Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích, tìm hiểu chữ Tùng trong tiếng Hán chi tiết (松)
Bạn đã biết chữ Tùng trong tiếng Hán viết như thế nào chưa? Nếu muốn nhanh chóng trau dồi thật nhiều từ vựng tiếng Trung giúp giao tiếp tốt hơn thì hãy tham khảo bài viết này để được PREP bật mí chi tiết nhé!

I. Chữ Tùng trong tiếng Hán là gì?
Chữ Tùng trong tiếng Hán là 松, phiên âm /sōng/, mang ý nghĩa “cây thông, cây tùng, họ Tùng” hoặc “nới lỏng, rộng rãi, buông ra, ruốc, chà bông”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao.

Thông tin chữ 松:
|
II. Cách viết chữ Tùng trong tiếng Hán
Chữ Tùng trong tiếng Trung 松 được tạo bởi 8 nét. Để viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết Hán tự theo từng nét. Theo dõi và luyện tập ngay nhé!
Hướng dẫn nhanh |
|
Hướng dẫn chi tiết |
|
III. Từ vựng có chứa chữ Tùng trong tiếng Hán
Từ vựng bắt đầu từ chữ Tùng trong tiếng Hán khá đa dạng và phong phú. PREP đã hệ thống lại đầy đủ dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng học để trau dồi vốn từ ngay các Preppies nhé!

STT |
Từ vựng bắt đầu từ chữ Tùng trong tiếng Hán |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
松动 |
sōng·dong |
rộng; rộng rãi |
2 |
松劲 |
sōngjìn |
xả hơi |
3 |
松口 |
sōngkǒu |
nhả ra; nhè ra |
4 |
松塔儿 |
sōngtǎr |
quả thông; trái thông |
5 |
松墙子 |
sōngqiángzi |
bức tường thông |
6 |
松子 |
sōngzǐ |
hạt thông |
7 |
松弛 |
sōngchí |
lỏng; nhão; |
8 |
松快 |
sōngkuai |
khoan khoái; nhẹ nhõm; thoải mái |
9 |
松懈 |
sōngxiè |
buông lơi; buông lỏng |
10 |
松手 |
sōngshǒu |
buông tay; buông lỏng |
11 |
松散 |
sōngsǎn |
rời rạc; lỏng lẻo |
12 |
松明 |
sōngmíng |
đuốc cành thông |
13 |
松果腺 |
sōngguǒxiàn |
thể hình nón thông (giải phẫu) |
14 |
松毛虫 |
sōngmáochóng |
sâu róm (cây thông) |
15 |
松气 |
sōngqì |
xả hơi; giảm độ căng thẳng |
16 |
松涛 |
sōngtāo |
tiếng thông reo (khi có gió thổi) |
17 |
松球 |
sōngqiú |
quả thông; trái thông |
18 |
松紧 |
sōngjǐn |
căng chùng; chặt lỏng; độ chặt lỏng |
19 |
松紧带 |
sōngjǐndài |
dây thun; dây chun |
20 |
松脂 |
sōngzhī |
nhựa thông |
21 |
松节油 |
sōngjiéyóu |
dầu thông; xăng thông |
22 |
松花 |
sōnghuā |
trứng muối |
23 |
松萝 |
sōngluó |
cây tùng la |
24 |
松蕈 |
sōngxùn |
nấm cây thông |
25 |
松虎 |
sōnghǔ |
sâu róm (cây thông) |
26 |
松软 |
sōngruǎn |
xốp |
27 |
松针 |
sōngzhēn |
lá thông |
28 |
松香 |
sōngxiāng |
nhựa cô-lô-phan; tùng hương |
29 |
松鸡 |
sōngjī |
chim tùng kê |
Tham khảo thêm bài viết:
-
Trau dồi vốn từ vựng bắt đầu bằng chữ Cẩm trong tiếng Hán chi tiết (锦)
-
Phân tích, tìm hiểu chữ Ý trong tiếng Hán chi tiết (意)
Trên đây là những kiến thức chi tiết về chữ Tùng trong tiếng Hán. Mong rằng, những kiến thức chia sẻ trên hữu ích, giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.