Tìm kiếm bài viết học tập
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 20: 祝你生日快乐。 (Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.)
Tiếp nối bài 19 là giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 20. Vậy nội dung chủ điểm bài học này gồm trọng tâm kiến thức gì? Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết nhé!
I. Kiến thức chung trong Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 20
Chủ điểm bài học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 20 có tên là 祝你生日快乐。 (Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.). Trọng tâm kiến thức của bài này sẽ xoay quanh những phần chính sau:
-
Bài khóa: Cung cấp 2 đoạn hội thoại tiếng Trung hỏi đáp về thời gian.
-
Từ vựng: Hệ thống 23 từ vựng xuất hiện trong bài khóa cũng như xuyên suốt bài học trong giáo trình.
-
Chú thích: Giải thích cách dùng một số từ, mẫu câu, cách diễn đạt trong bài khóa.
-
Ngữ pháp: Giải thích cách dùng một số chủ điểm ngữ pháp như: Câu vị ngữ danh từ, cách nói ngày tháng năm trong tiếng Trung.
-
Ngữ âm: Luyện ngữ điệu khi sử dụng câu nghi vấn.
II. Nội dung Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 20
Cùng PREP đi khám phá từng phần trong Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 20 ngay dưới đây nhé
1. Bài khóa
Phần bài khóa trong Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 20 là hai đoạn hội thoại giao tiếp giữa 2 nhân vật. Nhanh chóng luyện giao tiếp bằng cách nhập vai vào từng nhân vật dưới đây nhé!
Hội thoại 1: 你哪一年大学毕业?(Bạn tốt nghiệp đại học năm nào?)
-
A: 你哪一年大学毕业?/Nǐ nǎ yì nián dàxué bìyè?/: Năm nào bạn tốt nghiệp đại học?
-
B: 明年,你呢?/Míngnián, nǐ ne?/: Năm sau, thế còn bạn?
-
A: 我后年, 你今年多大?//: Tôi năm sau, năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
-
B: 我二十一岁。/Wǒ èrshíyī suì./: Tôi 21 tuổi.
-
A: 属什么的?/Shǔ shénme de?/: Bạn tuổi con gì?
-
B: 属狗的。/Shǔ gǒu de./: Tuổi chó.
Hội thoại 2: 祝你生日快乐 (Chúc bạn sinh nhật vui vẻ)
-
A: 你的生日是几月几号?/Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?/: Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy?
-
B: 我的生日是十月十八号,正好是星期六。/Wǒ de shēngrì shì shí yuè shíbā hào, zhènghǎo shì xīngqīliù/: Sinh nhật của tôi là 18/10, rơi vào đúng thứ 7.
-
A: 是吗? 你打算怎么过?/Shì ma? Nǐ dǎsuàn zěnme guò?/: Thật sao? Bạn định như thế nào?
-
B: 我准备举行一个生日晚会。 你也来参加, 好吗?/Wǒ zhǔnbèi jǔxíng yí ge shēngrì wǎnhuì. Nǐ yě lái cānjiā, hǎo ma?/: Tôi chuẩn bị tổ chức một bữa tiệc sinh nhật buổi tối. Bạn cũng tham gia chứ?
-
A: 什么时间举行?/Shénme shíjiān jǔxíng?/: Lúc nào tổ chức?
-
B: 星期六晚上七点。/Xīngqīliù wǎnshàng qī diǎn./: 7 giờ tối thứ 7.
-
A: 在哪儿?/Zài nǎr?/: Ở đâu vậy?
-
B: 就在我的房间。/Jiù zài wǒ de fángjiān./: Ở phòng của tôi.
-
A: 好。 我一定去。 祝你生日快乐。/Hǎo. Wǒ yídìng qù. Zhù nǐ shēngrì kuàilè./: OK, tôi chắc chắn đến. Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
-
B: 谢谢!/Xièxie./: Cảm ơn bạn.
2. Từ vựng
Cùng PREP học các từ vựng trong Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 20 cùng kèm các bổ sung mà PREP đã tổng hợp đầy đủ dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
年 |
nián |
năm |
2 |
今年 |
jīnnián |
năm nay |
3 |
明年 |
míngnián |
năm sau |
4 |
毕业 |
bìyè |
tốt nghiệp |
5 |
多大 |
duō dà |
bao nhiêu ( tuổi) |
6 |
属 |
shǔ |
thuộc, cầm tinh |
7 |
鼠 |
shǔ |
chuột |
8 |
牛 |
niú |
trâu, bò |
9 |
虎 |
hǔ |
hổ |
10 |
兔 |
tù |
chuột |
11 |
龙 |
lóng |
rồng |
12 |
蛇 |
shé |
rắn |
13 |
马 |
mǎ |
ngựa |
14 |
羊 |
yáng |
dê |
15 |
猴 |
hóu |
khỉ |
16 |
鸡 |
jī |
gà |
17 |
狗 |
gǒu |
chó |
18 |
猪 |
zhǔ |
lợn |
19 |
月 |
yuè |
tháng |
20 |
生日 |
shēngri |
sinh nhật |
21 |
正好 |
zhēnghǎo |
đúng lúc |
22 |
打算 |
dǎsuān |
dự định |
23 |
过 |
guò |
qua , đón |
24 |
准备 |
zhǔnbèi |
chuẩn bị |
25 |
举行 |
jǔxíng |
cử hành, tổ chức |
26 |
晚会 |
wǎnhuì |
tiệc đêm , dạ hội |
27 |
参加 |
cānjiā |
tham gia |
28 |
时间 |
shíjiān |
Thời gian |
29 |
点 |
diǎn |
giờ |
30 |
就 |
jiù |
ngay , liền |
31 |
一定 |
yídìng |
nhất định |
32 |
祝 |
zhù |
chúc |
33 |
快乐 |
kuàile |
vui vẻ |
34 |
新年 |
xīnnián |
năm mới |
35 |
后年 |
hòunián |
năm sau |
36 |
春节 |
chūnjié |
Tết dương lịch |
37 |
圣诞节 |
shèngdàn jié |
lễ Giáng sinh |
38 |
健康 |
jiànkāng |
khoẻ mạnh |
39 |
大后年 |
dà hòunián |
ba năm sau |
40 |
玩具 |
wánjù |
đồ chơi |
41 |
蛋糕 |
dàngāo |
bánh gato |
42 |
出生 |
chūshēng |
sinh , ra đời |
43 |
有意思 |
yǒu yìsi |
có ý nghĩa |
3. Chú thích
属狗: Thuộc năm con Chó |
Ý nghĩa của từ 属 là “thuộc” dùng cho 12 con giáp. 12 con giáp này thường là 12 loài động vật, gồm có chuột, trâu, hổ, thỏ, rồng, rắn, ngựa, dê, khỉ, gà, chó, lợn. |
是吗?(Thật sao) |
Biểu thị ngữ khí ngạc nhiên, bất ngờ. |
就在我的房间 (ở tại phòng của tôi) |
Phó từ 就 ở đây dùng để nhấn mạnh. |
4. Ngữ pháp
4.1. Câu vị ngữ danh từ
Câu vị ngữ danh từ là loại câu có các thành phần vị ngữ do các danh từ tiếng Trung, cụm danh từ, số lượng từ, từ chỉ thời gian,... đảm nhiệm.
Cấu trúc:
Chủ ngữ tiếng Trung + Vị ngữ ( danh từ, cụm danh từ, số lượng từ,….).
(Trước vị ngữ không dùng 是)
Dạng phủ định: 不是 + Vị ngữ
Câu vị ngữ danh từ dùng để biểu đạt thời gian, ngày tháng, số lượng, thời tiết, tuổi tác, quê quán,...
Ví dụ 1:
-
A: 今天几号?/Jīntiān jǐ hào?/: Hôm nay ngày mấy?
-
B: 今天十月八号?/Jīntiān shí yuè bā hào?/: Hôm nay ngày 8/10.
Ví dụ 2:
-
A: 苹果一斤多少钱?/Píngguǒ yì jīn duōshao qián?/: 1 cân táo bao nhiêu tiền?
-
B: 一斤两块五。/Yì jīn liǎng kuài wǔ./: 1 cân 2,5 tệ.
Ví dụ 3: 我中国人,他美国人。/Wǒ Zhōngguó rén, tā měiguó rén./: Tôi người Trung Quốc, anh ấy người Mỹ.
4.2. Cách nói Ngày tháng năm
Cách đọc năm: Đọc lần lượt từ trái qua phải |
2001年 : 二零零一年。/Èr líng líng yì nián./ 1898年 : 一八九八年。/Yībājiǔbā nián./ |
Cách đọc 12 tháng: Số + 月 |
一月 /Yī yuè/: tháng 1 二月 /Èr yuè/: tháng 2 三月 /Sān yuè/: tháng 3 |
Cách đọc ngày: Số + 日/ 号 |
一日 (号): Ngày 1. 六日 (号): Ngày 6. 十一日 (号): Ngày 11. 三十一日 (号): Ngày 31. |
Cách đọc Ngày - Tháng - Năm: Đọc theo thứ tự Năm - Tháng - Ngày |
2024年12月20日./2024 Nián 12 yuè 20 rì/ 1940年2月22日 /1940 Nián 2 yuè 22 rì/ |
Tham khảo thêm bài viết:
4.3. Ngữ điệu câu nghi vấn
Một câu trần thuật sẽ trở thành câu nghi vấn nếu như sử dụng ngữ điệu cuối câu.
Ví dụ:
-
你属狗?/Nǐ shǔ gǒu?/: Cậu tuổi chó à?
-
你今年二十岁?/Nǐ jīnnián èrshí suì?/: Bạn năm nay 20 tuổi sao?
5. Ngữ âm
Khi dùng câu với ngữ điệu nghi vấn, chúng ta sẽ phải nâng cao tone giọng ở cuối câu hỏi.
Ví dụ:
-
他也去?/Tā yě qù?/: Anh ấy cũng đi à?
-
他也参加?/Tā yě cānjiā?/: Cậu ta cũng tham gia à?
6. Luyện tập
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là thông tin chi tiết về Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 20 (Chúc bạn sinh nhật vui vẻ). Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và nâng cao kiến thức Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Du học Hungary: điều kiện, chi phí, học bổng mới nhất
Du học Thụy Điển: điều kiện, chi phí, học bổng mới nhất
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 21: 我们明天七点一刻出发。(Chúng ta ngày mai 7 giờ 15 xuất phát.)
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 18: 我去邮局寄包裹。(Tôi đến bưu điện gửi bưu phẩm.
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 19: 可以试试吗?(Có thể mặc thử không?)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!