Tìm kiếm bài viết học tập

Chiết tự chữ Hải trong tiếng Hán (海) chi tiết

Chữ Hải trong tiếng Hán là gì? Có bao nhiêu Hán tự chứa Hán tự này? Cùng PREP phân tích, tìm hiểu chi tiết về chữ Hải ở trong bài viết này để học thêm nhiều từ vựng hữu ích ngay bạn nhé!

Chữ Hải trong tiếng Hán
Chữ Hải trong tiếng Hán

I. Chữ Hải trong tiếng Hán là gì?

Chữ Hải trong tiếng Hán là , phiên âm /hǎi/, mang ý nghĩa là “biển, hải, đại dương, to, lớn, rộng, nhiều đông, vu vơ, vẩn vơ, vô chừng, vô độ”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.

Chữ Hải trong tiếng Hán là 海
Chữ Hải trong tiếng Hán là 海

Thông tin Hán tự 海: 

  • Âm Hán Việt: hải
  • Tổng nét: 10
  • Bộ: Thuỷ 水
  • Lục thư: Chữ hình thanh
  • Hình thái: ⿰⺡每
  • Nét bút: 丶丶一ノ一フフ丶一丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cấu tạo, ý nghĩa chữ Hải trong tiếng Hán

Khi chiết tự chữ Hán 海, bạn sẽ học được rất điều thú vị xoay quanh chữ Hán. Nhìn vào chữ Hán trong tiếng Trung 海, ta thấy nó được ghép bởi chữ Mỗi 美 (mỗi, từng) và bộ Thuỷ 水 (nước). 

chu-hai-thu-phap.jpg
Chữ Hải thư pháp

Sự kết hợp này mang ngụ ý rằng biển là đến từ mỗi giọt nước. Nói cách khác, từng giọt nước tích tụ lại thì thành biển mênh mông. Điều này cũng muốn nhắn nhủ tới chúng ta là phải luôn làm tốt từng việc nhỏ nhặt thì mới tạo ra thành tựu nhân sinh vĩ đại.

Ngoài ra, biển sở dĩ có thể rộng lớn được là bởi vì nó dung nạp được những giọt nước. Bởi vì khi dung nạp được ít nước, chứa đựng ít nước mới thành cái ao nhỏ và nhân rộng hơn thành biển cả, đại dương. 

III. Cách viết chữ Hải trong tiếng Hán

Chữ Hải trong tiếng Hán 海 được tạo bởi 10 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn hãy học chắc kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung trước nhé.

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết Hán tự 海 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết theo nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

IV. Từ vựng có chứa chữ Hải trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa chữ Hải trong tiếng Hán ở dưới bảng sau. Hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay nhé!

tu-vung-bat-dau-tu-chu-hao-trong-tieng-trung.jpg
Từ vựng có chứa chữ Hải trong tiếng Hán

STT

Từ vựng có chứa chữ Hải trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

海鲜

hǎixiān

hải sản; đồ tươi; hải vị; hải sản tươi

2

海上平台

hǎi shàng píngtái

Bệ (dàn khoan) trên biển

3

海上旅游

hǎi shàng lǚyóu

Du lịch trên biển

4

海上油田

hǎi shàng yóutián

Mỏ dầu dưới đáy biển

5

海事

hǎishì

ngành hàng hải; sự nghiệp hàng hải

6

海事法

hǎishì fǎ

Luật về sự cố tàu hàng hải

7

海产

hǎichǎn

hải sản

8

海侵

hǎiqīn

xâm thực; nhiễm mặn; biển lấn (nước biển)

9

海关

hǎiguān

hải quan

10

海关人员

hǎi guān rén yuán

Nhân viên hải quan

11

海关局

hǎiguān jú

cục hải quan

12

海关总署

hǎiguān zǒngshǔ

Tổng cục hải quan

13

海关报关

hǎiguān bào guān

Khai báo hải quan

14

海关放行

hǎiguān fàng xíng

Giấy chứng thông quan

15

海关登记

hǎiguān dēngjì

Đăng ký hải quan

16

海关结关

hǎiguān jié guān

Giấy phép hải quan, giấy chứng thông quan

17

海兽

hǎishòu

động vật biển (chỉ những động vật có vú)

18

海内

hǎinèi

trong nước; đất liền; bốn biển; bốn bể

19

海军

hǎijūn

hải quân; lính thuỷ; thuỷ quân

20

海军呢

hǎijūnní

nỉ; vải nỉ

21

海况

hǎikuàng

tình hình biển; tốc độ gió (trên biển)

22

海匪

hǎifěi

hải tặc; cướp biển

23

海区

hǎiqū

hải khu; khu vực biển

24

海参

hǎishēn

hải sâm; đỉa biển

25

海口

hǎikǒu

hải khẩu; cửa biển; cảng biển; bến cảng

26

海员

hǎiyuán

thuỷ thủ; lính thuỷ; nhân viên hàng hải

27

海味

hǎiwèi

hải vị (món ăn hải sản quý)

28

海啸

hǎixiào

biển động; sóng thần 

29

海图

hǎitú

bản đồ hàng hải; hải đồ

30

海域

hǎiyù

hải vực; vùng biển

31

海堤

hǎidī

đê biển

32

海外

hǎiwài

hải ngoại; ngoài nước; ở nước ngoài

33

海子

hǎizi

hồ; hồ nước

34

海客

hǎikè

người du hành

35

海岛

hǎidǎo

hải đảo; đảo; hòn đảo

36

海岭

hǎilǐng

núi dưới biển

37

海岸

hǎi'àn

bờ biển; hải ngạn

38

海岸线

hǎi'ànxiàn

đường ven biển; đường bờ biển

39

海峡

hǎixiá

eo biển

40

海带

hǎidài

rong biển; tảo biển

41

海底

hǎidǐ

đáy biển

42

海战

hǎizhàn

hải chiến; chiến đấu trên biển

43

海拔

hǎibá

độ cao so với mặt biển; cao hơn mặt biển

44

海损

hǎisǔn

tổn thất; thiệt hại

45

海棠

hǎitáng

hải đường; cây hải đường

46

海椒

hǎijiāo

ớt; quả ớt; trái ớt

47

海水

hǎishuǐ

nước biển; biển; đại dương

48

海水浴

hǎishuǐyù

tắm biển; tắm nước biển

49

海沟

hǎigōu

rãnh biển; lòng chảo

50

海洋

hǎiyáng

hải dương; biển; biển cả

51

海洋性气候

hǎiyángxìngqìhòu

khí hậu biển

52

海洋权

hǎiyángquán

quyền về lãnh hải

53

海洋生物

hǎiyángshēngwù

sinh vật biển; sinh vật hải dương

54

海洛因

hǎiluòyīn

hê-rô-in; ma tuý

55

海流

hǎiliú

dòng hải lưu; hải lưu

56

海涂

hǎitú

đất bồi ở biển

57

海涵

hǎihán

rộng lượng; rộng lòng tha thứ

58

海港

hǎigǎng

hải cảng; cảng biển

59

海湾

hǎiwān

vịnh

60

海滨

hǎibīn

ven biển; miền biển

61

海滩

hǎitān

bãi biển

62

海潮

hǎicháo

hải triều; thuỷ triều

63

海熊

hǎixióng

hải cẩu

64

海燕

hǎiyàn

hải yến; chim hải âu

65

海狗

hǎigǒu

hải cẩu; chó biển

66

海狮

hǎishī

hải sư; sư tử biển

67

海猪

hǎizhū

cá heo

68

海獭

hǎitǎ

rái cá biển; con rái cá

69

海王星

hǎiwángxīng

hải vương tinh; sao hải vương

70

海盆

hǎipén

rãnh biển; đáy biển

71

海盐

hǎiyán

muối biển; muối

71

海盗

hǎidào

hải tặc; cướp biển; giặc biển

72

海碗

hǎiwǎn

bát to; bát lớn; cái tô

73

海程

hǎichéng

hải trình; chuyến đi trên biển

74

海米

hǎimǐ

tôm nõn; tôm khô

75

海绵

hǎimián

hải miên; bọt biển

76

海苔

hǎitái

rong biển; rêu biển

77

海草

hǎicǎo

hải tảo; tảo biển; rong biển

78

海菜

hǎicài

món ăn hải sản; đồ hải sản; đồ biển

79

海葬

hǎizàng

hải táng; an táng trên biển; an táng dưới biển

80

海蓝

hǎilán

xanh nước biển; màu xanh biển

81

海蓝色

hǎilánsè

xanh biển; xanh nước biển

82

海藻

hǎizǎo

hải tảo; tảo biển; rong biển

83

海虾

hǎixiā

tôm biển; tôm bể

84

海蚀

hǎishí

xâm thực; xâm thực biển

85

海蜒

hǎiyán

khô; cá khô

86

海螺

hǎiluó

ốc biển

87

海蟹

hǎixiè

cua biển; cua bể

88

海豚

hǎitún

cá heo

89

海豚泳

hǎitúnyǒng

bơi bướm; bơi kiểu cá heo

90

海象

hǎixiàng

voi biển; hải tượng

91

海豹

hǎibào

hải báo; báo biển

92

海货

hǎihuò

hàng hải sản

93

海路

hǎilù

đường biển

94

海轮

hǎilún

tàu biển; tàu đi biển

95

海里

hǎilǐ

hải lý

96

海量

hǎiliàng

rộng lượng; độ lượng; lượng hải hà

97

海隅

hǎiyú

ven biển

98

海面

hǎimiàn

mặt biển

99

海风

hǎifēng

gió biển

100

海鱼

hǎiyú

cá biển; cá nước mặn

V. Chữ Hải thư pháp chữ Hán

Chữ Hải trong tiếng Hán cũng được ứng dụng nhiều vào thư pháp. Dưới đây là một số hình ảnh thư pháp chữ Hải 海 đẹp mà bạn có thể tham khảo!

Tham khảo thêm bài viết: 

Trên đây là những thông tin chi tiết về chữ Hải trong tiếng Hán. Mong rằng, thông qua những kiến thức mà PREP chia sẻ sẽ giúp bạn nhanh chóng mở rộng vốn từ ngay nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự