Để có thể giao tiếp tiếng Anh linh hoạt, bên cạnh việc bạn cần sử dụng những từ đồng nghĩa, trái nghĩa thì cũng có thể tham khảo thêm những Phrasal Verb trong tiếng Anh. Dưới đây là một số Phrasal verb với Carry thông dụng trong tiếng Anh. Những giới từ đi cùng carry là on, out, off, over. Cùng tham khảo ngay những cụm động từ này bạn nhé!
Để có thể giao tiếp tiếng Anh linh hoạt, bên cạnh việc bạn cần sử dụng những từ đồng nghĩa, trái nghĩa thì cũng có thể tham khảo thêm những Phrasal Verb trong tiếng Anh. Dưới đây là một số Phrasal verb với Carry thông dụng trong tiếng Anh. Những giới từ đi cùng carry là on, out, off, over . Cùng tham khảo ngay những cụm động từ này bạn nhé!
Một số Phrasal verb với Carry thông dụng trong tiếng Anh!
I. Tổng hợp Phrasal Verb với Carry thường gặp trong Tiếng Anh Dưới đây, Prep sẽ gửi đến bạn 10 Phrasal Verb với Carry bạn có thể tham khảo để ôn luyện và sử dụng trong các bài thi kỹ năng của bản thân:
1. Carry over Cụm Phrasal Verb với Carry đầu tiên chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đó là Carry over. Carry over có nghĩa là chuyển cái gì đến một thời điểm sau đó. Ví dụ:
The house rent was carried over to next months. Her money will carry over to her children. Carry over
2. Carry off Chúng ta hãy cùng tìm hiểu phrasal verb với call tiếp theo - Carry off trong bảng dưới đây:
STT Ý nghĩa Ví dụ 1 Vận chuyển cái gì đó I need a truck to carry off these bananas to the market 2 Hành động một cách đầy thuyết phục, thành công gây ấn tượng về cái gì Liam carried off an excellent performance in The Tommorrow Day when he was 23. 3 Nguyên nhân dẫn đến cái chết Covid-19 carried off more than 1 billion people over the world.
Carry off
3. Carry on Phrasal Verb với Carry tiếp theo chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đó là Carry on:
STT Ý nghĩa Ví dụ 1 Tiếp tục việc đang làm và đã làm trước đó She has to cook dinner so you carry on doing your homework. I will check it later. 2 Mang một số hành lý lên máy bay You may carry on vital things that are smaller than certain size. 3 Sở hữu, có, duy trì một điều gì đó It is hard to carry on the research without budget. 4 Hành động, cư xử không đúng mực để thu hút được sự chú ý. Please do not carry on any stupid behavior when I’m trying to teach. 5 Có quan hệ không hợp pháp, bất chính He suspects his wife carries on with his co-worker.
Carry on
Tham khảo thêm bài viết:
4. Carry out Bảng dưới đây là tổng hợp những Phrasal Verb với Carry Out:
STT Ý nghĩa Ví dụ 1 Chuyển đồ ra ngoài They are carrying out the old chair to replace with the new one 2 thực hiện, nghiên cứu một điều gì The Ministry of Medicine is carrying out the vaccine for liver failure
Carry out
5. Carry back Carry back: mang trở lại. Ví dụ: He carried back the comics to the shelfCarry back : gợi nhớ lại . Ví dụ: The tape caried back memories for me Carry back
6. Carry around Carry around có nghĩa là mang cái gì đi loanh quanh. Ví dụ:
The CD-ROM player is light enough to carry around in your pocket Few people know how to slum down effectively, and no one wants to carry around extra pounds. Carry around
II. Bài tập Phrasal Verb với Carry Luyện thi tiếng Anh với một số bài tập Phrasal verb với Carry sau đây:
We were tired but decided to carry ____ until they'd finished.
A. away B. off C. on D. Over They all want a new manager to carry the project ____ as it's been making really slow
A. progress recently. B. away C. forward D. over A heart failure carried him ____.
He didn't look as if he was going to manage but he carried it ____ in the end.
I can't be troubled to cook- let's get a carry-____.
The corporation want to carry the loss ____ to next year's accounts.
Đáp án:
On Forward Off Off Out Forward On Over
III. Lời Kết Với những Phrasal Verb với Carry mà Prep đã chia sẻ trên đây, hy vọng bạn đã phần nào có được thêm những kiến thức về Phrasal Verb để chinh phục những bài kiểm tra tiếng Anh quan trọng.
Nếu bạn vẫn còn những thắc mắc kiến thức từ vựng về carry cũng như nhiều câu hỏi khác thì hãy đăng ký ngay một trong các khóa học tại Prep và đồng hành cùng các thầy cô nhé !