Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích chi tiết về chữ Viên trong tiếng Hán (员 & 圆)

Bạn đã biết chữ Viên trong tiếng Hán là gì chưa? Nếu muốn nâng cao vốn từ để nhanh chóng rút ngắn quá trình chinh phục tiếng Trung thì bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP phân tích, giải thích chi tiết nhé!

chữ viên trong tiếng hán
Chữ Viên trong tiếng Hán

I. Chữ Viên trong tiếng Hán là gì?

Chữ Viên trong tiếng Hán là 员 và 圆, có phiên âm là /yuán/. Cùng PREP phân tích chi tiết về 2 Hán tự này nhé!

1. Chữ Viên 圆

Chữ Viên trong tiếng Hán là , phiên âm /yuán/, mang ý nghĩa là “tròn, chu vi hình tròn, hình cầu” hoặc “toàn vẹn, chu toàn, tốt đẹp, trọn vẹn”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.

chu-vien-trong-tieng-han-nhan-vien.jpg
Chữ Viên trong tiếng Hán là 圆

Thông tin chữ 圆:

  • Âm Nôm: viên
  • Tổng nét: 10
  • Bộ: vi 囗
  • Lục thư: Chữ hình thanh
  • Hình thái: ⿴囗员
  • Nét bút: 丨フ丨フ一丨フノ丶一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

2. Chữ 员

Chữ Viên trong tiếng Hán là , phiên âm /yuán/, mang ý nghĩa là “nhân viên, học viên, thành viên”.

chu-vien-trong-tieng-han-chu-vi.jpg
Chữ Viên trong tiếng Hán là 员

Thông tin chữ 员:

  • Âm Nôm: viên
  • Tổng nét: 7
  • Bộ: khẩu 口
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿱口贝
  • Nét bút: 丨フ一丨フノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Viên trong tiếng Hán 

Nếu muốn viết chính xác hai chữ Viên trong tiếng Hán 员 & 圆, bạn cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 2 Hán tự 员 & 圆. Theo dõi và luyện tập ngay nhé!

Hướng dẫn cách viết chữ 员

Hướng dẫn cách viết 圆

III. Từ vựng về chữ Viên trong tiếng Hán

Dưới đây là danh sách các từ vựng bắt đầu từ chữ Viên trong tiếng Hán (员) và (圆) mà PREP đã hệ thống lại. Lưu ngay về để học ngay nhé!

tu-vung-chua-chu-vien-trong-tieng-han.jpg
Từ vựng về chữ Viên trong tiếng Hán

1. Chữ 圆

STT

Từ vựng có chứa chữ Viên trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

圆光

yuánguāng

viên quang (một cách lòe bịp của thuật sĩ giang hồ thời xưa.)

2

圆全

yuánquan

hoàn hảo; tốt đẹp; chu đáo

3

圆台

yuántái

hình nón cụt

4

圆号

yuánhào

kèn co (nhạc)

5

圆周

yuánzhōu

chu vi hình tròn

6

圆周角

yuánzhōujiǎo

góc nội tiếp

7

圆圈

yuánquān

vòng tròn

8

圆场

yuánchǎng

dàn xếp; giảng hoà; xoa dịu

9

圆子

yuánzi

bánh trôi; bánh dày

10

圆实

yuánshi

tròn chắc

11

圆心

yuánxīn

tâm; tâm vòng tròn

12

圆成

yuánchéng

chu toàn; hoàn thành trọn vẹn

13

圆房

yuánfáng

viên phòng (chỉ người con dâu được nuôi từ nhỏ cùng chồng chưa cưới bắt đầu cuộc sống vợ chồng.)

14

圆柱

yuánzhù

hình trụ

15

圆柱体

yuánzhùtǐ

hình trụ; thể hình trụ

16

圆桌

yuánzhuō

bàn tròn

17

圆桌面

yuánzhuōmiàn

mặt bàn tròn (có thể đặt trên bàn vuông để dùng như bàn tròn)

19

圆梦

yuánmèng

giải mộng (giải rõ sự lành dữ trong giấc mộng.)

20

圆浑

yuánhún

uyển chuyển; du dương; réo rắt (âm thanh)

21

圆润

yuánrùn

êm dịu; ngọt ngào

22

圆滑

yuánhuá

tròn trịa; khéo đưa đẩy

23

圆滚滚

yuángǔngǔn

tròn vo; tròn xoe

24

圆满

yuánmǎn

toàn vẹn; hoàn hảo; tốt đẹp; chu đáo; viên mãn

25

圆熟

yuánshú

thuần thục; thành thục; thành thạo

26

圆珠笔

yuánzhūbǐ

bút bi; bút nguyên tử

27

圆白菜

yuánbáicài

cải bắp

28

圆盘耙

yuánpánbà

bừa đĩa; bừa bàn tròn

29

圆笼

yuánlóng

cặp lồng tròn

30

圆舞曲

yuánwǔqǔ

điệu Van; điệu Valse

31

圆规

yuánguī

com-pa

32

圆谎

yuánhuǎng

che lấp; lấp liếm

33

圆通

yuántōng

linh hoạt khéo léo

34

圆锥

yuánzhuī

hình nón

2. Chữ 员

STT

Từ vựng có chứa chữ Viên trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

员司

yuánsī

nhân viên cấp thấp; nhân viên bình thường

2

员外

yuánwài

viên ngoại (chức quan thời xưa.)

3

员工

yuángōng

công nhân; viên chức; công nhân viên

4

员额

yuán'é

số nhân viên; định ngạch số người

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết về chữ Viên trong tiếng Hán. Mong rằng, thông qua những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và nâng cao tiếng Trung.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI