Tìm kiếm bài viết học tập

Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 7 HK1 có đáp án chi tiết

Bạn đang chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 7 học kì 1? PREP sẽ đồng hành cùng bạn với bộ sưu tập đề thi mẫu có đáp án chi tiết, kèm theo hệ thống từ vựng và ngữ pháp trọng điểm từ Unit 1 đến Unit 6 chương trình Global Success. Không chỉ cung cấp đề thi thử,  PREP còn chia sẻ phương pháp ôn tập khoa học giúp bạn tự tin đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới.

kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 7 hk1
Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 7 HK1 có đáp án chi tiết

I. Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 7 HK1

Cùng PREP sưu tầm và tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 7 HK1 PDF có đáp án ngay dưới đây bạn nhé!

kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 7 hk1
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 7 HK1

1. Đề bài

I. Choose the best answer (3 pts)

1. How far is it.............. your house............ school?

  • a. at/ to

  • b. and/ to

  • c. from/ to

2. This is......... new classmate

  • a. we

  • b. our

  • c. us

3............... is your family name, Hoa?

  • a. who

  • b. what

  • c. whomb

4. She lives................ her aunt and uncle

  • a. with

  • b. at

  • c. and

5. Who is the girl................ to Mrs Lien?

  • a. Talks

  • b. talking

  • c. talk

6. Where....... she from?

  • a. Does

  • b. is

  • c. will

7. What's your.............. of birth?

  • a. Day

  • b. daily

  • c. date

8................ you be free next Sunday morning?

  • a. will

  • b. are

  • c. will be

9. What....... lovely living room!

  • a. an

  • b. the

  • c. a

10. What.......... awful day!

  • a. the

  • b. an

  • c. a

11. This building is........... than that one

  • a. bigger

  • b. big

  • c. biggest

12. He................... to the post office tomorrow.

  • a. will go

  • b. go

  • c. goes

II. Supply the correct tense for the verbs in brackets (1. 5pts)

13. I (walk)........................ to school every day.

14. He (live)....................... in the countryside.

15. (Be).................... there a telephone on the table?

16. Lan and Nga (be).................... in classs 7A.

17. They (meet).................................. us tomorrow.

18. Does she (work)...................... in a hospital?

III. Make sentences from the words or the phrases provided (2 pts)

19. your/ is/ number/ what/telephone?

.................................................................

20. speak/ can/?/ I/ Van/ to/ please.

..............................................................

21. you/ free/ morning/ be/ will/ tomorrow?

.....................................................................

22. what/ expensive/ an/ dress!

..........................................

IV. Read the passage then check true or false sentence (2 pts)

Lan is 12 years old now. she will be 13 on her next birthday, May 25th. She will have a party for her birthday. She will invite some of her friends. She lives at 24 Ly Thuong Kiet Street. The party will be at her home. It will start at five o'clock in the evening and finish at nine.

23. Lan is 13 now

24. She will be 12 on her next birthday

25. The party will be at her school

26. She will not invite any friends

27. The party will start at five in the evening

28. It will finish at nine

V. Listen and fill in the missing words (1. 5pts)

Hoa is (29)............ student in class 7C. She is from Quang Tri and her family still lives (30)................. She lives with her aunt in Hue. Hoa (31)................ lots of friends in Quang Tri. But she doesn't have any friends in Hue. many things are different. Her new school is (32)................ than her old school. Her new school is (33).............. beautiful (34)............ her old school.

2. Đáp án

I. Choose the best answer (3 pts)

1. c          2.            b         3. b             4. a           5. b          6. b

7. c          8. a         9. c       10. b         11. a           12. a

II. Supply the correct tense for the verbs in brackets (1. 5pts)

13. walk

14. lives

15. Is

16. are

17. meet

18. work

III. Make sentences from the words or the phrases provided (2 pts)

19. What is your telephone number?

20. Can I speak to Van, please?

21. Will you be free tomorrow morning?

22. What an expensive dress.

IV. Read the passage then check true or false sentence (2 pts)

23. Lan is 13 now

F

24. She will be 12 on her next birthday

F

25. The party will be at her school

F

26. She will not invite any friends

F

27. The party will start at five in the evening

T

28. It will finish at nine

T

Nhanh tay tải đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 7 hk1 PDF ngay dưới đây để về luyện tập hàng ngày bạn nhé!

TẢI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG ANH HK1 CÓ ĐÁP ÁN TẠI ĐÂY

Tham khảo thêm đề thi tiếng Anh lớp 7 tại:

II. Từ vựng tiếng Anh 7 học kì 1

Phần từ vựng tiếng Anh 7 được PREP tổng hợp từ sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 Global Success của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Trước tiên, hãy cùng PREP tìm hiểu danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1 đến Unit 6 nhé!

kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 7 hk1
Từ vựng tiếng Anh 7 học kì 1

1. Unit 1

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Belong to

v

/bɪˈlɒŋ tu/

Thuộc về

Benefit

n

/ˈbenɪfɪt/

Lợi ích

Bug

n

/bʌɡ/

Con bọ

Cardboard

n

/ˈkɑːdbɔːd/

Bìa các tông

Dollhouse

n

/ˈdɒlhaʊs/

Nhà búp bê

Gardening

n

/ˈɡɑːdnɪŋ/

Làm vườn

Glue

n

/ɡluː/

Keo dán/ hồ

Horse riding

n

/ˈhɔːs raɪdɪŋ/

Cưỡi ngựa

Insect

n

/ˈɪnsekt/

Côn trùng

Jogging

n

/ˈdʒɒɡɪŋ/

Đi/ chạy bộ thư giãn

Making models

 

/ˈmeɪkɪŋ ˈmɒdlz/

Làm mô hình

Maturity

n

/məˈtʃʊərəti/

Sự trưởng thành

Patient

adj

/ˈpeɪʃnt/

Kiên nhẫn

Popular

adj

/ˈpɒpjələ(r)/

Được nhiều người ưa thích

Responsibility

n

/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/

Sự chịu trách nhiệm

Set

v

/set/

(Mặt trời) lặn

Stress

n

/stress/

Sự căng thẳng

Take on

 

/teɪk ɒn/

Nhận thêm

Unusual

adj

/ʌnˈjuːʒuəl/

Khác thường

Valuable

adj

/ˈvæljuəbl/

Quý giá

Yoga

n

/ˈjəʊɡə/

Yoga

2. Unit 2

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Acne

n

/ˈækni/

Mụn trứng cá

Affect

v

/əˈfekt/

Tác động, ảnh hưởng đến

Avoid

v

/əˈvɔɪd/

Tránh

Chapped

adj

/tʃæpt/

Bị nứt nẻ, hiện tượng nứt nẻ trên da

Dim

adj

/dɪm/

Lờ mờ, không đủ sáng

Disease

n

/dɪˈziːz/

Bệnh

Eye drops

 

/aɪ drɒps/

Thuốc nhỏ mắt

Fat

n

/fæt/

Mỡ 

Fit 

adj

/fɪt/

Gọn gàng, cân đối

Health

n

/helθ/

Sức khoẻ

Healthy

adj

/ˈhelθi/

Khoẻ mạnh, lành mạnh

Indoors 

adv

/ˌɪnˈdɔːz/

Trong nhà

Lip balm

n

/ˈlɪp bɑːm/

Kem bôi môi (chống nẻ)

Pimple

v

/ˈpɪmpl/

Mụn

Pop

n

/pɒp/

Nặn (mụn)

Protein

n

/ˈprəʊtiːn/

Chất đạm

Skin condition

n

/skɪn kənˈdɪʃn/

Tình trạng da

Soybean

n

/ˈsɔɪbiːn/

Đậu nành

Sunburn

n

/ˈsʌnbɜːn/

Sự cháy nắng

Tofu

n

/ˈtəʊfuː/

Đậu phụ

Virus

n

/ˈvaɪrəs/

(Con) vi rút

Vitamin 

n

/ˈvɪtəmɪn/

Vitamin 

3. Unit 3

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Board game

n

/ˈbɔːd ɡeɪm/

Trò chơi trên bàn cờ

Clean-up activity

 

/ˈkliːn ʌp ækˈtɪvəti/

Hoạt động dọn rửa

Collect

v

/kəˈlekt/

Thu thập, sưu tầm

Community

n

/kəˈmjuːnəti/

Cộng đồng

Community service

n

/kəˈmjuːnəti ˈsɜːvɪs/

Dịch vụ cộng đồng

Develop

n

/dɪˈveləp/

Phát triển

Donate

v

/dəʊˈneɪt/

Cho, tặng

Elderly

adj

/ˈeldəli/

Lớn tuổi, cao tuổi

Exchange 

v

/ɪksˈtʃeɪndʒ/

Trao đổi

Flooded

adj

/ˈflʌdɪd/

Bị lũ lụt

Homeless

adj

/ˈhəʊmləs/

Vô gia cư, không có gia đình

Mountainous

adj

/ˈmaʊntənəs/

Vùng núi

Nursing

n

/ˈnɜːsɪŋ/

Chăm sóc, điều dưỡng

Nursing home

n

/ˈnɜːsɪŋ həʊm/

Viện dưỡng lão

Orphanage 

n

/ˈɔːfənɪdʒ/

Trại trẻ mồ côi

Plant

v

/plɑːnt/

Trồng cây

Proud

adj

/praʊd/

Tự hào

Provide

v

/prəˈvaɪd/

Cung cấp

Rural area

 

/ˈrʊərəl ˈeəriə/

Vùng nông thôn

Skill

n

/skɪl/

Kĩ năng

Teenager

n

/ˈtiːneɪdʒə(r)/

Thanh thiếu niên

Volunteer

v, n

/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Tình nguyện viên

4. Unit 4

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Anthem

n

/ˈænθəm/

Bài quốc ca

Character

n

/ˈkærəktə(r)/

Nhân vật (trong phim, tác phẩm văn học …)

Compose

v

/kəmˈpəʊz/

Soạn, biên soạn

Composer

n

/kəmˈpəʊzə(r)/

Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

Concert

n

/ˈkɒnsət/

Buổi hoà nhạc

Control 

v

/kənˈtrəʊl/

Điều khiển

Country music

n

/ˈkʌntri mjuːzɪk/

Nhạc đồng quê

Exhibition

n

/ˌeksɪˈbɪʃn/

Cuộc triển lãm

Folk music

n

/ˈfəʊk mjuːzɪk/

Nhạc dân gian, nhạc truyền thống

Gallery 

n

/ˈɡæləri/

Phòng triển lãm tranh

Musical instrument

n

/ˈmjuːzɪkl /ˈɪnstrəmənt/

Nhạc cũ

Originate

v

/əˈrɪdʒɪneɪt/

Bắt nguồn, xuất phát từ

Perform

v

/pəˈfɔːm/

Biểu diễn, trình diễn

Performance

n

/pəˈfɔːməns/

Sự trình diễn, tiết mục biểu diễn, buổi biểu diễn

Photography

n

/fəˈtɒɡrəfi/

Nhiếp ảnh

Portrait

n

/ˈpɔːtreɪt/

Bức chân dung

Prefer 

v

/prɪˈfɜː(r)/

Thích hơn

Puppet

n

/ˈpʌpɪt/

Con rối

Sculpture

n

/ˈskʌlptʃə(r)/

Điêu khắc, tác phẩm điêu khắc

Water puppetry

n

/ˈwɔːtə(r) ˈpʌpɪtri/

Múa rối nước

5. Unit 5

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Beef

n

/biːf/

Thịt bò

Butter

n

/ˈbʌtə(r)/

Dish

n

/dɪʃ/

Món ăn

Eel

n

/iːl/

Con lươn

Flour

n

/ˈflaʊə(r)/

Bột

Fried

adj

/fraɪd/

Được chiên/ rán

Green tea

n

/ˌɡriːn ˈtiː/

Chè xanh, trà xanh

Ingredient

n

/ɪnˈɡriːdiənt/

Thành phần (nguyên liệu để tạo một món ăn)

Juice

n

/dʒuːs/

Nước ép (của quả, rau …)

Lemonade

n

/ˌleməˈneɪd/

Nước chanh

Mineral water

n

/ˈmɪnərəl wɔːtə(r)/

Nước khoáng

Noodles 

n

/ˈnuːdl/

Mì, mì sợi, phở

Omelette

n

/ˈɒmlət/

Trứng tráng

Onion

n

/ˈʌnjən/

Củ hành

Pancake

n

/ˈpænkeɪk/

Bánh kếp

Pepper

n

/ˈpepə(r)/

Hạt tiêu

Pie

n

/paɪ/

Bánh nướng, bánh hấp

Pork

n

/pɔːk/

Thịt lợn

Recipe 

n

/ˈresəpi/

Công thức làm món ăn

Roast

adj

/rəʊst/

(Được) quay, nướng

Salt 

n

/sɔːlt/

Muối

Sauce 

n

/sɔːs/

Nước chấm, nước xốt

Shrimp 

n

/ʃrɪmp/

Con tôm

Soup 

n

/suːp/

Xúp, canh, cháo

Spring roll

n

/ˌsprɪŋ ˈrəʊl/

Nem rán

Tablespoon

n

/ˈteɪblspuːn/

Khối lượng đựng trong một thìa/ muỗng súp

Teaspoon

n

/ˈtiːspuːn/

Khối lượng đựng trong một thìa nhỏ dùng để quấy trà

Toast 

n

/təʊst/

Bánh mì nướng

6. Unit 6

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Celebrate 

v

/ˈselɪbreɪt/

Kỉ niệm, tổ chức

Entrance exam

n

/ˈentrəns ɪɡˈzæm/

Kì thi đầu vào

Equipment

n

/ɪˈkwɪpmənt/

Đồ dùng, thiết bị

Extra

adj

/ˈekstrə/

Thêm

Facility

n

/fəˈsɪləti/

Thiết bị, tiện nghi

Gifted

adj

/ˈɡɪftɪd/

Năng khiếu

Laboratory

n

/ləˈbɒrətri/

Phòng thí nghiệm

Lower secondary school

/ˈləʊə(r) ˈsekəndri skuːl/ 

Trường THCS

Midterm 

adj

/ˌmɪdˈtɜːm/

Giữa học kì

Outdoor

adj

/ˈaʊtdɔː(r)/

Ngoài trời

Private

adj

/ˈpraɪvət/

Riêng tư

Projector 

n

/prəˈdʒektə(r)/

Máy chiếu

Resource

n

/rɪˈsɔːs/

Tài nguyên

Royal 

adj

/ˈrɔɪəl/

Thuộc hoàng gia

Service

n

/ˈsɜːvɪs/

Dịch vụ

Share 

v

/ʃeə(r)/

Chia sẻ

Talented

adj

/ˈtæləntɪd/

Tài năng

Well-known

adj

/ˌwel ˈnəʊn/

Nổi tiếng

III. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh 7 học kì 1

Hãy cùng PREP điểm danh các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 học kỳ 1 dưới đây bạn nhé!

1. Unit 1

Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) là thì cơ bản và quan trọng trong tiếng Anh, được sử dụng để diễn tả các hành động hoặc trạng thái xảy ra ở hiện tại, mang tính thường xuyên, lặp đi lặp lại, hoặc là sự thật hiển nhiên. Ví dụ:

  • I go to school every day. (Tôi đi học mỗi ngày.)

  • She drinks coffee in the morning. (Cô ấy uống cà phê vào buổi sáng.)

Cách sử dụng thì hiện tại đơn:

  • Diễn tả thói quen, hành động lặp lại, hoặc sự việc xảy ra thường xuyên. Ví dụ: I go to school every day. (Tôi đi học mỗi ngày.)

  • Diễn tả sự thật hiển nhiên, chân lý. Ví dụ: The Earth revolves around the Sun. (Trái Đất quay quanh Mặt Trời.)

  • Diễn tả lịch trình, thời gian biểu. Ví dụ: The train leaves at 7 a.m. tomorrow. (Tàu rời ga lúc 7 giờ sáng mai.)

  • Diễn tả trạng thái hiện tại. Ví dụ: I love my family. (Tôi yêu gia đình mình.)

Tham khảo thêm công thức và dấu hiệu nhận biết hiện tại đơn qua bài viết “Cách dùng cấu trúc thì hiện tại đơn (Present Simple) trong tiếng Anh” bạn nhé!

2. Unit 2

  • Câu đơn thường có một chủ ngữ và một hoặc nhiều hơn một động từ. Ví dụ: I read at 9 PM and sleep at 10. (Tôi đọc sách lúc 9 giờ tối và ngủ lúc 10 giờ.)

  • Câu đơn cũng thường có tân ngữ. I read science books. (Tôi đọc sách khoa học.)

  • Câu đơn thường có cả trạng ngữ. Ví dụ: I read science books every weekend. (Tôi đọc sách khoa học vào cuối tuần.)

Tham khảo thêm bài viết: “Kiến thức về các loại câu trong tiếng Anh chi tiết và chính xác!

3. Unit 3

Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả các hành động hoặc sự kiện đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Đây là một thì cơ bản nhưng rất quan trọng trong tiếng Anh. Ví dụ:

  • I visited my grandparents last weekend. (Tôi đã thăm ông bà cuối tuần trước.)

  • She went to the park yesterday. (Cô ấy đã đến công viên ngày hôm qua.)

Cách sử dụng thì quá khứ đơn:

  • Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ: Ví dụ: Maria visited her grandparents last weekend. (Maria đã thăm ông bà cuối tuần trước.)

  • Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp lại trong quá khứ (nhưng không còn xảy ra nữa). Ví dụ: We often played football when we were kids. (Chúng tôi thường chơi bóng đá khi còn nhỏ.)

  • Diễn tả các sự kiện lịch sử hoặc sự thật trong quá khứ. Ví dụ: The Wright brothers invented the airplane in 1903. (Anh em nhà Wright đã phát minh ra máy bay vào năm 1903.)

  • Kể chuyện hoặc liệt kê chuỗi hành động trong quá khứ. Ví dụ: She opened the door, entered the room, and sat down. (Cô ấy mở cửa, bước vào phòng và ngồi xuống.)

4. Unit 4

Câu so sánh được chia thành 3 dạng chính: so sánh bằng, so sánh hơn, và so sánh nhất.

  • So sánh bằng được dùng để nói hai đối tượng có mức độ tương đương về một tính chất nào đó. Ví dụ: She is as tall as her brother. (Cô ấy cao bằng anh trai cô ấy.)

  • So sánh hơn dùng để so sánh hai đối tượng, trong đó một đối tượng có tính chất nổi trội hơn. Ví dụ:

    • Tính từ/trạng từ ngắn: This car is faster than that one. (Xe này nhanh hơn xe kia.)

    • Tính từ/trạng từ dài: He is more intelligent than his classmates. (Anh ấy thông minh hơn các bạn cùng lớp.)

  • So sánh nhất được dùng để nói một đối tượng là nổi bật nhất trong một nhóm. Ví dụ:

    • Tính từ/trạng từ ngắn: This is the fastest car in the race. (Đây là chiếc xe nhanh nhất trong cuộc đua.)

    • Tính từ/trạng từ dài: He is the most talented student in the class. (Cậu ấy là học sinh tài năng nhất lớp.)

5. Unit 5

5.1. "Some"

  • Ý nghĩa: Some có nghĩa là một vài, một ít.

  • Cách sử dụng:

    • Dùng với danh từ đếm được số nhiều.

    • Dùng với danh từ không đếm được.

    • Thường sử dụng trong câu khẳng định và câu mời/đề nghị.

  • Ví dụ:

    • I have some books on the shelf. (Tôi có một vài quyển sách trên giá.)

    • She needs some water to drink. (Cô ấy cần một ít nước để uống.)

    • Would you like some coffee? (Bạn có muốn một ít cà phê không?)

5.2. "A lot of" và "Lots of"

  • Ý nghĩa: Cả hai đều có nghĩa là nhiều.

  • Cách sử dụng:

    • Dùng với danh từ đếm được số nhiều.

    • Dùng với danh từ không đếm được.

    • Thường sử dụng trong câu khẳng định, câu phủ định, và câu hỏi.

  • Phân biệt:

    • A lot of: Sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng hơn.

    • Lots of: Thường sử dụng trong ngữ cảnh thân mật, không trang trọng.

  • Ví dụ:

    • There are a lot of students in the classroom. (Có rất nhiều học sinh trong lớp học.)

    • She has lots of money in her bank account. (Cô ấy có rất nhiều tiền trong tài khoản ngân hàng.)

    • Do you have a lot of time to prepare? (Bạn có nhiều thời gian để chuẩn bị không?)

Tham khảo thêm bài viết:

6. Unit 6

6.1. Giới từ chỉ thời gian (Prepositions of Time)

  • At, dùng cho thời gian cụ thể hoặc các khoảng thời gian đặc biệt. Ví dụ:

    • at 7:00 (lúc 7 giờ)

    • At noon (vào buổi trưa)

  • On, dùng cho ngày tháng hoặc dịp cụ thể cụ thể. Ví dụ:

    • on Monday (vào thứ Hai)

    • on January 1st (vào ngày 1 tháng 1)

  • In, dùng cho khoảng thời gian dài hoặc mốc thời gian chung chung: tháng, năm, thập kỷ, thế kỷ, hoặc một khoảng thời gian trong ngày. Ví dụ:

    • in July (vào tháng Bảy)

    • in 2023 (vào năm 2023)

6.2. Giới từ chỉ nơi chốn (Prepositions of Place)

  • At, dùng khi nói về một điểm cụ thể hoặc một vị trí cố định. Ví dụ:

    • at the bus stop (tại trạm xe buýt)

    • at the corner (ở góc đường)

  • On, dùng để chỉ bề mặt hoặc một vị trí nằm trên bề mặt. Ví dụ:

    • on the table (trên bàn)

    • on the wall (trên tường)

  • In, dùng để chỉ không gian bên trong một nơi nào đó. Ví dụ:

    • in the room (trong phòng)

    • in the car (trong xe hơi)

Tham khảo thêm bài viết:

IV. Cách ôn luyện kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 7 học kì 1

1. Hiểu Rõ Cấu Trúc Đề Thi

Trước tiên, bạn cần nắm vững cấu trúc đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 7. Thông thường, đề thi bao gồm các phần chính: Listening (Nghe hiểu), Language Focus (Kiến thức ngôn ngữ), Reading (Đọc hiểu), và Writing (Viết). Mỗi phần chiếm tỷ trọng khác nhau, thường là 20-25% cho mỗi kỹ năng.

Việc hiểu rõ cấu trúc giúp bạn phân bổ thời gian ôn tập hợp lý. Ví dụ, nếu phần Language Focus chiếm 30 điểm thì bạn nên dành 30% thời gian ôn tập cho phần này.

2. Xây Dựng Kế Hoạch Ôn Tập Khoa Học

  • Lập Lịch Ôn Tập 21 Ngày: PREP khuyên bạn nên bắt đầu ôn tập ít nhất 3 tuần trước kỳ thi. Chia thời gian thành ba giai đoạn: tuần đầu tập trung vào từ vựng và ngữ pháp cơ bản, tuần thứ hai luyện tập các dạng bài tập, tuần cuối làm đề thi thử và rà soát kiến thức.

  • Phân Bổ Thời Gian Hàng Ngày: Mỗi ngày, bạn nên dành 45-60 phút cho tiếng Anh, chia thành các khung thời gian 15 phút cho mỗi kỹ năng. Thời gian này vừa đủ để não bộ tập trung mà không gây mệt mỏi.

3. Phương Pháp Học Từ Vựng Hiệu Quả

  • Kỹ Thuật Flashcard Thông Minh: Thay vì học thuộc lòng, bạn hãy tạo flashcard với từ vựng mới. Mặt trước ghi từ tiếng Anh, mặt sau ghi nghĩa tiếng Việt, phiên âm và ví dụ. Quan trọng hơn, bạn nên tạo câu ví dụ của riêng mình để ghi nhớ lâu hơn.

  • Học Từ Vựng Theo Chủ Đề: Chương trình Global Success tổ chức từ vựng theo các chủ đề như Hobbies, Healthy Living, Community Service. Bạn nên học theo cụm chủ đề thay vì học lẻ tẻ. Điều này giúp não bộ tạo ra các mối liên kết logic, dễ nhớ hơn.

  • Ứng Dụng Quy Tắc 3R: Quy tắc 3R bao gồm: Recognize (Nhận biết), Recall (Gọi lại), và Reproduce (Tái tạo). Đầu tiên bạn nhận biết từ trong ngữ cảnh, sau đó cố gắng nhớ lại nghĩa, cuối cùng sử dụng từ đó trong câu mới.

4. Chinh Phục Ngữ Pháp Một Cách Thông Minh

  • Hiểu Bản Chất Thay Vì Học Thuộc: Thay vì học thuộc công thức, bạn hãy hiểu logic đằng sau mỗi cấu trúc ngữ pháp. Ví dụ, Present Perfect diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và có liên quan đến hiện tại. Khi hiểu bản chất, bạn sẽ áp dụng linh hoạt trong nhiều tình huống.

  • Luyện Tập Qua Ngữ Cảnh Thực Tế: Đừng chỉ làm bài tập ngữ pháp khô khan. Bạn hãy tìm các đoạn văn, bài hát, hoặc video có chứa cấu trúc ngữ pháp đang học. Điều này giúp bạn thấy cách sử dụng thực tế và ghi nhớ tự nhiên hơn.

5. Nâng Cao Kỹ Năng Đọc Hiểu

  • Kỹ Thuật Skimming và Scanning: Skimming là đọc lướt để nắm ý chính, còn Scanning là đọc để tìm thông tin cụ thể. Bạn nên luyện tập cả hai kỹ thuật này. Khi làm bài Reading, đọc lướt toàn bài trước, sau đó quay lại tìm thông tin chi tiết cho từng câu hỏi.

  • Đoán Nghĩa Từ Ngữ Cảnh: Khi gặp từ mới trong bài đọc, đừng vội tra từ điển. Hãy thử đoán nghĩa dựa vào ngữ cảnh xung quanh. Kỹ năng này rất hữu ích trong kỳ thi khi bạn không được sử dụng từ điển.

6. Phát Triển Kỹ Năng Viết

  • Cấu Trúc Bài Viết Rõ Ràng: Mỗi bài viết cần có phần mở bài, thân bài và kết bài. Phần mở bài giới thiệu chủ đề, thân bài phát triển ý chính với các ví dụ minh họa, kết bài tóm tắt lại những điểm quan trọng.

  • Sử Dụng Từ Nối Hiệu Quả: Các từ nối như "first", "second", "however", "in conclusion" giúp bài viết mạch lạc và dễ theo dõi. Bạn nên học thuộc và sử dụng thành thạo các từ nối phù hợp với từng mục đích.

7. Luyện Nghe Hiệu Quả

  • Nghe Tiếng Anh Mỗi Ngày: Bạn nên dành ít nhất 15 phút mỗi ngày để nghe tiếng Anh. Có thể bắt đầu với các video YouTube dành cho trẻ em, sau đó chuyển sang các chương trình phức tạp hơn. Quan trọng là phải nghe đều đặn.

  • Luyện Nghe Theo Từng Mức Độ: Bắt đầu với tốc độ chậm, âm thanh rõ ràng. Khi đã quen, bạn có thể nghe với tốc độ bình thường. Đừng cố gắng hiểu 100% ngay từ đầu, mà hãy tập trung vào ý chính trước.

8. Kỹ Thuật Làm Bài Thi Hiệu Quả

  • Quản Lý Thời Gian Khôn Ngoan: Trong bài kiểm tra 45 phút, bạn nên phân bổ: 10 phút cho Listening, 15 phút cho Language Focus, 15 phút cho Reading, và 5 phút cho Writing. Luôn để lại 2-3 phút cuối để kiểm tra lại.

  • Đọc Kỹ Đề Bài: Nhiều học sinh mất điểm vì không đọc kỹ yêu cầu đề bài. Bạn hãy gạch chân những từ khóa quan trọng trong đề và đảm bảo hiểu rõ yêu cầu trước khi trả lời.

  • Áp Dụng Chiến Thuật Loại Trừ: Với câu hỏi trắc nghiệm, nếu bạn không chắc chắn đáp án, hãy loại bỏ những phương án rõ ràng sai trước. Điều này tăng khả năng chọn đúng đáp án từ 25% lên 50% hoặc cao hơn.

Kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 7 học kì 1 không còn là thử thách khó khăn khi bạn đã nắm vững kiến thức cơ bản và áp dụng đúng phương pháp ôn tập. Thông qua việc luyện tập với các đề thi mẫu, nắm chắc từ vựng và ngữ pháp trọng điểm, cùng với kỹ thuật làm bài hiệu quả, bạn hoàn toàn có thể đạt kết quả cao như mong muốn.

Học tiếng Anh online dễ dàng hơn với PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI. Nhờ công nghệ AI độc quyền, bạn có thể tự học trực tuyến ngay tại nhà, chinh phục lộ trình học IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, tiếng Anh giao tiếp hiệu quả. Bên cạnh đó, học viên còn có sự hỗ trợ tuyệt vời từ Teacher Bee AI, trợ lý ảo giúp bạn giải đáp thắc mắc và đồng hành 1-1 trong suốt quá trình học tập. Hãy click TẠI ĐÂY hoặc liên hệ HOTLINE 0931428899 để nhận tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Anh chất lượng nhất thị trường!

Tải ngay app PREP để bắt đầu hành trình học tiếng Anh tại nhà với chương trình học luyện thi online chất lượng cao.

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI