Tìm kiếm bài viết học tập
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 2: 汉语不太难 (Tiếng Hán không khó lắm)
Trong giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 2 có nội dung liên quan đến phần kiến thức nào? Nếu bạn đang trong quá trình tự học Hán ngữ, hãy tham khảo bài viết này để được PREP bật mí tất tần tật kiến thức quan trọng liên quan đến bài học này trong giáo trình Hán ngữ nhé!
I. Kiến thức chung trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 2
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 2 có tiêu đề là 汉语不太难 (Tiếng Trung không khó lắm). Nội dung của bài học này chủ yếu giúp người học có thể:
-
Nắm vững cách phát âm một số vận mẫu như: an, en, ang, eng, ong,...
-
Giúp người học làm quen và biết cách vận dụng 14 từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình như: Bố, mẹ, anh trai, em trai, cô ấy, anh ấy,...
-
Thực hành các dạng bài tập luyện phát âm, từ vựng theo chủ đề Tiếng Hán không khó lắm.
II. Nội dung Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 2
1. 课文 /Kèwén/ Bài khóa
Phần đầu bài học Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 2 汉语不太难 là bài khóa (课文). Hãy cùng PREP luyện đọc nội dung bài khóa dưới đây nhé!
-
A: 你忙吗?/Nǐ máng ma?/: Bạn bận không?
-
B: 很忙。/Hěn máng./: Rất bận.
-
A: 汉语难吗?/Hànyǔ nán ma?/: Tiếng Trung khó không?
-
B: 不太难。/Bù tài nán./: Không khó lắm.
2. 生词 /Shēngcí/ Từ mới
Hệ thống từ vựng trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 2 gồm có 14 từ, chủ yếu xoay quanh chủ đề gia đình, học tiếng Trung,.. Cụ thể, hãy cùng PREP học và ghi nhớ danh sách từ vựng HSK 1 kèm ví dụ trong bảng sau nhé!
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
忙 |
máng |
Bận |
我很忙。/Wǒ hěn máng./: Tôi rất bận. |
吗 |
ma |
你忙吗?/Nǐ máng ma?/: Bạn bận không? |
|
很 |
hěn |
Rất |
他很好。/Tā hěn hǎo./: Cô ấy rất khỏe. |
难 |
nán |
khó |
汉语很难。/Hànyǔ hěn nán./: Tiếng Trung rất khó. |
太 |
tài |
Hơi, quá, lắm |
我不太好。/Wǒ bú tài hǎo./: Tôi không khỏe lắm. |
爸爸 |
bàba |
Bố, ba |
我爸爸工作很忙。/Wǒ bàba gōngzuò hěn máng./: Công việc của bố tôi rất bận. |
妈妈 |
māma |
Mẹ, má |
她是我的妈妈。/Tā shì wǒ de māma./: Bà ấy là mẹ tôi. |
他 |
tā |
Anh ấy, ông ấy |
他是谁?/Tā shì shéi?/: Anh ta là ai? |
她 |
tā |
Cô ấy, bà ấy |
她是我的妹妹。/Tā shì wǒ de mèimei./: Cô ấy là em gái tôi. |
男 |
nán |
Nam giới, con trai |
他是我的男朋友。/Tā shì wǒ de nán péngyou./: Anh ấy là bạn trai tôi. |
哥哥 |
gēge |
Anh trai |
我有一个哥哥。/Wǒ yǒu yí ge gēge./: Tôi có một người anh trai. |
第第 |
dìdi |
Em trai |
我的弟弟是学生。/Wǒ de dìdi shì xuéshēng./: Em trai tôi là học sinh. |
妹妹 |
mèimei |
Em gái |
我的妹妹九岁。/Wǒ de mèimei jiǔ suì./: Em gái tôi 9 tuổi. |
3. 语音/Yǔyīn/ Ngữ âm
Phần ngữ âm trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 2 chủ yếu hướng dẫn cách phát âm chuẩn của vận mẫu và ghép vần. Cụ thể:
Về vận mẫu: Bạn sẽ học phát âm của các nguyên âm sau:
an |
en |
ang |
eng |
ong |
Về cách ghép vần: Hãy luyện tập ghép vần theo bảng sau:
an |
en |
ang |
eng |
ong |
|
b |
ban |
ben |
bang |
beng |
|
p |
pan |
pen |
pang |
peng |
|
m |
man |
men |
mang |
meng |
|
f |
fan |
fen |
fang |
feng |
|
d |
dan |
den |
dang |
deng |
dong |
t |
tan |
tang |
teng |
tong |
|
n |
nan |
nen |
nang |
neng |
nong |
l |
lan |
lang |
leng |
long |
|
g |
gan |
gen |
gang |
geng |
gong |
k |
kan |
ken |
kang |
keng |
kong |
h |
han |
hen |
hang |
heng |
hong |
Hướng dẫn phát âm theo bảng này, PREP sẽ bật mí thêm cho bạn các ví dụ từ vựng cụ thể sau. Luyện tập ngay nhé!
an |
en |
ang |
eng |
ong |
|
b |
半 /bàn/ (Nửa) |
本 /běn/ (Cuốn, quyển) |
帮 /bàng/ (Giúp đỡ) |
甭 /béng/ (Không cần) |
|
p |
盘 /pán/ (Đĩa) |
盆 /pén/ (Chậu, bồn) |
胖 /pàng/ (Béo, mập) |
朋 /péng/ (Bạn bè) |
|
m |
慢 /màn/ (Chậm) |
门 /mén/ (Cửa) |
忙 /máng/ (Bận) |
梦 /mèng/ (Mơ) |
|
f |
饭 /fàn/ (Cơm) |
分 /fèn/ (phần) |
方 /fāng/ (vuông) |
风 /fēng/ (gió) |
|
d |
但 /dàn/ (Nhưng) |
当 /dāng/ (Khi) |
等 /děng/ (Chờ đợi) |
懂 /dǒng/ (Hiểu) |
|
t |
谈 /tán/ (Nói chuyện) |
糖 /táng/ (đường ăn) |
疼 /téng/ (đau) |
同 /tóng/ (Cùng, giống) |
|
n |
男 /nán/ (nam giới) |
嫩 /nèn/ (Non nớt) |
囊 /náng/ (Túi, bị) |
能 /néng/ (có thể) |
弄 /nòng/ (Làm) |
l |
蓝 /lán/ (xanh lam) |
狼 /láng/ (con sói) |
冷 /lěng/ (lạnh) |
龙 /lóng/ (rồng) |
|
g |
感 /gǎn/ (cảm thấy) |
跟 gē/ (cùng, với) |
刚 /gāng/ (vừa mới) |
更 /gèng/ (càng, hơn) |
公 /gōng/ (công, chung) |
k |
看 /kàn/ (xem) |
肯 /kěn/ (đồng ý) |
康 /kāng/ (khỏe mạnh) |
坑 /kēng/ (lỗ, hố) |
空 /kōng/ (không khí) |
h |
汉 /hán/ (Hán) |
很 /hěn/ (rất) |
行 /háng/ (hàng, lối) |
恒 /héng/ (vĩnh cửu) |
红 /hóng/ (đỏ) |
4. 注释 /Zhùshì/ Chú giải
Phần chú thích trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 2 chủ yếu giải thích kỹ về cách phát âm, cách đọc thanh nhẹ và nửa thanh ba. Cụ thể:
Cách phát âm |
|
Thanh nhẹ |
Trong tiếng Trung, có một số âm tiết không mang thanh điệu dù chữ Hán mà nó biểu thị là thanh mấy. Cách phát âm là đọc rất nhẹ và ngắn. Nó được gọi là thanh nhẹ. Độ cao của thanh nhẹ thay đổi tùy thuộc vào thanh điệu âm tiết đứng trước. Ví dụ: māma; bái de; nǐmen; bàba (Lưu ý: Trong khi viết phiên âm, âm tiết mang thanh nhẹ không đánh dấu thanh điệu.) |
Nửa thanh ba |
Sau âm tiết mang thanh 3 là âm tiết mang thanh 1, thanh 2, thanh 4 hoặc thanh nhẹ thì âm tiết đó đọc là thanh 3 (tức là chỉ đọc phần trước của thanh 3 - phần đọc xuống giọng), không đọc nửa phía sau (phần đọc lên xuống) và đọc tiếp ngay sau âm tiết đứng sau. Ví dụ: hěn máng; wǔfàn; hǎo ma |
5. 练习 /Liànxí/ Ôn tập
Sau khi đã học hết những kiến thức quan trọng trong giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 2, bạn hãy luyện tập để nắm vững kiến thức lâu hơn với các dạng bài sau nhé!
Luyện tập ở đây:
Trên đây là tất tần tật kiến thức trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 2. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình tự học tiếng Trung tại nhà.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 3: 明天见!(Ngày mai gặp!)
Bộ sách 345 câu khẩu ngữ tiếng Hán - Cẩm nang chinh phục giao tiếp tiếng Trung
Tổng hợp các bài hát thiếu nhi tiếng Trung cho trẻ em hay, dễ thuộc lời
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 1: 你好! (Xin chào!)
Lời bài hát Vì người mà đến tiếng Trung (为你而来)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.