Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích bộ Khẩu trong tiếng Trung (口) chi tiết

Bộ Khẩu là một trong những bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung mà bạn cần phải nắm vững. Vậy bạn đã biết bộ Khẩu trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP bật mí chi tiết nhé!

bo-khau-trong-tieng-trung.png
Bộ Khẩu trong tiếng Trung

I. Bộ Khẩu trong tiếng Trung là gì?

Bộ Khẩu trong tiếng Trung là , phiên âm /kǒu/, mang ý nghĩa là “cái miệng”. Đây là một trong 31 bộ được cấu tạo từ 3 nét, đứng ở vị trí thứ 30 trong danh sách 214 bộ thủ. Đây là chữ tượng hình, mô phỏng hình ảnh khuôn miệng há to, dễ nhớ dễ học. Hiện tại có khoảng 1146 chữ Hán trong danh sách hơn 49.000 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

cach-nho-bo-khau-trong-tieng-trung.jpg
Mẹo nhớ bộ Khẩu trong tiếng Trung

Thông tin bộ Khẩu 口: 

  • Âm Hán Việt: khẩu
  • Tổng nét: 3
  • Bộ: Khẩu 口 
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: 丨フ一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết bộ Khẩu trong tiếng Trung

Bộ Khẩu trong tiếng Trung 口 có cấu tạo 3 nét và cách viết chữ này cũng khá đơn giản. Bạn chỉ cần vận dụng quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác Hán tự này. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Khẩu 口 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập bạn nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Khẩu trong tiếng Trung

PREP đã lưu lại danh sách các từ vựng tiếng Trung thông dụng có chứa bộ Khẩu 口 ở dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng cập nhật vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

tu-vung-chua-bo-khau-trong-tieng-trung.jpg
Từ vựng có chứa bộ Khẩu trong tiếng Trung

1. Từ đơn

STT

Từ vựng có chứa bộ Khẩu trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

古 

Cổ, xa xưa, cổ đại

2

句 

Câu 

3

另 

lìng

Ngoài, khác

4

叨 

dāo

Cằn nhằn, lải nhải

5

叩 

kòu

Gõ, đập, khỏ

6

只 

zhī

Đơn độc, lẻ loi, cái, chiếc, con

7

叫 

jiào

Kêu, la, gọi

8

召 

zhào

Kêu gọi, triệu tập

9

叮 

dīng

Đốt, chích, dặn dò

10

可 

Đồng ý, bằng lòng, có thể

11

台 

tái

Cái đài, bục, sân khấu

12

叱 

chì

Mắng, quát

13

shǐ

Lịch sử, sử

14

右 

yòu

Bên phải, phía tây, phía trên

15

叶 

Lá cây, tờ giấy

16

号 

háo

Kêu gào, thét, khóc to

17

司 

Điều khiển, tổ chức

18

叹 

tàn

Than thở, than

19

叼 

diāo

Ngậm, tha

20

吃 

chī

Ăn 

21

各 

Các, tất cả, mọi, mỗi

22

Đóng, đậy, hợp lại

23

吉 

Thuận lợi, may mắn

24

吊 

diào

Treo, buộc, kéo lên, nâng

25

同 

tóng

Giống nhau, tương đồng, cùng

26

名 

míng

Tên gọi

27

后 

hòu

Phía sau, sau

28

吐 

Nhổ ra, nở ra

29

向 

xiàng

Hướng, nhìn về, hướng về

30

jūn

Vua, quân chủ

31

lìn

Keo kiệt, bủn xỉn

32

tūn

Nuốt, ngốn, chiếm lấy

33

yín

Ngâm, vịnh

34

fǒu

Phủ định, không, hay không

35

ba

Nào, nhé, đi, thôi

36

tīng

Nghe, nghe theo

37

Ta, chúng ta

Học nhiều từ vựng hơn nữa trong link dưới đây:

DOWNLOAD TỪ VỰNG CHỨA BỘ KHẨU TRONG TIẾNG TRUNG PDF

2. Từ ghép

STT

Từ vựng có chứa bộ Khẩu trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

口令

kǒulìng

Khẩu lệnh, mật khẩu

2

口传

kǒuchuán

Truyền miệng

3

口供

kǒugòng

Khẩu cung, lời khai

4

口信

kǒuxìn

Lời nhắn, tin nhắn

5

口口声声

kǒu·koushēngshēng

Luôn miệng, liến thoắng

6

口号

kǒuhào

Khẩu hiệu

7

口吃

kǒuchī

Nói lắp

8

口吻

kǒuwěn

Mõm; miệng; hàm (cá, chó...); họng (súng)

9

口味

kǒuwèi

Hương vị, mùi vị, khẩu vị

10

口型

kǒuxíng

Khẩu hình

11

口头

kǒutóu

Miệng, ngoài miệng, đầu lưỡi, hương vị

12

口子

kǒu·zi

Người, nhân khẩu

13

口小

kǒuxiǎo

Non, con

14

口岸

kǒuàn

Bến cảng, bến tàu

15

口径

kǒujìng

Đường kính

16

口惠

kǒuhuì

Nói suông

17

口感

kǒugǎn

Vị giác

18

口才

kǒucái

Tài ăn nói, tài hùng biện

19

口授

kǒushòu

Truyền miệng

20

口服

kǒufú

Khẩu phục, ra vẻ đồng ý

21

口气

kǒu·qì

Khẩu khí, giọng nói, giọng

22

口水

kǒushuǐ

Nước bọt, nước miếng

23

口沉

kǒuchén

Ăn mặn

24

口淡

kǒudàn

Ăn nhạt

25

口福

kǒufú

Có lộc ăn, khoái ăn uống

26

口算

kǒusuàn

Tính nhẩm, tính miệng

27

口紧

kǒujǐn

Cân nhắc

28

口红

kǒuhóng

Son môi

29

口罩

kǒuzhào

Khẩu trang, mặt nạ phòng độc

30

口腔

kǒuqiāng

Khoang miệng

31

口腹

kǒufù

Ăn uống

32

口臭

kǒuchòu

Miệng thối, miệng hôi

33

口舌

kǒushé

Miệng lưỡi, lời nói

34

口袋

kǒu·dai

Túi áo, bao da

35

口角

kǒujiǎo

Mồm mép, ăn nói

36

口试

kǒushì

Thi vấn đáp

37

口语

kǒuyǔ

Khẩu ngữ, văn nói

38

口误

kǒuwù

Nói sai, viết sai

39

口谈

kǒután

Miệng nói

40

口谕

kǒuyù

Khẩu dụ, lệnh truyền

41

口轻

kǒuqīng

Nhạt, thích ăn nhạt

42

口述

kǒushù

Khẩu thuật, trình bày miệng

43

口重

kǒuzhòng

Ăn mặn

44

口音

kǒuyīn

Khẩu âm, giọng nói

45

口风

kǒu·fēng

Ý tứ, hàm ý

46

口齿

kǒuchǐ

Mồm miệng, giọng nói

IV. Phân biệt bộ Khẩu và bộ Vi tiếng Trung

Bộ Khẩu và bộ Vi khác nhau thế nào? Bộ Khẩu 口 thường được viết nhỏ trong một ô còn bộ Vi 囗 được viết lớn hơn và bên trong thường chứa các bộ khác.

Cách viết:

Bộ Khẩu 口

Bộ Vi 囗

Nét sổ kim, hơi nghiêng vào bên trong.

Nét ngang gập: Đoạn gập ngắn hơn nét sổ đối diện, hướng nét hơi nghiêng vào bên trong.

Nét ngang: Hơi nhô ra.

Ví dụ một số từ vựng chứa bộ Khẩu 口:

吃 (ăn), 喝 (uống),...

Nét sổ ngọn, thẳng hoặc hơi nghiêng ra ngoài.

Nét ngang gập: Đoạn gập sẽ dài hơn nét sổ đối diện, hướng nét nằm thẳng hoặc hơi nghiêng ra bên ngoài.

Nét ngang: không nhô ra.

Ví dụ một số từ vựng chứa bộ Vi: 

国 (Nước), 回 (quanh co, trở về), 四 (bốn, số 4),...

Tham khảo thêm bài viết: 

  • Tìm hiểu về bộ Nhục trong tiếng Trung (肉)

Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về bộ Khẩu trong tiếng Trung 口. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học Hán ngữ.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự