Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
200+ từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có phiên âm chi tiết nhất!
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp trong cuộc sống rất đa dạng với nhiều chủ đề khác nhau. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ tổng hợp giúp bạn 200+ từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có phiên âm chi tiết, kèm theo các cách giao tiếp cơ bản trong công việc nhé!
I. Các từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp thường gặp
Cũng giống như các ngôn ngữ khác, từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp rất đa dạng với nhiều ngành khác nhau. Do đó, bạn cần phải nắm vững những nghề nghiệp cơ bản và thông dụng nhất để có thể áp dụng trong đời sống hàng ngày. Sau đây là các từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có phiên âm thường gặp mà PREP đã tổng hợp cho bạn:
Các từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp thông dụng |
|||
STT |
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
직업 |
jig-eob |
Nghề nghiệp |
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp: ngành Nghệ thuật |
|||
2 |
가수 |
ka-su |
Ca sĩ |
3 |
배우, 연주자 |
bae-u, yon-ju-ja |
Diễn viên |
4 |
영화배우 |
yong-hwa bae-u |
Diễn viên điện ảnh |
5 |
성우 |
song-u |
Người lồng tiếng |
6 |
모델 |
mô-del |
Người mẫu |
7 |
작곡가 |
jak-kok-ka |
Nhạc sĩ |
8 |
악단장 |
ak-dan-jang |
Nhạc trưởng |
9 |
화가 |
hwa-ka |
Hoạ sĩ |
10 |
연예인 |
yon-ae-in |
Nghệ sĩ |
11 |
진행자 |
jin-haeng-ja |
Người dẫn chương trình |
12 |
감독 |
kam-dook |
Đạo diễn |
13 |
사진작가 |
sa-jin-jak-ka |
Nhiếp ảnh gia |
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp: ngành Giáo dục |
|||
14 |
가정교사 |
ka-chong kyu-sa |
Gia sư |
15 |
교수 |
kyu-sa |
Giáo sư |
16 |
선생님 |
son-saeng-nim |
Giáo viên |
17 |
교장 |
kyu-jang |
Hiệu trưởng |
18 |
학생 |
hak-saeng |
Học sinh |
19 |
유학생 |
yu-hak-saeng |
Du học sinh |
20 |
초등학생 |
jô-ddeung hak-saeng |
Học sinh cấp 1 |
21 |
중학생 |
jung-hak-saeng |
Học sinh cấp 2 |
22 |
고등학생 |
kô-ddeung hak-saeng |
Học sinh cấp 3 |
23 |
대학생 |
dae-hak-saeng |
Sinh viên |
24 |
연수생 |
yon-su-saeng |
Tu nghiệp sinh |
25 |
석사 |
sok-sa |
Thạc sĩ |
26 |
박사 |
bak-sa |
Tiến sĩ |
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp: Thợ thủ công |
|||
27 |
수리자 |
su-ri-ja |
Thợ sửa chữa |
28 |
정비사 |
jong-bi-sa |
Thợ sửa máy |
29 |
배관공 |
bae-kwan-kông |
Thợ sửa ống nước |
30 |
선반공 |
son-ban-kông |
Thợ tiện |
31 |
이발사i- |
bal-sa |
Thợ cắt tóc |
32 |
기계공 |
ki-kye-koong |
Thợ cơ khí |
33 |
꽃장수 |
kkot-jang-su |
Thợ chăm sóc hoa |
34 |
사진사 |
sa-jin-sa |
Thợ chụp ảnh |
35 |
전기기사 |
jon-ki ki-sa |
Thợ điện |
36 |
용접공 |
yong-job-kông |
Thợ hàn |
37 |
인쇄공 |
in-syae-kông |
Thợ in |
38 |
보석상인 |
bu-sok song-in |
Thợ kim hoàn |
39 |
안경사 |
an-kyong-sa |
Thợ kính mắt |
40 |
제빵사 |
jae-bbang-sa |
Thợ làm bánh |
41 |
미용사 |
mi-yong-sa |
Thợ làm tóc, vẽ móng tay… |
42 |
원예가, 정원사 |
won-ae-ka |
Thợ làm vườn |
43 |
재단사 |
jae-dan-sa |
Thợ may |
44 |
갱내부 |
kaeng-nae-bu |
Thợ mỏ |
45 |
목수 |
môk-su |
Thợ mộc |
46 |
철근공 |
jjol-keun-kông |
Thợ sắt |
47 |
페인트공 |
paen-in-theu-kông |
Thợ sơn |
48 |
도예가 |
doo-yae-ka |
Nghệ nhân làm gốm |
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp: Chức vụ trong Cơ quan Nhà nước |
|||
49 |
국가주석 |
kuk-ka ju-sok |
Chủ tịch nước |
50 |
대통령 |
dae-thông-nyong |
Tổng thống |
51 |
총리 |
jjông-ni |
Thủ tướng |
52 |
국회회원 |
kuk-hwi-hwi-won |
Thành viên quốc hội |
53 |
사장 |
sa-jang |
Giám đốc |
54 |
부장 |
bu-jang |
Phó giám đốc |
55 |
회장 |
hwe-jang |
Tổng giám đốc |
56 |
비서 |
bi-so |
Thư ký |
57 |
팀장 |
thim-jang |
Trưởng nhóm |
58 |
공장장 |
kông-jang-jang |
Quản đốc |
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp thường gặp khác |
|||
59 |
선수 |
son-su |
Cầu thủ |
60 |
경찰관 |
kyong-jal-kwan |
Cảnh sát |
61 |
교통 경찰관 |
kyu-thoong kyong-jal-kwan |
Cảnh sát giao thông |
62 |
군인 |
kun-in |
Bộ đội |
63 |
의사 |
eui-sa |
Bác sĩ |
64 |
간호사 |
kan-ho-sa |
Y tá |
65 |
약사 |
yak-sa |
Dược sĩ |
66 |
유모 |
yoo-mô |
Bảo mẫu |
67 |
번역 |
bon-yok-sa |
Biên dịch viên |
68 |
공증인 |
koong-cheung-in |
Công chứng viên |
69 |
요리사 |
yoo-ri-sa |
Đầu bếp |
70 |
웨이터 |
wei-tho |
Bồi bàn nam |
71 |
웨이트리스 |
we-i-theu-ri-seu |
Bồi bàn nữ |
72 |
비행기조종사 |
bi-haeng-ki jo jong sa |
Phi công |
73 |
안내원 |
an-nae won |
Hướng dẫn viên |
74 |
관광안내원 |
kwang-kwan an-nae-won |
Hướng dẫn viên du lịch |
75 |
산림감시원 |
san-lim kam-si-won |
Kiểm lâm |
76 |
과학자 |
kwa-hak-ja |
Khoa học gia |
77 |
컴퓨터프로그래머 |
com-pyu-tho peu-rô-keu-raem-mo |
Lập trình viên máy tính |
78 |
소방관 |
sô-bang-kwan |
Lính cứu hoả |
79 |
변호사 |
byon-hô-sa |
Luật sư |
80 |
기자 |
ki-ja |
Phóng viên, nhà báo |
81 |
아나운서 |
a-na-un-so |
Phát thanh viên |
82 |
문학가 |
mun-hak-ka |
Nhà văn |
83 |
작가 |
jak-ka |
Tác giả |
84 |
주부 |
ju-bu |
Nội trợ |
85 |
운전기사 |
un-jon ki-sa |
Lái xe |
86 |
농부 |
nông-bu |
Nông dân |
87 |
어부 |
o-bu |
Ngư dân |
88 |
문지기 |
mun-ji-ki |
Người gác cổng |
89 |
파출부 |
pa-jjul-bu |
Quản gia |
90 |
가정부,집사 |
ka-jong-bu, jib-sa |
Người giúp việc |
91 |
택시 기사 |
thaek si ki-sa |
Người lái taxi |
92 |
노동자 |
nô-dong-sa |
Người lao động |
93 |
통역사 |
thông-yok-sa |
Người thông dịch |
94 |
부동산중개인 |
bu-dong-san jung-kae-in |
Người môi giới bất động sản |
95 |
기사 |
ki-sa |
Kỹ sư |
96 |
운전사 |
un-chon-sa |
Tài xế |
97 |
선장 |
son-jang |
Thuyền trưởng |
98 |
판매원 |
pan-mae-won |
Nhân viên bán hàng |
99 |
경비원 |
kyong-bi-won |
Nhân viên bảo vệ |
100 |
우체국사무원 |
u-jae-kuk sa-mu-won |
Nhân viên bưu điện |
101 |
공무원 |
kông-mu-won |
Nhân viên công chức |
102 |
회사원 |
hwae-sa-won |
Nhân viên công ty |
103 |
여행사직원 |
yo-haeng sa-jik-won |
Nhân viên công ty du lịch |
104 |
배달원 |
bae-dal-won |
Nhân viên chuyển hàng |
105 |
기상요원 |
ka-sang yo-won |
Nhân viên dự báo thời tiết |
106 |
회계원 |
hwae-kyae-won |
Nhân viên kế toán |
107 |
접수원 |
job-su-won |
Nhân viên tiếp tân |
108 |
상담원 |
sang-dam-won |
Nhân viên tư vấn |
109 |
은행원 |
eun-haeng won |
Nhân viên ngân hàng |
II. Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về chủ đề công việc
Bên cạnh từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, PREP sẽ giới thiệu đến bạn các bộ từ vựng liên quan tới chủ đề công việc nhé!
1. Từ vựng về chủ đề xin việc tiếng Hàn
Đầu tiên đó là bộ từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp khi đi xin việc làm, hãy xem ngay thôi nào!
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp chủ đề xin việc |
|||
STT |
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
광고문 |
kwan-kô-mun |
Bảng thông báo |
2 |
채용정보 |
jjae-yong jong-bô |
Thông báo tuyển dụng |
3 |
취업 |
jwi-ob |
Xin việc |
4 |
입사 |
ib-sa |
Vào công ty |
5 |
사무직 |
sa-mu-jik |
Công việc hành chính |
6 |
전문직 |
jon-mun-jil |
Việc chuyên môn |
7 |
기능직 |
ki-neung-jik |
Công việc kỹ thuật |
8 |
영업직 |
yong-ob-jik |
Công việc kinh doanh |
9 |
이력서 |
i-lyok-so |
Lý lịch |
10 |
지원서 |
ji-won-so |
Đơn xin việc, đơn xin |
11 |
경력 증명서 |
kyong-nyok jeung-myong-so |
Giấy chứng nhận kinh nghiệm |
12 |
학력 |
hak-lyok |
Học lực |
13 |
경력 |
kyong-nyok |
Kinh nghiệm, năng lực |
14 |
적성 |
jok-song |
Sở trường, năng khiếu, khả năng |
15 |
지원 동기 |
ji-won dong-ki |
Động cơ xin việc |
16 |
추천서 |
jju-jjeon-so |
Giấy tiến cử |
17 |
성적 증명서 |
song-jok jeung-myong-so |
Bảng điểm, bảng thành tích |
18 |
종업 증명서 |
jong-ob jeung-myong-so |
Bằng tốt nghiệp |
19 |
자기소개서 |
ja-ki sô-kae-so |
Bản giới thiệu bản thân |
20 |
적성에 맞다 |
jok-song-ae mak-ta |
Phù hợp với sở trường và khả năng |
21 |
인터넷 접수 |
in-tho-nek job-su |
Nhận đơn qua mạng |
22 |
합격자 발표 |
hab-kyot-ja bal-ppyôl |
Thông báo trúng tuyển |
23 |
지원서를 쓰다 |
ji-won-so-reul sseul-ta |
Viết đơn xin việc |
24 |
방문 접수 |
bang-mun job-su |
Nhận đơn trực tiếp |
25 |
제출 서류 |
jae-jjul so-ryu |
Giấy tờ , hồ sơ cần nộp |
26 |
서류 마감 |
so-ryu ma-kam |
Hết hạn hồ sơ |
27 |
우편 접수 |
u-ppyon job-su |
Nhận qua đường bưu điện |
28 |
서류를 접수하다 |
so-ryu-reul job-su-ha-ta |
Thu hồ sơ |
29 |
필기시험을 보다 |
pil-gi si-heom-eul po-ta |
Thi viết |
30 |
면접시험을 보다 |
myeon-jeob si-heom-eul po-ta |
Thi vấn đáp |
31 |
공문 |
gong-mun |
Công văn |
32 |
출퇴근 버스 |
chul-toe-keun beo-seu |
Xe đưa rước |
33 |
면직하다 |
myeon-jeob-ha-ta |
Bãi nhiệm chức vụ |
34 |
사회보험 |
sa-hoe-po-heom |
Bảo hiểm xã hội |
35 |
보건보험 |
po-keon-po-heom |
Bảo hiểm y tế |
36 |
출장가다 |
chul-jang-ka-ta |
Đi công tác |
37 |
지각하다 |
ji-kak-ha-ta |
Đi trễ |
38 |
노동계약 |
no-dong-kye-yak |
Hợp đồng lao động |
39 |
건강진단 |
keon-kang-jin-dan |
Khám sức khỏe |
40 |
근무일 |
keun-mu-il |
Ngày làm việc |
41 |
휴일 |
hyu-il |
Ngày nghỉ |
42 |
연차휴가 |
yeon-cha-hyu-ka |
Nghỉ phép |
43 |
규칙 |
kyu-chik |
Quy tắc |
44 |
해고 |
hae-go |
Sa thải |
45 |
해고를 당하다 |
hae-go-reul dang-ha-ta |
Bị sa thải |
46 |
합격이 되다 |
hap-kyeo-ki dwe-ta |
Trúng tuyển |
47 |
입사하다 |
ip-sa-ha-ta |
Vào công ty |
48 |
조퇴하다 |
jo-twye-ha-ta |
Về sớm |
2. Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề chức vụ
Trong trường từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, chúng ta không thể bỏ qua các từ vựng về chức vụ điều hành trong một tổ chức, doanh nghiệp. Hãy xem trong bảng này nhé:
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp chủ đề chức vụ |
|||
STT |
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
의장님/ 이사님 |
eui-jang-nim/ i-sa-nim |
Chủ tịch và Giám đốc điều hành |
2 |
씨이오 |
ssi-i-o |
Giám đốc điều hành CEO |
3 |
마케팅 담당자님 |
ma-kae-thing dang-dam-ja-nim |
Giám đốc Marketing |
4 |
세일 매니저님 |
se-il mae-ni-jo-nim |
Trưởng phòng/Giám đốc Sales |
5 |
고객서비스팀 매니저님 |
ko-kek-so-pi-su-thim mae-ni-jo-nim |
Giám đốc Dịch vụ khách hàng |
6 |
개인담당 매니저님/ 퍼스널 디랙터 님 |
ke-in-dam-dang me-ni-jo-nim/ po-su-neol di-rek-tho nim |
Trưởng phòng/ Giám đốc Điều hành Nhân sự |
7 |
인사관리 매니저님 |
in-sa-kwan-li mae-ni-jeo-nim |
Trưởng phòng/Giám đốc Nhân sự |
8 |
오피스 매니저님 |
o-pi-seu mae-ni-jeo-nim |
Trưởng/Giám đốc văn phòng |
9 |
기술관리자님 |
ki-sul-kwan-li ja-nim |
Giám đốc Kỹ thuật |
10 |
연구 개발 매니저님 |
yeon-gu ke-bal mae-ni-jeo-nim |
Giám đốc Nghiên cứu và phát triển |
11 |
프로덕션 담당자님 |
pư-lo-dok-syeon dam-dang-ja-nim |
Giám đốc Sản phẩm |
12 |
공장장님 |
cong-jang-jang-nim |
Trưởng/Giám đốc nhà máy/xưởng sản xuất |
13 |
상무 |
sang-mu |
Giám đốc thương mại |
14 |
이사 |
i-sa |
Thành viên ban giám đốc |
15 |
사모님 |
sa-mo-nim |
Bà chủ |
16 |
상사 |
sang-sa |
Cấp trên |
17 |
부사장 |
bu-sa-jang |
Phó giám đốc |
18 |
회사비서 |
hwe-sa-bi-seo |
Thư ký trưởng |
19 |
최고 회계사님 |
chyae-ko hoe-kye-sa-nim |
Kế toán trưởng |
20 |
과장 |
koa-jang |
Trưởng chuyền |
21 |
대리 |
dae-li |
Phó chuyền |
22 |
반장 |
ban-jang |
Trưởng ca |
23 |
전무 |
jeon-mu |
Chánh văn phòng |
24 |
차장 |
jja-jang |
Tổ trưởng |
25 |
관리자 |
kwan-li-ja |
Người quản lý |
26 |
근로자 |
keun-ro-ja |
Người lao động |
27 |
동료 |
dong-nyo |
Đồng nghiệp |
28 |
사원 |
sa-won |
Nhân viên |
29 |
부하 직원 |
bu-ha jik-won |
Nhân viên cấp dưới |
30 |
경력 사원 |
kyeong-neok sa-won |
Nhân viên nhiều kinh nghiệm, nhân viên làm lâu năm |
31 |
정규 사원 |
jeong-kyu sa-won |
Nhân viên chính thức |
32 |
인턴사원/ 수습사원 |
in-thon-sa-won/ su-sup-sa-won |
Nhân viên thử việc |
33 |
신입사원 |
sin-ip-sa-won |
Nhân viên mới |
34 |
청소아주머니 |
cheong-sô-a-ju-mo-ni |
Bác gái dọn vệ sinh |
35 |
외국인근로자 |
wye-ku-kin keun-ro-ja |
Lao động nước ngoài |
36 |
불법자 |
bul-bop-ja |
Người bất hợp pháp |
37 |
경비아저씨 |
keong-bi-a-jo-ssi |
Bác trai bảo vệ |
38 |
식당아주머니 |
sik-dang-a-ju-mo-ni |
Bác gái nấu ăn |
3. Từ vựng về chủ đề công ty, các phòng ban tiếng Hàn
Có rất nhiều các kiểu công ty và những bộ phận, phòng ban khác nhau, chúng mình cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp chủ đề công ty nhé:
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp chủ đề công ty, các phòng ban |
|||
STT |
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
건설 회사 |
keon-seol hwe-sa |
Công ty xây dựng |
2 |
보험 회사 |
bo-hom hwe-sa |
Công ty bảo hiểm |
3 |
무역 회사 |
mu-yeok hwe-sa |
Công ty thương mại |
4 |
증관 회사 |
jeun-kwan hwe-sa |
Công ty chứng khoán |
5 |
가전제품 회사 |
kan-jeon-je-pum hwe-sa |
Công ty điện gia dụng |
6 |
대기업 |
dae-ki-eop |
Doanh nghiệp lớn |
7 |
정년기업 |
jeong-nyeon-ki-eop |
Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
8 |
공장 |
kong-jang |
Nhà máy, công xưởng |
9 |
사무실 |
sa-mu-sil |
Văn phòng |
10 |
부서 |
bu-seo |
Bộ phận |
11 |
경리부 |
kyeong-li-pu |
Bộ phận kế toán |
12 |
관리부 |
koan-li-pu |
Bộ phận quản lý |
13 |
총무부 |
chong-mu-pu |
Bộ phận hành chính |
14 |
무역부 |
mu-yeok-pu |
Bộ phận xuất nhập khẩu |
15 |
업무부 |
eop-mu-pu |
Bộ phận nghiệp vụ |
16 |
생산부 |
saeng-san-pu |
Bộ phận sản xuất |
17 |
검사반 |
kom-sa-pan |
Bộ phận kiểm tra |
18 |
포장반 |
ppo-jang-ban |
Bộ phận đóng gói |
19 |
가공반 |
ka-kong-ban |
Bộ phận gia công |
20 |
완성반 |
woan-song-ban |
Bộ phận hoàn tất |
4. Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề lương, thưởng
Chế độ lương thưởng cũng là một trong những vấn đề quan trọng mà bạn cần quan tâm khi đi làm việc. Chúng mình cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp chủ đề lương thưởng sau đây:
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp chủ đề lương thưởng |
|||
STT |
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
출급카드 |
chul-keup-kka-deu |
Thẻ chấm công |
2 |
보너스 |
bo-no-seu |
Tiền thưởng |
3 |
봉급 |
bong-keup |
Lương |
4 |
월급명세서 |
wol-keup-myong-se-so |
Bảng lương |
5 |
기본월급 |
ki-bon-wol-keup |
Lương cơ bản |
6 |
최저 봉급 |
choe-eo bong-keup |
Lương tối thiểu |
7 |
연봉 |
yon-pong |
Lương năm |
8 |
월급 |
wol-keup |
Lương tháng |
9 |
보수 |
bo-su |
Tiền công |
10 |
특근수당 |
tuk-keun-su-dang |
Tiền làm ngày chủ nhật |
11 |
잔업수당 |
jan-eop-su-dang |
Tiền tăng ca/làm thêm |
12 |
초과근무 수당 |
jjo-kwa-keun-mu su-dang |
Lương làm thêm ngoài giờ |
13 |
수당 |
su-dang |
Phụ cấp |
14 |
심야수당 |
sim-ya-su-dang |
Tiền làm đêm |
15 |
유해수당 |
yu-hae-su-dang |
Tiền trợ cấp độc hại |
16 |
월급날 |
wol-keum-nal |
Ngày trả lương |
17 |
퇴직금 |
toe-jik-keum |
Tiền trợ cấp thôi việc |
18 |
공제 |
kong-je |
Khoản trừ |
19 |
의료보험료 |
eui-ryo-po-hom-nyo |
Phí bảo hiểm |
20 |
의료보험카드 |
eui-ryo-po-hom-ka-ddeu |
Thẻ bảo hiểm |
21 |
상금 |
sang-keum |
Khen thưởng |
22 |
기율 |
ki-yul |
Kỷ luật |
III. Cách hỏi và trả lời về nghề nghiệp trong tiếng Hàn
Sau khi đã học tất cả các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nghề nghiệp, vậy để hỏi và trả lời về công việc bằng tiếng Hàn thì chúng ta dùng những cấu trúc gì? Hãy xem hướng dẫn chi tiết của PREP ngay nhé!
Có 4 cách hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Hàn như sau:
Cách hỏi tiếng Hàn về nghề nghiệp |
|||
STT |
Câu hỏi nghề nghiệp |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
직업이 뭐예요? |
Chi-kop-i mwo-yeyo? |
Công việc của bạn là gì? ➡ Cách hỏi mang tính lịch sự |
2 |
직업이 어떻게 되십니까? |
Chik-op-i o-tto-kê twe-shim-nikka? |
Công việc của bạn là gì? ➡ Cách hỏi vào thẳng vấn đề |
3 |
무슨 일 하세요? |
Mu-sseun il ha-se-yo? |
Bạn làm công việc gì? ➡ Cách hỏi mang tính lịch sự |
4 |
무슨 일 하십니까? |
Mu-sseun il ha-shim-nikka? |
Bạn làm công việc gì? ➡ Cách hỏi vào thẳng vấn đề |
Cách trả lời cho các câu hỏi về công việc vô cùng đơn giản, hãy áp dụng công thức dưới đây:
저는 + Tên công việc + 예요/이에요.
Trong đó:
- “예요” được sử dụng khi danh từ trong câu kết thúc bằng nguyên âm tiếng Hàn. Ví dụ:
- 저는 의사예요. (Tôi là bác sĩ.)
- 저는 디자이너예요. (Tôi là nhà thiết kế.)
- 저는 작가예요. (Tôi là nhà văn.)
- “이에요” được sử dụng khi danh từ trong câu kết thúc bằng phụ âm tiếng Hàn. Ví dụ:
- 저는 선생님이에요. (Tôi là một giáo viên.)
- 저는 회사원이에요. (Tôi là nhân viên công ty.)
- 저는 엔지니어이에요. (Tôi là kỹ sư.)
IV. Các câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng về chủ đề nghề nghiệp, công việc
Trong môi trường làm việc, bạn sẽ phải giao tiếp với rất nhiều tình huống khác nhau. Sau đây là một số câu giao tiếp thông dụng nhất để bạn trao đổi, chia sẻ công việc cùng đồng nghiệp.
Câu hỏi |
Câu trả lời |
직업이무엇입니까? (Nghề nghiệp của bạn là gì vậy?) 무슨일이합니까? (Bạn làm công việc gì thế?) |
Ví dụ:
|
어회사에다입니까? (Bạn làm ở công ty nào thế?) 당신은어디에서일하고있습니까? (Bạn làm việc ở đâu vậy?) |
Ví dụ:
|
당신은얼마동안했습니까? (Bạn làm việc được bao lâu rồi?) |
Ví dụ:
|
당신은일이바쁩니까? (Bạn còn bận nhiều công việc không?) |
|
당신은취직하게되었어요? (Tìm được việc làm chưa?) |
|
일은 어때요? (Công việc thế nào rồi?) |
|
수고하셨습니다! (Bạn làm việc vất vả rồi!) |
|
오늘은 주말인데, 사무실에 가갑니까? (Hôm nay là cuối tuần mà bạn cũng đi làm à?) |
|
당신은당신의일을끝마쳤습니까? (Bạn đã làm xong việc chưa?) |
|
부지런히 일하는 걸보니 ,성공할 것같습니다. (Trông anh làm chăm chỉ như vậy chắc sẽ thành công thôi.) |
|
일이좀많습니다,만오늘안으로반드시해내고야말겠습니. (Công việc tuy hơi nhiều nhưng vẫn phải hoàn thành xong trong hôm nay nhé.) |
|
Ngoài ra, còn có một số câu giao tiếp tiếng Hàn khác trong môi trường công việc mà bạn cần phải học sau đây:
- 저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요. (Tôi mới đến đây nên không biết, hãy chỉ việc cho tôi với.)
- 무엇을 도와드릴까요? (Tôi có thể giúp gì được cho bạn không?)
- 저희들은 일을 언제 시작해요? (Bao giờ thì tôi sẽ bắt đầu làm việc?)
- 저는 무슨일을 하제 시작해요? (Tôi sẽ làm công việc gì?)
- 여기서 야간도 해요? (Ở đây có làm ca đêm không?)
- 이렇게 하면 되요? (Làm như thế này liệu có được không?)
- 나는근무시간외에이일을하겠습니다. (Tôi sẽ làm thêm công việc này ngoài giờ.)
- 어떻게해서라로임무를완수해야합니다. (Cho dù thế nào thì vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ.)
- 힘있는대로하세요. (Hãy làm việc theo sức của mình.)
- 우리는마당히계획에따라일을해야됩다. (Chúng ta cần làm việc theo kế hoạch.)
- 저는 최선을 다했어요. (Tôi đã cố gắng hết sức rồi.)
- 저는 노력하곘습니다. (Tôi sẽ nỗ lực nhiều hơn.)
- 저는 금방 나갔다 올께요. (Tôi đi ra ngoài một chút rồi sẽ vào ngay.)
- 저는 월급 안 받았어요. (Tôi chưa nhận được lương.)
- 월급을 인상해주세요. (Hãy tăng lương lên cho tôi.)
Trên đây là hơn 200 từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp thường gặp nhất hiện nay mà PREP đã tổng hợp chi tiết cho bạn. Đồng thời, các từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn đều có phiên âm đầy đủ giúp bạn phát âm dễ dàng và ghi nhớ nhanh chóng. Hãy lưu lại và ghi chép đầy đủ vào vở để trau dồi vốn từ vựng về nghề nghiệp tiếng Hàn và học luyện thi thật hiệu quả nhé! Chúc các bạn thành công!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!