Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp 15 Phrasal Verb Come thông dụng trong tiếng Anh!
Các cụm Phrasal verb Come bạn biết được bao nhiêu từ? Trong bài học hôm nay prepedu.com sẽ cung cấp cho bạn 15 Phrasal với COME cùng với những ví dụ minh họa cụ thể. Hãy cùng khám phá xem đó là những cụm từ nào nhé!
Tổng hợp đầy đủ 15 Phrasal Verb Come nâng cao vốn từ vựng
Pharal verb Come số 1: Come over/ round
Ý nghĩa: visit: thăm
Ví dụ: Why don't you come over to England in the summer?
Dịch nghĩa:Sao bạn không đến Anh vào mùa hè?
2. Pharal verb Come số 2: Come round
Ý nghĩa: hồi tỉnh
Ví dụ: Your mother hasn't yet come round from the anaesthetic.
Dịch nghĩa: (Mẹ của bạn vẫn chưa hồi tỉnh từ lúc gây mê)
3. Pharal verb Come số 3: Come down
Ý nghĩa: sụp đổ ( =collapse )
Ví dụ: The ceiling came down with a terrific damage.
Dịch nghĩa: Trần nhà bị đổ xuống gây ra tổn hại nghiêm trọng.
4. Pharal verb Come số 4: Come down to
Ý nghĩa: xuống, đi xuống
Ví dụ: coat comes down to heels
Dịch nghĩa: (Áo dài xuống tận gốc)
5. Pharal verb Come số 5: Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên
Ví dụ: The issue will come up in the meeting on Tuesday.
Dịch nghĩa: Vấn đề này sẽ được đề cập ở cuộc họp hôm Thứ ba.
6. Pharal verb Come số 6: Come up with : nảy ra, loé lên
Ví dụ: She came up with a new idea for increasing marketing sales.
Dịch nghĩa: Cô ấy nảy ra 1 ý tưởng mới để tăng doanh thu tiếp thị.
7.Pharal verb Come số 7: Come up against : đương đầu, đối diện với cái gì
Ví dụ: I've never come up against anything I can't handle
Dịch nghĩa: (Tôi chưa bao giờ đối mặt với thứ gì mà tôi không thể xử lý cả)
8.Pharal verb Come số 8: Come out : xuất bản
Ví dụ: A new magazine hasjust come out
Dịch nghĩa: (Một tạp chí mới vừa mới được xuất bản)
9.Pharal verb Come số 9: Come out with : tung ra một sản phẩm
Ví dụ: The publisher decided not to come out with the book.
Dịch nghĩa: (Nhà xuất bản quyết định không tung ra cuốn sách này)
10.Pharal verb Come số 10: Come about = happen: xảy ra
Ví dụ: How did this thingcome about? (Làm sao mà xảy ra điều này?)
Dịch nghĩa: This came about due to the windstorm. (Điều này xảy ra do cơn bão)
11.Pharal verb Come số 11: Come across : tình cờ gặp
Ví dụ: Jack came across a book he had been looking for.
Dịch nghĩa: (Jacktình cờ thấy cuốn sách mà anh đang tìm kiếm)
12.Pharal verb Come số 12: Come apart : vỡ vụn
Ví dụ: The missile came apart in midair
Dịch nghĩa: (Các tên lửa đã bị vỡ vụ trong không trung)
13.Pharal verb Come số 13: Come along / on with : hoà hợp hoặc tiến triển
Ví dụ: Tim is more relaxed and his skills are coming along.
Dịch nghĩa: (Tim thư giãn hơn và những kỹ năng của anh ấy cũng tiến triển)
14.Pharal verb Come số 14: Come into : thừa kế
Ví dụ: She came into a fortune when her grandfather died.
Dịch nghĩa: (Cô ấy thừa kế tải sản khi ông cô ấy qua đời)
15.Pharal verb Come số 15: Come off : thành công về điều gì đó
Ví dụ: No one is sure if the jazz festival planned for this summer will come off.
Dịch nghĩa: (Không ai chắc rắng liệu kế hoặc lễ hội nhạc Jazz vào mùa hè này sẽ thành công)
Chúc các bạn học Phrasal Verb Come thật tốt!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!