Tìm kiếm bài viết học tập

Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 3: 明天见!(Ngày mai gặp!)

Học Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 3 cần nắm những phần kiến thức nào? Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí, giải đáp và hướng dẫn học hết kiến thức ở bài 明天见!(Ngày mai gặp!) nhé!

 

giáo trình hán ngữ quyển 1 bài 3
giáo trình hán ngữ quyển 1 bài 3

I. Kiến thức chung trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 3

Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 3 với tiêu đề 明天见!(Ngày mai gặp!) gồm những phần kiến thức quan trọng sau:

II. Nội dung các bài học Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 3

1. 课文 /Kèwén/ Bài khóa

Ở Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 3 sẽ có 2 bài khóa là 2 đoạn hội thoại tiếng Trung xoay quanh chủ đề bài học. Cụ thể, hãy cùng PREP luyện phát âm qua 2 bài khóa dưới đây nhé!

Bài khóa 1: 学汉语 (Học tiếng Trung)

  • A: 你学英语吗?/Nǐ xué Yīngyǔ ma?/: Bạn học tiếng Anh phải không?

  • B: 不,学汉语。/Bù, xué Hànyǔ./: Không, tớ học tiếng Trung.

  • A: 去北京吗?/Qù Běijīng ma?/: Đi Bắc Kinh đúng không?

  • B: 对。/Duì./: Đúng vậy.

Bài khóa 2: 明天见 (Ngày mai gặp)

  • A: 你去邮局寄信吗?/Nǐ qù yóujú jì xìn ma?/: Có phải bạn đến bưu điện gửi thư đúng không?

  • B: 不去。去银行取钱。/Bú qù. Qù yínháng qǔ qián./: Không đi. Đến ngân hàng rút tiền.

  • A: 明天见!/Míngtiān jiàn!/: Ngày mai gặp!

  • B: 明天见!/Míngtiān jiàn!/: Ngày mai gặp!

2. 生词 /Shēngcí/ Từ mới

Phần từ vựng trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 3 gồm có 22 từ vựng xoay quanh tên gọi các ngôn ngữ trên thế giới cùng các từ vựng thông dụng khác.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

xué

học

我学汉语。/Wǒ xué Hànyǔ./: Tôi học tiếng Trung.

英语

Yīngyǔ

Tiếng Anh

英语很难。/Yīngyǔ hěn nán./: Tiếng Anh rất khó.

阿拉伯语

Ālābó yǔ

Tiếng Ả Rập

她会说阿拉伯语。/Tā huì shuō ālābó yǔ./: Cô ấy biết nói tiếng Ả Rập.

德语

Déyǔ

Tiếng Đức

我不会说德语。/Wǒ bú huì shuō Déyǔ./: Cô ấy không biết nói tiếng Đức.

俄语

Éyǔ

Tiếng Nga

我不喜欢学俄语。/Wǒ bù xǐhuan xué Èyǔ./: Tôi không thích học tiếng Nga.

法语

Fǎyǔ

Tiếng Pháp

她在学法语。/Tā zàixué Fǎyǔ./: Cô ấy đang học tiếng Pháp.

韩国语

Hánguó yǔ

Tiếng Hàn Quốc

我会学韩国语。/Wǒ huì xué Hánguó yǔ./: Tôi sẽ học tiếng Hàn Quốc.

日语

Rìyǔ

Tiếng Nhật

他想学日语。/Tā xiǎng xué Rìyǔ./: Anh ấy muốn học tiếng Nhật.

西班牙语

Xībānyá yǔ

Tiếng Tây Ban Nha

他们在学西班牙语。/Tāmen zàixué Xībānyá yǔ./: Họ đang học tiếng Tây Ban Nha.

duì

Đúng, được, chắc rồi

对了。/Duìle/: Đúng rồi.

明天

míngtiān

Ngày mai

明天见!/Míngtiān jiàn!/: Ngày mai gặp.

jiàn

Gặp 

我想见他。/Wǒ xiǎng jiàn tā./: Tôi muốn gặp anh ấy.

Đi, đến

他去超市。/Tā qù chāoshì./: Cậu ấy đi siêu thị.

邮局

yóujú

Bưu điện

他去邮局寄信。/Tā qù yóujú jì xìn./: Anh ấy đến bưu điện gửi thư.

Gửi 

他给妈妈寄信。/Tā gěi māma jì xìn./: Cậu ấy gửi thư cho mẹ.

银行

yínháng

Ngân hàng

附近的银行在哪儿?/Fùjìn de yínháng zài nǎr?/: Ngân hàng gần đây ở đâu?

Rút, nhấc

他去银行取钱。/Tā qù yínháng qǔ qián./: Cậu ấy đến ngân hàng rút tiền.

qián

Tiền

一斤苹果多少钱?/Yī jīn píngguǒ duōshao qián?/: 1 cân táo bao nhiêu tiền?

liù

Sáu 

我的妹妹六岁。/Wǒ de mèimei liù suì./: Em gái tôi 6 tuổi.

bảy

我有七本小说。/Wǒ yǒu qī běn xiǎoshuō./: Tôi có 7 cuốn tiểu thuyết.

jiǔ

chín

现在是九点。/Xiànzài shì jiǔ diǎn./: bây giờ là 9 giờ.

Phần từ vựng giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 3
Phần từ vựng giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 3

3. 语音/Yǔyīn/ Ngữ âm

Phần ngữ âm trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 3 gồm có 3 phần chính đó là thanh mẫu, vận mẫu và ghép vần. Cụ thể

Thanh mẫu: 

j

q

x

Vận mẫu: 

ia

ie

iao

iu (iou)

ian

in

iang

ing

ü

üe

üan

ün

iong

     

Ghép vần: 

 

i

ia

ie

iao

iu

ian

in

iang

ing

iong

i

ji

jia

jie

jiao

jiu

jian

jin

jiang

jing

jiong

q

qi

qia

qie

qiao

qiu

qian

qin

qiang

qing

qiong

x

xi

xia

xie

xiao

xiu

xian

xin

xiang

xing

xiong

b

bi

 

bie

biao

 

bian

bin

 

bing

 

p

pi

 

pie

piano

 

pian

pin

 

ping

 

m

mi

 

mie

miao

 

mian

min

 

ming

 

d

di

 

die

diao

diu

dian

   

ding

 

t

ti

 

tie

tiao

 

tian

   

ting

 

n

ni

 

nie

niao

niu

nian

nin

niang

ning

 

l

li

lia

lie

liao

liu

lian

lin

liang

ling

 
 

yi

ya

ye

yao

you

yan

yin

yang

ying

yong

 

 

ü

üe

üan

ün

n

nüe

   

l

lüe

   

j

ju

jue

juan

jun

q

qu

que

quan

qun

x

xu

xue

xuan

xun

 

yu

yue

yuan

yun

phần ngữ âm giáo trình hán ngữ quyển 1 bài 3
phần ngữ âm giáo trình hán ngữ quyển 1 bài 3

4. 注释 /Zhùshì/ Chú giải

Phần chú thích trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 3 gồm có 3 phần: Cách phát âm, quy tắc viết và biến điệu 不. Cụ thể, hãy cùng PREP phân tích chi tiết từng phần nhé!

4.1. Cách phát âm

Thanh mẫu: 

j

Âm mặt lưỡi, không bật hơi, xát tắc trong. Khi phát âm, mặt lưỡi áp sát vào ngạc cứng, đầu lưỡi hạ xuống mặt sau răng dưới, luồng hơi từ khoảng giữa mặt lưỡi trên ma sát với ngạc cứng đi ra ngoài. Dây thanh không rung.

q

Âm mặt lưỡi, bật hơi, tắc xát trong. Vị trí phát âm giống như j, cần bật hơi mạnh ra ngoài.

x

Âm mặt lưỡi, xát trong. Khi phát âm mặt lưỡi trên gần với ngạc cứng, luồng hơi từ mặt lưỡi trên ma sát với ngạc cứng ra ngoài. Dây thanh không rung.

Tham khảo thêm bài viết:

Vận mẫu: 

ia

ie

iao

iu

ian

in

iang

ing

ü

üe

üan

ün

iong

     

4.2. Quy tắc viết

  • Khi đầu âm tiết là i sẽ viết thành y. Ví dụ: 

ia ➝ ya

ie ➝ ye

iao ➝ yao

iou ➝ you

ian ➝ yan

in ➝ yin

iang ➝ yang

ing ➝ ying

iong ➝ yong

üe ➝  yue

üan ➝ yuan 

ün ➝ yun 

  • Khi ü, üe, üan, ün kết hợp với j, q, x thì phải bỏ dấu hai chấm trên nguyên âm ü và viết như ví dụ dưới đây:

ju

jue

juan

jun

qu

que

quan

qun

xu

xue

xuan

xun

  • Khi n và l kết hợp với ü thì vẫn viết là ü. Ví dụ: lü; nü.

  • Khi trước iou có thanh mẫu thì phải viết thành iu. Ví dụ: liù

4.3. Biến điệu 不

Thanh điệu cơ bản của 不 là thanh 4. Tuy nhiên, khi nó đứng trước một âm tiết thanh 4 thì biến thành thanh 2. Ví dụ: 

bù hē

bù nán

bù hǎo

bú qù

bù gāo

bù lái

bù xiǎo

bú xiè

Tham khảo thêm bài viết:

5. 练习 /Liànxí/ Ôn tập

Phần luyện tập theo giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 3 chủ yếu là các dạng bài luyện phát âm, đọc từ vựng và hội thoại. Hãy nhanh chóng luyện tập ngay để nằm lòng kiến thức đã học bạn nhé!

Tham khảo thêm bài viết: 

Trên đây là tất tần tật kiến thức trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 3. Mong rằng, những chia sẻ trên sẽ giúp cho những ai đang tự học tiếng Trung tại nhà có thể tự học hiệu quả hơn.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI