Tìm kiếm bài viết học tập
Cách dùng đại từ chỉ thị trong tiếng Trung chi tiết!
Đại từ chỉ thị trong tiếng Trung
I. Đại từ chỉ thị là gì?
Đại từ chỉ thị trong tiếng Trung là những từ dùng để chỉ định, có thể là người, sự vật hoặc nơi chốn,... Một số đại từ chỉ thị thường gặp:
Các đại từ chỉ thị trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
这 | zhè | Này, đây | 这是我的英文老师。/Zhè shì wǒ de Yīngwén lǎoshī/: Đây là giáo viên tiếng Anh của tôi. |
这儿 | zhèr | Chỗ này | 你这儿坐一会儿,我去找小月。/Nǐ zhèr zuò yīhuǐr, wǒ qù zhǎo xiǎo Yuè./: Cậu ngồi ở đây một chút, tôi đi tìm Tiểu Nguyệt. |
这里 | zhèlǐ | Ở đây, nơi đây, tại đây | 这里没有姓洪的,你走错了吧? /Zhèlǐ méiyǒu xìng Hóng de, nǐ zǒu cuòle ba/: Ở đây không có ai họ Hồng, có lẽ bạn đi nhầm rồi? |
这边 | Zhè biān | Bên này, bên đây | 这边没有你的书。/Zhè biān méiyǒu nǐ de shū/: Bên này không có sách của bạn đâu. |
这么 | Zhème | Như vậy, như thế, như này | 大家都这么说。/Dàjiā dōu zhème shuō/: Mọi người đều nói như vậy. |
这样 | zhèyàng | Như vậy, như thế, như này | 他的认识和态度就是这样转变的。/Tā de rènshi hé tàidù jiùshì zhèyàng zhuǎnbiàn de/: Nhận thức và thái độ của cậu ta thay đổi như thế đấy. |
那 | Nà | Kia | 那是我的爸爸。/Nà shì wǒ de bàba/: Kia là bố tôi. |
那会儿 | nàhuìr | Lúc ấy, lúc bấy giờ, hồi đó | 记得那会儿他还是个不懂事的孩子。/Jìdé nà huìr tā háishì gè bù dǒngshì de háizi/: Nhớ lúc đó cậu ta còn là một đứa trẻ không biết gì. |
哪儿 | nǎr | Chỗ nào, đâu | 哪儿有困难, 他就出现在哪儿。/Nǎr yǒu kùnnán, tā jiù chūxiàn zài nǎr./: Chỗ nào có khó khăn, anh ấy luôn có mặt. |
那边 | Nà biān | Bên kia | 那边有你的猫。/Nà biān yǒu nǐ de māo/: Bên kia có con mèo của bạn. |
那么 | nàme | Như vậy, như thế, thế đó | 来了那么多的人。/Láile nàme duō de rén/: Người đến đông như vậy. |
那样 | nàyàng | Như vậy, như thế | 那样也好,先试试再说。/Nàyàng yě hǎo, xiān shì shi zàishuō/: Như vậy cũng được, thử trước đi rồi hãy nói. |
II. Cách dùng đại từ chỉ thị trong tiếng Trung
Nếu bạn muốn nắm chắc cách dùng các đại từ chỉ thị trong tiếng Trung thì nhất định không bỏ qua kiến thức mà PREP chia sẻ dưới đây!
1. Làm chủ ngữ và tân ngữ
Đại từ chỉ thị trong tiếng Trung đảm nhận chức năng làm chủ ngữ và tân ngữ trong câu. Trong đó, chủ ngữ thường đứng ở đầu câu, tân ngữ đứng ở sau động từ. Ví dụ:
-
- 这是我的男朋友。/Zhè shì wǒ de nán péngyou/: Đây là bạn trai của tôi. ➞ Đại từ chỉ thị 这 đứng đầu câu làm chủ ngữ.
- 我的手机怎么变成这样了。/Wǒ de shǒujī zěnme biàn chéng zhèyàngle/: Điện thoại của tôi sao lại biến thành như vậy? ➞ Đại từ chỉ thị 这样 làm tân ngữ trong câu.
2. Làm định ngữ
Đại từ chỉ thị trong tiếng Trung còn đảm nhận chức năng làm định ngữ trong câu. Ví dụ:
-
- 那里的学生很多!/Nàlǐ de xuéshēng hěnduō/: Học sinh ở đó rất nhiều.
- 这样的人少了几个更好。/Zhèyàng de rén shǎole jǐ gè gèng hǎo/: Loại người này bớt đi vài đứa càng tốt.
3. Làm trạng ngữ và bổ ngữ
Đại từ chỉ thị trong tiếng Trung còn được dùng làm trạng ngữ hoặc bổ ngữ trong câu. Trong đó, trạng ngữ đứng trước động từ và bổ ngữ đứng sau động từ. Ví dụ:
-
- 小王那会儿来过几次,他的女朋友都不在。/Xiǎo Wáng nà huìr láiguò jǐ cì, tā de nǚ péngyou dōu bùzài/: Khi đó Tiểu Vương có ghé qua mấy lần, bạn gái của cậu ấy đều đi vắng.
- 你这儿休息,我去做饭。/Nǐ zhèr xiūxi, wǒ qù zuò fàn/: Cậu nghỉ ngơi ở đây nhé, tôi đi nấu cơm.
III. Một số đại từ chỉ thị trong tiếng Trung khác
Ngoài các đại từ chỉ thị trong tiếng Trung thông dụng như 这、那、…… thì PREP cũng đã hệ thống lại các đại từ chỉ thị khác. Bạn có thể theo dõi và học tập nhé!
Đại từ chỉ thị trong tiếng Trung | Cách dùng | Ví dụ minh họa |
每 /měi/: Mỗi, từng | Dùng cho người, sự vật, sự việc đều được | 每天我都锻炼身体。/Měitiān wǒ dōu duànliàn shēntǐ./: Mỗi ngày tôi đều tập thể dục. |
各 /gè/: Các, tất cả | Biểu thị số nhiều, khác với 个 biểu thị số ít | 为了防Covid-19疫病,各学校都关了门。/Wèile fáng Covid-19 yìbìng, gè xuéxiào dōu guānle mén/: Vì để phòng chống dịch bệnh Covid - 19, các trường học đều đóng cửa rồi. |
某 /mǒu/: Nào đó | Là từ phiếm chỉ, không biết hoặc không muốn nói rõ. | 某一个人把你的雨伞拿走了。/Mǒu yīgè rén bǎ nǐ de yǔsǎn ná zǒule/: Một người nào đó đã lấy mất ô của bạn đi rồi. |
凡 /fán/: Bình thường | 凡 có cách dùng với ý nghĩa là “bình thường” như 凡人 (người bình thường). | 凡年满十八岁公民都有选举权与被选举权。/Fán nián mǎn shíbā suì gōngmín dōu yǒu xuǎnjǔquán yǔ bèi xuǎnjǔquán/: Mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử. |
其他 /qítā/: Khác, cái khác | 只有小王会韩语其他的都不会。/Zhǐyǒu xiǎo Wáng huì Hányǔ qítā de dōu bù huì/: Chỉ có Tiểu Vương biết tiếng Hàn còn những người khác đều không biết. | |
其余 /qíyú/: Cái còn lại, những cái òn lại. | 妈妈只吃一点儿,其余都留下来给我们吃。/Māmā zhǐ chī yīdiǎnr, qíyú dōuliú xiàlái gěi wǒmen chī/: Mẹ chỉ ăn một ít còn lại đều để chúng tôi ăn. | |
一切 /yīqiè/: Tất cả, toàn bộ | Thường bổ nghĩa cho động từ, cũng có thể làm chủ ngữ hoặc trung tâm ngữ. | 夜深了,田野里的一切都是那么静。/Yè shēnle, tiányě lǐ de yīqiè dōu shì nàme jìng/: Trong đêm tối, toàn bộ cánh đồng đều chìm vào yên tĩnh. |
有的 /yǒude/: Có người, có thứ… | 有的人记性好。/Yǒu de rén jìxìng hǎo/: Có người có trí nhớ rất tốt. |
IV. Bài tập đại từ chỉ thị trong tiếng Trung
Để giúp bạn củng cố kiến thức về đại từ chỉ thị trong tiếng Trung, PREP đã sưu tầm một số bài tập vận dụng. Hãy nhanh chóng luyện tập để nằm lòng chủ điểm ngữ pháp này nhé!
1. Bài tập
Luyện dịch những câu tiếng Việt sau sang tiếng Trung:
-
- Người kia là ai?
- Nhiều năm không gặp, không ngờ anh ấy đã biến thành người như thế này.
- Đến tiệm bán trái cây, cô ấy chê loại này chua, loại kia không tươi, cuối cùng không mua cái gì cả.
- Cấp trên lúc nào đến kiểm tra, điều này ai dám khẳng định?
- Hoa ở đây rất tươi.
- Đây là chú mèo đáng yêu nhất rồi.
- Lát nữa tôi sẽ về tìm cậu.
- Không bao lâu, nó đã biến thành thế kia rồi.
2. Đáp án
-
- 那个人是谁?
- 多年没见,想不到他变成这样了。
- 到了水果店,她嫌这种酸,那类不新鲜,结果什么都不买。
- 上头什么时候来检查,这谁敢肯定呢?
- 这里的花非常新鲜。
- 这是最可爱的小猫咪了。
- 我那会儿就回去找你。
- 没过多久,它就变成那样了。
Vừa rồi, PREP đã chia sẻ tất tần tật kiến thức về đại từ chỉ thị trong tiếng Trung kèm ví dụ minh họa chi tiết. Hi vọng những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và luyện thi Hán ngữ HSK.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!