Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích chi tiết về chữ Viên trong tiếng Hán (员 & 圆)
Bạn đã biết chữ Viên trong tiếng Hán là gì chưa? Nếu muốn nâng cao vốn từ để nhanh chóng rút ngắn quá trình chinh phục tiếng Trung thì bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP phân tích, giải thích chi tiết nhé!

I. Chữ Viên trong tiếng Hán là gì?
Chữ Viên trong tiếng Hán là 员 và 圆, có phiên âm là /yuán/. Cùng PREP phân tích chi tiết về 2 Hán tự này nhé!
1. Chữ Viên 圆
Chữ Viên trong tiếng Hán là 圆, phiên âm /yuán/, mang ý nghĩa là “tròn, chu vi hình tròn, hình cầu” hoặc “toàn vẹn, chu toàn, tốt đẹp, trọn vẹn”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.

Thông tin chữ 圆:
|
2. Chữ 员
Chữ Viên trong tiếng Hán là 员, phiên âm /yuán/, mang ý nghĩa là “nhân viên, học viên, thành viên”.

Thông tin chữ 员:
|
II. Cách viết chữ Viên trong tiếng Hán
Nếu muốn viết chính xác hai chữ Viên trong tiếng Hán 员 & 圆, bạn cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 2 Hán tự 员 & 圆. Theo dõi và luyện tập ngay nhé!
Hướng dẫn cách viết chữ 员 | |
Hướng dẫn cách viết 圆 | |
III. Từ vựng về chữ Viên trong tiếng Hán
Dưới đây là danh sách các từ vựng bắt đầu từ chữ Viên trong tiếng Hán (员) và (圆) mà PREP đã hệ thống lại. Lưu ngay về để học ngay nhé!

1. Chữ 圆
STT | Từ vựng có chứa chữ Viên trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 圆光 | yuánguāng | viên quang (một cách lòe bịp của thuật sĩ giang hồ thời xưa.) |
2 | 圆全 | yuánquan | hoàn hảo; tốt đẹp; chu đáo |
3 | 圆台 | yuántái | hình nón cụt |
4 | 圆号 | yuánhào | kèn co (nhạc) |
5 | 圆周 | yuánzhōu | chu vi hình tròn |
6 | 圆周角 | yuánzhōujiǎo | góc nội tiếp |
7 | 圆圈 | yuánquān | vòng tròn |
8 | 圆场 | yuánchǎng | dàn xếp; giảng hoà; xoa dịu |
9 | 圆子 | yuánzi | bánh trôi; bánh dày |
10 | 圆实 | yuánshi | tròn chắc |
11 | 圆心 | yuánxīn | tâm; tâm vòng tròn |
12 | 圆成 | yuánchéng | chu toàn; hoàn thành trọn vẹn |
13 | 圆房 | yuánfáng | viên phòng (chỉ người con dâu được nuôi từ nhỏ cùng chồng chưa cưới bắt đầu cuộc sống vợ chồng.) |
14 | 圆柱 | yuánzhù | hình trụ |
15 | 圆柱体 | yuánzhùtǐ | hình trụ; thể hình trụ |
16 | 圆桌 | yuánzhuō | bàn tròn |
17 | 圆桌面 | yuánzhuōmiàn | mặt bàn tròn (có thể đặt trên bàn vuông để dùng như bàn tròn) |
19 | 圆梦 | yuánmèng | giải mộng (giải rõ sự lành dữ trong giấc mộng.) |
20 | 圆浑 | yuánhún | uyển chuyển; du dương; réo rắt (âm thanh) |
21 | 圆润 | yuánrùn | êm dịu; ngọt ngào |
22 | 圆滑 | yuánhuá | tròn trịa; khéo đưa đẩy |
23 | 圆滚滚 | yuángǔngǔn | tròn vo; tròn xoe |
24 | 圆满 | yuánmǎn | toàn vẹn; hoàn hảo; tốt đẹp; chu đáo; viên mãn |
25 | 圆熟 | yuánshú | thuần thục; thành thục; thành thạo |
26 | 圆珠笔 | yuánzhūbǐ | bút bi; bút nguyên tử |
27 | 圆白菜 | yuánbáicài | cải bắp |
28 | 圆盘耙 | yuánpánbà | bừa đĩa; bừa bàn tròn |
29 | 圆笼 | yuánlóng | cặp lồng tròn |
30 | 圆舞曲 | yuánwǔqǔ | điệu Van; điệu Valse |
31 | 圆规 | yuánguī | com-pa |
32 | 圆谎 | yuánhuǎng | che lấp; lấp liếm |
33 | 圆通 | yuántōng | linh hoạt khéo léo |
34 | 圆锥 | yuánzhuī | hình nón |
2. Chữ 员
STT | Từ vựng có chứa chữ Viên trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 员司 | yuánsī | nhân viên cấp thấp; nhân viên bình thường |
2 | 员外 | yuánwài | viên ngoại (chức quan thời xưa.) |
3 | 员工 | yuángōng | công nhân; viên chức; công nhân viên |
4 | 员额 | yuán'é | số nhân viên; định ngạch số người |
Tham khảo thêm bài viết:
- Học từ vựng bắt đầu từ chữ Khoa trong tiếng Hán (科)
- Phân tích 2 chữ Cửu trong tiếng Hán (九 và 久) chi tiết
Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết về chữ Viên trong tiếng Hán. Mong rằng, thông qua những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và nâng cao tiếng Trung.

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.