Tìm kiếm bài viết học tập

Nâng cao vốn từ vựng qua bộ Nhập trong tiếng Trung (入)

Với những người đang tự học tiếng Trung tại nhà thì nên bắt đầu học từ bộ thủ. Đây là phần kiến thức quan trọng giúp bạn “học nhanh nhớ lâu” Hán tự. Vậy, bạn đã biết bộ Nhập trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy theo dõi bài viết sau đây để được PREP phân tích và giải thích chi tiết nhé!

Bộ Nhập trong tiếng Trung
Bộ Nhập trong tiếng Trung

I. Bộ Nhập trong tiếng Trung là gì?

Bộ Nhập trong tiếng Trung là , phiên âm //, mang ý nghĩa là “vào, thâm nhập”. Đây là một trong 23 bộ chứa 2 nét, đứng ở vị trí thứ 11 trong danh sách 214 bộ thủTheo Khang Hi tự điển, hiện tại có khoảng 28 ký tự trong danh sách 49.030 được tìm thấy chứa bộ này.

Bộ Nhập trong tiếng Trung là gì?
Bộ Nhập trong tiếng Trung là gì?

Thông tin bộ Nhập: 

  • Âm Hán Việt: nhập
  • Tổng nét: 2
  • Bộ: Nhập 入
  • Lục thư: Chỉ sự
  • Nét bút: ノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết bộ Nhập trong tiếng Trung

Bộ Nhập trong tiếng Trung 入 được tạo bởi 2 nét đơn giản. Bạn hãy vận dụng kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung là sẽ dễ dàng viết chính xác Hán tự này. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn viết bộ Nhập 入 chi tiết theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Nhập trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa bộ Nhập trong tiếng Trung dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình  ngay từ bây giờ nhé!

tu-vung-chua-bo-nhap-trong-tieng-trung.jpg
Từ vựng có chứa bộ Nhập trong tiếng Trung

STT

Từ vựng có chứa bộ Nhập trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

Từ đơn

1

nèi

Trong, bên trong

2

quán

Đầy đủ, sẵn sàng, bảo toàn

3

liǎng

Hai (chỉ số lượng

Từ ghép

4

入世

rùshì

Vào đời

5

入伍

rùwǔ

Nhập ngũ, vào bộ đội

6

入伏

rùfú

Vào tiết nóng

7

入伙

rùhuǒ

Nhập bọn, nhập hội

8

入侵

rùqīn

Xâm phạm, xâm lược

9

入列

rùliè

Đứng vào hàng ngũ

10

入口

rùkǒu

Vào miệng, nhập khẩu, nhập cảng

11

入味

rùwèi

Ngon miệng, hấp dẫn, thú vị

12

入垄

rùlǒng

Hợp nhau, tâm đầu ý hợp

13

入境

rùjìng

Nhập cảnh

14

入夜

rùyè

Ban đêm, đêm đến

15

入学

rùxué

Nhập học, mới học

16

入定

rùdìng

Nhập định, ngồi thiền

17

入寇

rùkòu

Xâm nhập, xâm lược

18

入射点

rùshèdiǎn

Điểm khúc xạ

19

入射线

rùshèxiàn

Đường khúc xạ, tia tới

20

入射角

rùshèjiǎo

Góc khúc xạ

21

入帐

rùzhàng

Nhập sổ, vào sổ

22

入席

rùxí

Vào tiệc, nhập tiệc

23

入彀

rùgòu

Vào tròng

24

入微

rùwēi

Tỉ mỉ, tinh tế, chu đáo

25

入手

rùshǒu

Bắt tay, bắt đầu

26

入托

rùtuō

Đi nhà trẻ

27

入时

rùshí

Hợp thời, đúng lúc

28

入梦

rùmèng

Vào mộng, đi vào giấc mộng

29

入款

rùkuǎn

Thu nhập, lợi tức

30

入港

rùgǎng

Hợp nhau, tâm đầu ý hợp

31

入犯

rùfàn

Xâm phạm

32

入狱

rùyù

Vào tù, ngồi tù

33

入画

rùhuà

Đẹp như tranh

34

入眼

rùyǎn

Vừa mắt, vui mắt

35

入睡

rùshuì

Đi vào giấc ngủ, ngủ

36

入神

rùshén

Thích, mê mẩn, say mê

37

入籍

rùjí

Nhập tịch, nhập quốc tịch

38

入绪

rùxù

Bắt đầu có nề nếp, đi vào nề nếp

39

入耳

rùěr

Nghe lọt tai, nghe bùi tai

40

入药

rùyào

Làm thuốc, dùng làm thuốc

41

入赘

rùzhuì

Ở rể

42

入超

rùchāo

Nhập siêu

43

入迷

rùmí

Mê li, mê hồn

44

入选

rùxuǎn

Đắc cử, được bầu

45

入门

rùmén

Vào cửa, mới vào nghề, sơ đẳng, sơ cấp

46

入闱

rùwéi

Vào trường thi

47

入院

rùyuàn

Nhập viện, vào viện

48

入骨

rùgǔ

Tận xương, thấu xương (về phương diện tình cảm)

49

入魔

rùmó

Mê muội, si mê

IV. Phân biệt bộ Nhập và bộ Nhân trong tiếng Trung

Nếu nhìn lướt qua bạn sẽ thấy bộ Nhập 入 và bộ Nhân 人 gần giống nhau. Những ai viết cẩu thả cũng sẽ dễ nhầm lẫn giữa hai bộ thủ này. Tuy nhiên, xét về mặt ý nghĩa, cách đọc và cách viết có khác nhau, cụ thể:

Bộ Nhập 入

Bộ Nhân 人

Phiên âm: Phiên âm: rén
Ý nghĩa: Vào, thâm nhậpÝ nghĩa: Người

Cách viết: Khi viết bộ Nhập 入, bạn viết nét bên phải chếch sang bên trái trước, rồi viết nét bên trái dựa vào nét vừa viết. 

Cách viết: Khi viết bộ Nhân 人, bạn viết nét bên trái trước, nét bên phải sau.

Tham khảo thêm bài viết:

  • Học từ vựng qua bộ Thổ trong tiếng Trung (土)

Trên đây là thông tin chi tiết về bộ Nhập trong tiếng Trung 入. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao kiến thức Hán ngữ.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự