

운전사

un-chon-sa

Tài xế

97

선장

son-jang

Thuyền trưởng

98

판매원

pan-mae-won

Nhân viên bán hàng

99

경비원

kyong-bi-won

Nhân viên bảo vệ

100

우체국사무원

u-jae-kuk sa-mu-won

Nhân viên bưu điện

101

공무원

kông-mu-won

Nhân viên công chức

102

회사원

hwae-sa-won

Nhân viên công ty

103

여행사직원

yo-haeng sa-jik-won

Nhân viên công ty du lịch

104

배달원

bae-dal-won

Nhân viên chuyển hàng

105

기상요원

ka-sang yo-won

Nhân viên dự báo thời tiết

106

회계원

hwae-kyae-won

Nhân viên kế toán

107

접수원

job-su-won

Nhân viên tiếp tân

108

상담원

sang-dam-won

Nhân viên tư vấn

109

은행원

eun-haeng won

Nhân viên ngân hàng

từ vựng tiếng hàn về nghề nghiệp, từ vựng nghề nghiệp tiếng hàn
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

II. Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về chủ đề công việc

Bên cạnh từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, PREP sẽ giới thiệu đến bạn các bộ từ vựng liên quan tới chủ đề công việc nhé!

1. Từ vựng về chủ đề xin việc tiếng Hàn

Đầu tiên đó là bộ từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp khi đi xin việc làm, hãy xem ngay thôi nào!

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp chủ đề xin việc

STT

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

광고문

kwan-kô-mun

Bảng thông báo

2

채용정보

jjae-yong jong-bô

Thông báo tuyển dụng

3

취업

jwi-ob

Xin việc

4

입사

ib-sa

Vào công ty

5

사무직

sa-mu-jik

Công việc hành chính

6

전문직

jon-mun-jil

Việc chuyên môn

7

기능직

ki-neung-jik

Công việc kỹ thuật

8

영업직

yong-ob-jik

Công việc kinh doanh

9

이력서

i-lyok-so

Lý lịch

10

지원서

ji-won-so

Đơn xin việc, đơn xin

11

경력 증명서

kyong-nyok jeung-myong-so

Giấy chứng nhận kinh nghiệm

12

학력

hak-lyok

Học lực

13

경력

kyong-nyok

Kinh nghiệm, năng lực

14

적성

jok-song

Sở trường, năng khiếu, khả năng

15

지원 동기

ji-won dong-ki

Động cơ xin việc

16

추천서

jju-jjeon-so

Giấy tiến cử

17

성적 증명서

song-jok jeung-myong-so

Bảng điểm, bảng thành tích

18

종업 증명서

jong-ob jeung-myong-so

Bằng tốt nghiệp

19

자기소개서

ja-ki sô-kae-so

Bản giới thiệu bản thân

20

적성에 맞다

jok-song-ae mak-ta

Phù hợp với sở trường và khả năng

21

인터넷 접수

in-tho-nek job-su

Nhận đơn qua mạng

22

합격자 발표

hab-kyot-ja bal-ppyôl

Thông báo trúng tuyển

23

지원서를 쓰다

ji-won-so-reul sseul-ta

Viết đơn xin việc

24

방문 접수

bang-mun job-su

Nhận đơn trực tiếp

25

제출 서류

jae-jjul so-ryu

Giấy tờ , hồ sơ cần nộp

26

서류 마감

so-ryu ma-kam

Hết hạn hồ sơ

27

우편 접수

u-ppyon job-su

Nhận qua đường bưu điện

28

서류를 접수하다

so-ryu-reul job-su-ha-ta

Thu hồ sơ

29

필기시험을 보다

pil-gi si-heom-eul po-ta

Thi viết

30

면접시험을 보다

myeon-jeob si-heom-eul po-ta

Thi vấn đáp

31

공문

gong-mun

Công văn

32

출퇴근 버스

chul-toe-keun beo-seu

Xe đưa rước

33

면직하다

myeon-jeob-ha-ta

Bãi nhiệm chức vụ

34

사회보험

sa-hoe-po-heom

Bảo hiểm xã hội

35

보건보험

po-keon-po-heom

Bảo hiểm y tế

36

출장가다

chul-jang-ka-ta

Đi công tác

37

지각하다

ji-kak-ha-ta

Đi trễ

38

노동계약

no-dong-kye-yak

Hợp đồng lao động

39

건강진단

keon-kang-jin-dan

Khám sức khỏe

40

근무일

keun-mu-il

Ngày làm việc

41

휴일

hyu-il

Ngày nghỉ

42

연차휴가

yeon-cha-hyu-ka

Nghỉ phép

43

규칙

kyu-chik

Quy tắc

44

해고

hae-go

Sa thải

45

해고를 당하다

hae-go-reul dang-ha-ta

Bị sa thải

46

합격이 되다

hap-kyeo-ki dwe-ta

Trúng tuyển

47

입사하다

ip-sa-ha-ta

Vào công ty

48

조퇴하다

jo-twye-ha-ta

Về sớm

từ vựng tiếng hàn về nghề nghiệp, từ vựng nghề nghiệp tiếng hàn
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

2. Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề chức vụ

Trong trường từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, chúng ta không thể bỏ qua các từ vựng về chức vụ điều hành trong một tổ chức, doanh nghiệp. Hãy xem trong bảng này nhé:

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp chủ đề chức vụ

STT

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

의장님/ 이사님

eui-jang-nim/ i-sa-nim

Chủ tịch và Giám đốc điều hành

2

씨이오

ssi-i-o

Giám đốc điều hành CEO

3

마케팅 담당자님

ma-kae-thing dang-dam-ja-nim

Giám đốc Marketing

4

세일 매니저님

se-il mae-ni-jo-nim

Trưởng phòng/Giám đốc Sales

5

고객서비스팀 매니저님

ko-kek-so-pi-su-thim mae-ni-jo-nim

Giám đốc Dịch vụ khách hàng

6

개인담당 매니저님/ 퍼스널 디랙터 님

ke-in-dam-dang me-ni-jo-nim/ po-su-neol di-rek-tho nim

Trưởng phòng/ Giám đốc Điều hành Nhân sự

7

인사관리 매니저님

in-sa-kwan-li mae-ni-jeo-nim

Trưởng phòng/Giám đốc Nhân sự

8

오피스 매니저님

o-pi-seu mae-ni-jeo-nim

Trưởng/Giám đốc văn phòng

9

기술관리자님

ki-sul-kwan-li ja-nim

Giám đốc Kỹ thuật

10

연구 개발 매니저님

yeon-gu ke-bal mae-ni-jeo-nim

Giám đốc Nghiên cứu và phát triển

11

프로덕션 담당자님

pư-lo-dok-syeon dam-dang-ja-nim

Giám đốc Sản phẩm

12

공장장님

cong-jang-jang-nim

Trưởng/Giám đốc nhà máy/xưởng sản xuất

13

상무

sang-mu

Giám đốc thương mại

14

이사

i-sa

Thành viên ban giám đốc

15

사모님

sa-mo-nim

Bà chủ

16

상사

sang-sa

Cấp trên

17

부사장

bu-sa-jang

Phó giám đốc

18

회사비서

hwe-sa-bi-seo

Thư ký trưởng

19

최고 회계사님

chyae-ko hoe-kye-sa-nim

Kế toán trưởng

20

과장

koa-jang

Trưởng chuyền

21

대리

dae-li

Phó chuyền

22

반장

ban-jang

Trưởng ca

23

전무

jeon-mu

Chánh văn phòng

24

차장

jja-jang

Tổ trưởng

25

관리자

kwan-li-ja

Người quản lý

26

근로자

keun-ro-ja

Người lao động

27

동료

dong-nyo

Đồng nghiệp

28

사원

sa-won

Nhân viên

29

부하 직원

bu-ha jik-won

Nhân viên cấp dưới

30

경력 사원

kyeong-neok sa-won

Nhân viên nhiều kinh nghiệm, nhân viên làm lâu năm

31

정규 사원

jeong-kyu sa-won

Nhân viên chính thức

32

인턴사원/ 수습사원

in-thon-sa-won/ su-sup-sa-won

Nhân viên thử việc

33

신입사원

sin-ip-sa-won

Nhân viên mới

34

청소아주머니

cheong-sô-a-ju-mo-ni

Bác gái dọn vệ sinh

35

외국인근로자

wye-ku-kin keun-ro-ja

Lao động nước ngoài

36

불법자

bul-bop-ja

Người bất hợp pháp

37

경비아저씨

keong-bi-a-jo-ssi

Bác trai bảo vệ

38

식당아주머니

sik-dang-a-ju-mo-ni

Bác gái nấu ăn

3. Từ vựng về chủ đề công ty, các phòng ban tiếng Hàn

Có rất nhiều các kiểu công ty và những bộ phận, phòng ban khác nhau, chúng mình cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp chủ đề công ty nhé:

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp chủ đề công ty, các phòng ban

STT

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

건설 회사

keon-seol hwe-sa

Công ty xây dựng

2

보험 회사

bo-hom hwe-sa

Công ty bảo hiểm

3

무역 회사

mu-yeok hwe-sa

Công ty thương mại

4

증관 회사

jeun-kwan hwe-sa

Công ty chứng khoán

5

가전제품 회사

kan-jeon-je-pum hwe-sa

Công ty điện gia dụng

6

대기업

dae-ki-eop

Doanh nghiệp lớn

7

정년기업

jeong-nyeon-ki-eop

Doanh nghiệp vừa và nhỏ

8

공장

kong-jang

Nhà máy, công xưởng

9

사무실

sa-mu-sil

Văn phòng

10

부서

bu-seo

Bộ phận

11

경리부

kyeong-li-pu

Bộ phận kế toán

12

관리부

koan-li-pu

Bộ phận quản lý

13

총무부

chong-mu-pu

Bộ phận hành chính

14

무역부

mu-yeok-pu

Bộ phận xuất nhập khẩu

15

업무부

eop-mu-pu

Bộ phận nghiệp vụ

16

생산부

saeng-san-pu

Bộ phận sản xuất

17

검사반

kom-sa-pan

Bộ phận kiểm tra

18

포장반

ppo-jang-ban

Bộ phận đóng gói

19

가공반

ka-kong-ban

Bộ phận gia công

20

완성반

woan-song-ban

Bộ phận hoàn tất

từ vựng tiếng hàn về nghề nghiệp, từ vựng nghề nghiệp tiếng hàn
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

4. Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề lương, thưởng

Chế độ lương thưởng cũng là một trong những vấn đề quan trọng mà bạn cần quan tâm khi đi làm việc. Chúng mình cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp chủ đề lương thưởng sau đây:

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp chủ đề lương thưởng

STT

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

출급카드

chul-keup-kka-deu

Thẻ chấm công

2

보너스

bo-no-seu

Tiền thưởng

3

봉급

bong-keup

Lương

4

월급명세서

wol-keup-myong-se-so

Bảng lương

5

기본월급

ki-bon-wol-keup

Lương cơ bản

6

최저 봉급

choe-eo bong-keup

Lương tối thiểu

7

연봉

yon-pong

Lương năm

8

월급

wol-keup

Lương tháng

9

보수

bo-su

Tiền công

10

특근수당

tuk-keun-su-dang

Tiền làm ngày chủ nhật

11

잔업수당

jan-eop-su-dang

Tiền tăng ca/làm thêm

12

초과근무 수당

jjo-kwa-keun-mu su-dang

Lương làm thêm ngoài giờ

13

수당

su-dang

Phụ cấp

14

심야수당

sim-ya-su-dang

Tiền làm đêm

15

유해수당

yu-hae-su-dang

Tiền trợ cấp độc hại

16

월급날

wol-keum-nal

Ngày trả lương

17

퇴직금

toe-jik-keum

Tiền trợ cấp thôi việc

18

공제

kong-je

Khoản trừ

19

의료보험료

eui-ryo-po-hom-nyo

Phí bảo hiểm

20

의료보험카드

eui-ryo-po-hom-ka-ddeu

Thẻ bảo hiểm

21

상금

sang-keum

Khen thưởng

22

기율

ki-yul

Kỷ luật

III. Cách hỏi và trả lời về nghề nghiệp trong tiếng Hàn

Sau khi đã học tất cả các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nghề nghiệp, vậy để hỏi và trả lời về công việc bằng tiếng Hàn thì chúng ta dùng những cấu trúc gì? Hãy xem hướng dẫn chi tiết của PREP ngay nhé! 

Có 4 cách hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Hàn như sau:

Cách hỏi tiếng Hàn về nghề nghiệp

STT

Câu hỏi nghề nghiệp

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

직업이 뭐예요?

Chi-kop-i mwo-yeyo?

Công việc của bạn là gì?

➡ Cách hỏi mang tính lịch sự

2

직업이 어떻게 되십니까?

Chik-op-i o-tto-kê twe-shim-nikka?

Công việc của bạn là gì? 

➡ Cách hỏi vào thẳng vấn đề

3

무슨 일 하세요?

Mu-sseun il ha-se-yo?

Bạn làm công việc gì? 

➡ Cách hỏi mang tính lịch sự

4

무슨 일 하십니까?

Mu-sseun il ha-shim-nikka?

Bạn làm công việc gì? 

➡ Cách hỏi vào thẳng vấn đề

Cách trả lời cho các câu hỏi về công việc vô cùng đơn giản, hãy áp dụng công thức dưới đây: 

저는 + Tên công việc + 예요/이에요. 

Trong đó:

  • “예요” được sử dụng khi danh từ trong câu kết thúc bằng nguyên âm tiếng Hàn. Ví dụ:
    • 저는 의사예요. (Tôi là bác sĩ.)
    • 저는 디자이너예요. (Tôi là nhà thiết kế.)
    • 저는 작가예요. (Tôi là nhà văn.)
  • “이에요” được sử dụng khi danh từ trong câu kết thúc bằng phụ âm tiếng Hàn. Ví dụ:
    • 저는 선생님이에요. (Tôi là một giáo viên.)
    • 저는 회사원이에요. (Tôi là nhân viên công ty.)
    • 저는 엔지니어이에요. (Tôi là kỹ sư.)

IV. Các câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng về chủ đề nghề nghiệp, công việc

Trong môi trường làm việc, bạn sẽ phải giao tiếp với rất nhiều tình huống khác nhau. Sau đây là một số câu giao tiếp thông dụng nhất để bạn trao đổi, chia sẻ công việc cùng đồng nghiệp.

Câu hỏi

Câu trả lời

직업이무엇입니까? (Nghề nghiệp của bạn là gì vậy?)

무슨일이합니까? (Bạn làm công việc gì thế?)

제직업이 + Nghề nghiệp + 입니다 = Nghề của tôi là…

Ví dụ: 

  • 제 직업이 변호사입니다. (Nghề của tôi là luật sư.)
  • 제 직업이 웹 개발자입니다. (Nghề của tôi là nhà phát triển web.)
  • 제 직업이 간호사입니다. (Nghề của tôi là y tá.)

어회사에다입니까? (Bạn làm ở công ty nào thế?)

당신은어디에서일하고있습니까? (Bạn làm việc ở đâu vậy?)

Tên công ty + 회사에다입니다 = Tôi làm việc tại công ty…

저는 + Tên công ty + 에서일하고있습니다. = Tôi đang làm cho công ty…

Ví dụ:

  • 삼성전자 회사에다입니다. (Tôi làm việc tại công ty Samsung Electronics.)
  • 구글 회사에다입니다. (Tôi làm việc tại công ty Google.)
  • 저는 삼성생명에서 일하고 있습니다. (Tôi đang làm việc tại công ty Samsung Life Insurance.)

당신은얼마동안했습니까? (Bạn làm việc được bao lâu rồi?)

여, Năm + 년되었습니다. = Tôi đã làm việc được … năm rồi.

Ví dụ:

  • 여섯 년 되었습니다. (Tôi đã làm việc được sáu năm rồi.)
  • 열 년 되었습니다. (Tôi đã làm việc được mười năm rồi.)
  • 삼십 년 되었습니다. (Tôi đã làm việc được ba mươi năm rồi.)

당신은일이바쁩니까? (Bạn còn bận nhiều công việc không?)

  • 아니요, 저는 일이 바쁘지 않습니다. (Không, tôi không bận nhiều công việc.)
  • 네, 저는 일이 바쁩니다. (Có, tôi bận nhiều công việc.)

당신은취직하게되었어요? (Tìm được việc làm chưa?)

  • 네, 저는 취직하게 되었어요. (Có, tôi đã tìm được việc làm.)
  • 아니요, 저는 아직 취직하지 않았어요. (Chưa, tôi vẫn chưa tìm được việc làm.)

일은 어때요? (Công việc thế nào rồi?)

  • 좋아요. 일은 흥미로워요. (Tốt lắm, công việc rất thú vị!)
  • 그저그래요. 일은 조금 힘들어요. (Cũng bình thường thôi, công việc có chút khó khăn.)

수고하셨습니다! (Bạn làm việc vất vả rồi!)

  • 감사합니다. 그럴 만한 가치가 있었습니다. (Cảm ơn bạn đã đáng giá cao những nỗ lực của tôi.)

오늘은 주말인데, 사무실에 가갑니까? (Hôm nay là cuối tuần mà bạn cũng đi làm à?)

  • 매우바쁩니다. (Công việc rất bận.)

당신은당신의일을끝마쳤습니까? (Bạn đã làm xong việc chưa?)

  • 못끝마쳤습니다. (Có lẽ việc của tôi vẫn chưa xong.)
  • 네, 저는 일을 끝마쳤습니다. (Vâng, tôi đã làm xong việc rồi ạ.)

부지런히 일하는 걸보니 ,성공할 것같습니다. (Trông anh làm chăm chỉ như vậy chắc sẽ thành công thôi.)

  • 감사합니다. 저도 제 일에 성공하기를 희망합니다. (Cảm ơn bạn. Tôi cũng hy vọng sẽ đạt được thành công trong công việc này.)

일이좀많습니다,만오늘안으로반드시해내고야말겠습니. (Công việc tuy hơi nhiều nhưng vẫn phải hoàn thành xong trong hôm nay nhé.)

  • 네, 최선을 다하겠습니다! (Vâng, tôi sẽ cố gắng hết sức ạ!)

Ngoài ra, còn có một số câu giao tiếp tiếng Hàn khác trong môi trường công việc mà bạn cần phải học sau đây:

  • 저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요. (Tôi mới đến đây nên không biết, hãy chỉ việc cho tôi với.)
  • 무엇을 도와드릴까요? (Tôi có thể giúp gì được cho bạn không?)
  • 저희들은 일을 언제 시작해요? (Bao giờ thì tôi sẽ bắt đầu làm việc?)
  • 저는 무슨일을 하제 시작해요? (Tôi sẽ làm công việc gì?)
  • 여기서 야간도 해요? (Ở đây có làm ca đêm không?)
  • 이렇게 하면 되요? (Làm như thế này liệu có được không?)
  • 나는근무시간외에이일을하겠습니다. (Tôi sẽ làm thêm công việc này ngoài giờ.)
  • 어떻게해서라로임무를완수해야합니다. (Cho dù thế nào thì vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ.)
  • 힘있는대로하세요. (Hãy làm việc theo sức của mình.)
  • 우리는마당히계획에따라일을해야됩다. (Chúng ta cần làm việc theo kế hoạch.)
  • 저는 최선을 다했어요. (Tôi đã cố gắng hết sức rồi.)
  • 저는 노력하곘습니다. (Tôi sẽ nỗ lực nhiều hơn.)
  • 저는 금방 나갔다 올께요. (Tôi đi ra ngoài một chút rồi sẽ vào ngay.)
  • 저는 월급 안 받았어요. (Tôi chưa nhận được lương.)
  • 월급을 인상해주세요. (Hãy tăng lương lên cho tôi.)

Trên đây là hơn 200 từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp thường gặp nhất hiện nay mà PREP đã tổng hợp chi tiết cho bạn. Đồng thời, các từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn đều có phiên âm đầy đủ giúp bạn phát âm dễ dàng và ghi nhớ nhanh chóng.  Hãy lưu lại và ghi chép đầy đủ vào vở để trau dồi vốn từ vựng về nghề nghiệp tiếng Hàn và học luyện thi thật hiệu quả nhé! Chúc các bạn thành công!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
Đăng nhập để trải nghiệm tuyến nội dung dành cho bạn

Nội dung premium

Xem tất cả