Tìm kiếm bài viết học tập

“Bắt trọn” 8 Phrasal verb với Find thường xuất hiện trong tiếng Anh

Phrasal Verb là phần kiến thức nâng cao nhưng không hề xa lạ với bất kể người học tiếng Anh nào. Bài viết dưới đây Prep sẽ tổng hợp các Phrasal Verb với Find thường xuất hiện trong tất cả các bài thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia, VSTEP,... Hãy cùng Prep tìm hiểu ngay bài viết dưới đây để tiếp thu kiến thức hiệu quả và chinh phục được điểm số tuyệt đối trong các bài thi sắp tới nhé!!!

Phrasal Verb là phần kiến thức nâng cao nhưng không hề xa lạ với bất kể người học tiếng Anh nào. Bài viết dưới đây Prep sẽ tổng hợp các Phrasal Verb với Find thường xuất hiện trong tất cả các bài thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia, VSTEP,... Hãy cùng Prep tìm hiểu ngay bài viết dưới đây để tiếp thu kiến thức hiệu quả và chinh phục được điểm số tuyệt đối trong các bài thi sắp tới nhé!!!

phrasal-verb-voi-find.jpg
“Bắt trọn” 8 Phrasal verb với Find thường xuyên xuất hiện trong các bài thi tiếng Anh!

I. Một số Phrasal Verb với Find thường gặp trong tiếng Anh 

Sau đây là các Phrasal Verb với Find chắc chắn bạn sẽ bắt gặp một lần trong các bài kiểm tra tiếng Anh, hãy cùng tìm hiểu chi tiết những cụm từ này để học luyện thi tiếng Anh tại nhà hiệu quả nhé: 

1. Find out

Phrasal verb Find đầu tiền prepedu.com muốn giới thiệu đến bạn đó chính là Find out. Vậy Find out là gì? Cụm động từ này được sử dụng như thế nào?

  •  
    • Find out: khám phá một sự thật hoặc một phần thông tin. Ví dụ: We may never find out the truth about what happened (Chúng ta có thể không bao giờ tìm ra sự thật về những gì đã xảy ra).
    • Find out: (tìm ai đó) để phát hiện ra rằng ai đó đã không trung thực. Ví dụ: It was only a matter of time before someone found her out (Chỉ là vấn đề thời gian trước khi ai đó phát hiện ra cô ấy).

Find out
Find out

2. Find against

Find against - Phrasal verb với Find trong tiếng Anh. Find against là gì? Cụm động từ có nghĩa là để quyết định trước tòa án rằng ai đó sai. Ví dụ:

  • The Authorities have found against the multinational in a case that could prove to be significant. (Các nhà chức trách quyết định trước tòa án công ty đa quốc gia sai trong một trường hợp có thể chứng minh là quan trọng.)
  • The jury found against the defendant (Bồi thẩm đoàn quyết định bị cáo sai).

Find against
Find against

3. Find fault

Find fault là gì? Phrasal verb với Find này có nghĩa là để chỉ trích ai đó hoặc điều gì đó, thường là sau khi cố ý tìm kiếm sai lầm. Ví dụ:

  •  
    • It’s demoralizing to work for someone who constantly finds fault with him (Thật mất tinh thần khi làm việc cho một người luôn chỉ trích anh ta).
    • He is always finding fault with his wife (Anh luôn chỉ trích vợ).

Find against
Find against

4. Find it in one's heart

Find it in one's heart là gì? Cụm từ này có nghĩa là thuyết phục bản thân làm điều gì đó. Ví dụ:

  •  
    • They were three hours late, but I couldn't find it in my heart to scold them (Họ đến muộn ba tiếng đồng hồ, nhưng tôi thuyết phục bản thân không nên trách mắng họ).
    • Could you find it in your heart to forgive her? (Bạn có thể thuyết phục bản thân tha thứ cho cô ấy?).

Find it in one's heart
Find it in one's heart

5. Find one's bearings

Find one's bearings là gì? Phrasal verb với Find này có nghĩa là tìm ra vị trí hoặc tình huống của một người so với môi trường xung quanh. Ví dụ:

  • He's still new to the company and needs time to find his bearings (Anh ấy vẫn là người mới của công ty và cần thời gian để tìm hiểu môi trường xung quanh).
  • It took me a little while to find my bearings in the new office (Tôi mất một lúc để tìm hướng đi trong văn phòng mới).

Find one's bearings
Find one's bearings

6. Find oneself

Find oneself là gì? Find onself có nghĩa là tìm ra chính mình. Ví dụ:

  • I need a gap year to find myself (Tôi cần một năm gap year để tìm lại chính mình).
  • After trying many occupations, she finally found herself and became an account executive (Sau khi thử nhiều công việc, cuối cùng cô ấy đã tìm thấy chính mình và trở thành nhân viên chịu trách nhiệm chính trong việc quản lí các vấn đề giao tiếp với khách hàng).

Find oneself
Find oneself

7. Find one's way

Find one's way là gì? Cụm từ này có nghĩa là đến được một điểm đến, đặc biệt là với một số khó khăn hoặc không như một điều tất nhiên. Ví dụ:

  • He finally found her way to the remote cabin (Cuối cùng anh cũng tìm được đường đến căn nhà gỗ hẻo lánh).
  • I found my way home without any problems (Tôi đã tìm được đường về nhà mà không gặp vấn đề gì).

Find one's way
Find one's way

8. Find true north

Find true north là gì? Phrasal verb với Find này có nghĩa là đi đúng hướng, tiến đúng hướng. Ví dụ:

  • They'd better find true north before their competitors do (Tốt hơn là họ nên tìm ra đúng hướng trước khi các đối thủ của họ làm).
  • Willowy uses a gyrocompass, which is able to find true north using gravity and the Earth's axis of rotation (Willowy sử dụng la bàn con quay hồi chuyển, có thể tìm thấy đúng hướng bằng cách sử dụng lực hấp dẫn và trục quay của Trái đất).

Find true north
Find true north

II. Bài tập của Phrasal Verb với Find

Điền các Phrasal verb với find phù hợp vào chỗ trống:

  • She (came up with/ came into/ went back) a solution.
  • Could they (point out/ find out/ turn out) what time they need to arrive?
  • Many people (come up / come down/ come to) with an ear infection even before their first birthday.
  • Most people (get up/ get out/ get over) a cold within three weeks.
  • She can’t wait to (get back/ get off/ get rid of) that ugly old couch.
  • You can’t believe who (drop out/ dropped in/ come in) on us last night.
  • She couldn’t (get along with/ get well/ get over) his mother-in-law.
  • They guess we need to (go over/ go through/ go up) the whole song a few more times.
  • He is glad they (look up to/ look down on/ look for) her.
  • We’re sorry, but you can’t (makeup/ made by/ marked down) that test you missed.

Đáp án: 

  • came up with
  • find out
  • come down
  • get over
  • get rid of
  • dropped in
  • get along with
  • go through
  • look up to
  • make up

 

III. Lời Kết

Trên đây là một số Phrasal Verb với find thông dụng trong tiếng Anh đã được PREP tổng hợp chi tiết nhất.  Hy vọng bạn đã nắm rõ kiến thức ngữ pháp cơ bản này, hãy tham gia ngay các khóa học tại Prep để master kiến thức ngữ pháp nha.

  1. khóa học toeic
  2. khóa học ielts
  3. khóa học tiếng anh thi đại học
CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status