Tìm kiếm bài viết học tập

115+ từ vựng về màu sắc trong tiếng Trung & mẫu câu giao tiếp

Từ vựng mô tả về các màu sắc trong tiếng Trung cực kỳ phong phú. Để có thể làm tốt phần viết mô tả sự vật, hiện tượng bằng tiếng Trung thì bạn nên nắm vững bộ từ vựng về màu sắc. Và trong bài viết này, PREP sẽ bật mí chi tiết cho bạn!

màu sắc trong tiếng Trung

 Từ vựng về màu sắc trong tiếng Trung

I. Màu sắc trong tiếng Trung là gì?

Màu sắc trong tiếng Trung là 颜色 /yánsè/. Đối với người Trung Quốc, màu sắc mang nhiều ý nghĩa quan trọng. Tuỳ vào từng trường hợp, điều kiện, sự kiện mà người ta sẽ sử dụng các màu sắc khác nhau.

Thường thì, những màu sắc đại diện cho sự tốt lành, may mắn đó là đỏ, vàng, xanh, hồng,... Đặc biệt, người ta thường thích màu đỏ là bởi màu sắc này biểu trưng cho sự may mắn, tài lộc, hạnh phúc.

Bên cạnh đó, màu vàng là màu của đất, tượng trưng cho thổ. Đây cũng là màu sắc gắn liền với Trung Quốc vì thế hệ vua chúa của họ đều mặc trang phục liên quan đến màu vàng.

Đối lập với màu đỏ là đen, xám và nâu. Những màu sắc này đều có ý nghĩa tượng trưng cho đau khổ, tiêu cực. Còn riêng màu trắng thường dùng nhiều trong tang lễ, nhưng nó không gắn liền với ma quỷ mà chỉ là sự vắng bóng của sự sống.

II. Từ vựng về màu sắc trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề màu sắc cực kỳ đa dạng. Ngoài các màu chủ đạo, bạn sẽ được tiếp cận với những màu sắc mới được mix từ nhiều màu. Để có thể miêu tả bất cứ sự vật, cảnh vật,... nào trong cuộc sống thì chúng ta phải nắm được các từ vựng này. Và PREP đã tổng hợp lại bên dưới bảng sau nhé!

1. 12 màu cơ bản trong tiếng Trung

Trước khi đi sâu vào tìm hiểu tất cả các màu sắc trong tiếng Trung, chúng ta hãy đi từ 12 gam màu cơ bản dưới bảng sau nhé!

STT Từ vựng về màu sắc trong tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 颜色 yánsè Màu sắc
2 白色 báisè Màu trắng
3 红色 hóngsè Màu đỏ 
4 黑色 hēisè Màu đen 
5 蓝色 lán sè Màu xanh da trời
6 绿色 lǜsè Màu xanh lá cây
7 黄色 huángsè Màu vàng 
8 粉色 fěnsè Màu hồng 
9 紫色 zǐsè Màu tím 
10 灰色  huīsè Màu xám 
11 棕色 zōngsè Màu nâu 
12 橙色 chéngsè Màu cam 

Cùng PREP tham khảo video dưới đây để ghi nhớ các màu sắc cơ bản nhất trong tiếng Trung bạn nhé:

2. Gam màu lạnh tiếng Trung

Màu sắc được chia làm 2 nhóm chính là gam màu lạnh và gam màu nóng. Trước hết, chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng màu sắc trong tiếng Trung - gam màu lạnh mà PREP đã cập nhật lại dưới bảng sau nhé!

Từ vựng về gam màu lạnh trong tiếng Trung
Từ vựng về gam màu lạnh trong tiếng Trung
STT Từ vựng về màu sắc trong tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
Nhóm màu xanh
1 浅绿色 qiǎn lǜsè Màu xanh lá nhạt
2 深绿色 shēn lǜsè Màu xanh lá đậm
3 苔绿色 tái lǜsè Màu xanh rêu
4 粉蓝色 fěn lán sè Màu xanh lợt
5 浅蓝色 qiǎn lán sè Màu xanh lam nhạt
6 天蓝色 tiānlán sè Màu xanh da trời
7 深蓝色 shēnlán sè Màu xanh lam đậm
8 碧色 bì sè Màu xanh ngọc
9 苍色 cāng sè Màu xám xanh
10 沧色 cāng sè Màu xanh lục đậm, màu nước biển sâu
11 翠色 cuì sè Màu xanh phỉ thuý
12 碧绿色 bì lǜsè Màu xanh ngọc bích
13 墨绿色 mò lǜsè Màu xanh lục pha đen
14 蓝紫色 lán zǐsè Xanh xanh tím
15 海绿色 hǎi lǜsè Màu xanh (pha giữa xanh lá và xanh lam), là sắc xanh lá cây trong nước biển
16 海水蓝色 hǎishuǐ lán sè Màu xanh của nước biển
17 孔雀蓝色 kǒngquè lán sè Màu xanh lông công
18 青蓝色 qīng lán sè Màu xanh lam
19 群青色 qún qīngsè Màu xanh thẫm, xanh coban
20 靛蓝色 diànlán sè Màu chàm
Nhóm màu tím
21 深紫色 shēn zǐsè Màu tím đậm
22 浅紫色 qiǎn zǐsè Màu tím nhạt
23 淡紫色 dàn zǐsè Màu tím hoa cà
24 蓝紫色 lán zǐsè Màu tím pha xanh nước biển
25 紫红色 zǐ hóngsè Màu mận chín/magenta (thiên về tím nhiều hơn)

3. Gam màu nóng tiếng Trung

Nhóm màu nóng thường bao gồm các màu sắc liên quan đến sắc tố đỏ, cam, vàng. Khi tìm hiểu từ vựng chủ đề màu sắc trong tiếng Trung, bạn cần phải phân biệt được những màu nóng. Và PREP cũng đã tổng hợp lại dưới bảng sau.

Từ vựng về gam màu nóng trong tiếng Trung
Từ vựng về gam màu nóng trong tiếng Trung
STT Màu sắc trong tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
Nhóm màu vàng
1 金色 jīnsè Màu vàng kim, màu ánh kim
2 金黄色 jīn huángsè Màu vàng óng
3 蜡黄色 là huángsè Màu vàng bóng
4 鹅黄色 éhuángsè Màu vàng tơ
5 姜黄色 jiāng huángsè Màu vàng nghệ
6 柠檬黄色 níngméng huángsè Màu vàng chanh
7 黄褐色 huáng hésè Màu vàng nâu
8 土黄色 tǔ huángsè Màu vàng đất
9 杏黄色 xìng huángsè Màu vàng quả hạnh
11 浅黄色 qiǎn huángsè Màu vàng nhạt
12 深黄色 shēn huángsè Màu vàng đậm
13 象牙黄色 xiàngyá huángsè Màu vàng ngà voi
14 米色 mǐsè Màu vàng nhạt, màu kem
15 蛋黄色 dànhuáng sè Màu lòng đỏ trứng gà
Nhóm màu đỏ
16 红褐色 hóng hésè Màu đỏ đậm
17 褐紫红色 hè zǐ hóngsè Màu hạt dẻ (pha màu nâu và màu tía)
18 赤色 chìsè Màu đỏ son
19 丹色 dān sè Màu đỏ của bình minh
20 猩红色 xīnghóngsè Màu đỏ tươi pha cam/màu scarlet
21 银红色 yín hóngsè Màu đỏ bạc
22 血红色 xiě hóngsè Màu đỏ máu
23 火红色 huǒ hóngsè Màu đỏ rực
24 橘红色 jú hóngsè Màu đỏ cam
25 杏红色 xìng hóngsè Màu đỏ quả hạnh
26 牛血红色 niú xiě hóngsè Màu đỏ tiết bò
27 铜红色 tóng hóngsè Màu đỏ đồng
28 枣红色 zǎo hóngsè Màu táo đỏ
29 玛瑙红色 mǎnǎo hóngsè Màu đỏ mã não
30 赭色 zhě sè Màu đỏ sẫm
31 赤褐色 chìhésè Màu nâu đỏ
32 胭脂红色 yānzhī hóng sè Màu son đỏ
33 鲜红色 xiānhóng sè Màu đỏ tươi
34 玫瑰红色 méi gui hóng sè Màu đỏ hoa hồng
35 宝石红色 bǎoshí hóng sè Màu đỏ bảo thạch
36 酱色 jiàngsè Màu tương
37 深红色 shēn hóng sè Màu mận chín (thiên đỏ nhiều hơn)
Nhóm màu nâu
38 褐色 hésè Màu nâu
39 棕色 zōngsè Màu nâu, màu lá cọ
40 栗褐色 lì hésè Màu nâu hạt dẻ
41 深褐色 shēn hésè Màu nâu đậm
42 浅褐色 qiǎn hésè Màu nâu nhạt
43 棕黑色 zōng hēisè Màu nâu đen
44 红棕色 hóng zōngsè Màu nâu đỏ
45 咖啡色 kāfēisè Màu cà phê
46 茶色 chásè Màu chè
Nhóm màu hồng
47 粉红色 fěnhóngsè Màu hồng phấn
48 鲜粉红色 xiān fěnhóngsè Màu hồng tươi
49 浅粉红色 qiǎn fěnhóngsè Màu hồng nhạt
50 桃色 táosè Màu hồng đào
51 青莲色 qīng lián sè Màu cánh sen

4. Gam màu trung tính tiếng Trung

Có những màu sắc không thuộc nhóm nào trong 2 nhóm trên thì đó là gam màu trung tính. Dưới đây là một số từ vựng màu sắc trung tính trong tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo.

STT Từ vựng màu sắc tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 灰棕色 huī zōngsè Màu tro
2 灰白色 huībáisè Màu tro
3 鼠灰色 shǔ huīsè Màu ghi lông chuột
4 玄色 xuán sè Màu đen huyền
5 青白色 qīng báisè Màu trắng xanh
6 奶油白色 nǎiyóu báisè Màu trắng kem
7 乳白色 rǔbáisè Màu trắng sữa
8 雪白色 xuě báisè Màu trắng tuyết
9 嫩色 nènsè Màu nhạt
10 浅色 qiǎnsè Màu nhạt
11 深色 shēnsè Màu đậm

III. Cấu trúc miêu tả màu sắc trong tiếng Trung

Việc nắm chắc hệ thống từ vựng về các màu sắc cơ bản trong tiếng Trung là điều cực kỳ quan trọng đối với quá trình học giao tiếp cũng như kỹ năng viết bài miêu tả sự vật, hiện tượng trong tiếng Trung. Đồng thời, bạn cần phải ghi nhớ những cấu trúc ngữ pháp cơ bản để miêu tả màu sắc trong tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây.

1. Cấu trúc hỏi về màu sắc sự vật, hiện tượng

Nếu muốn hỏi màu sắc của bất cứ sự vật, hiện tượng nào thì cần sử dụng cấu trúc ngữ pháp nào? PREP đã tổng hợp lại cấu trúc về cách hỏi màu sắc hiện tượng, sự vật kèm ví dụ cụ thể trong bảng dưới đây.

Cách hỏi màu sắc của sự vật, hiện tượng:

Cấu trúc 1: Danh từ +  是什么颜色的?

Cấu trúc 2: Danh từ +  有什么颜色的?

STT Mẫu câu ví dụ về màu sắc trong tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 这是什么颜色的? Zhè shì shénme yánsè de? Đây là màu gì?
2 这本书是什么颜色的? Zhè běn shū shì shénme yánsè de? Cuốn sách này màu gì?
3 你知道天有什么颜色的吗? Nǐ zhīdào tiān yǒu shénme yánsè de ma? Bạn biết bầu trời có màu gì không?
4 这件衣服有没有别的颜色? Zhè jiàn yīfú yǒu méiyǒu bié de yánsè? Bộ đồ này có màu khác không?

2. Cấu trúc miêu tả sự vật, hiện tượng

Nếu bạn muốn miêu tả về sự vật, hiện tượng trong cuộc sống một cách chân thật nhất không chỉ cần phải ghi nhớ từ vựng màu sắc tiếng Trung mà còn phải nắm vững cấu trúc ngữ pháp liên quan. Trong bảng dưới đây, PREP đã cập nhật ngữ pháp miêu tả màu sắc sự vật, đồ vật, cây cối…. kèm theo ví dụ chi tiết mà bạn có thể tham khảo nhé!

Cấu trúc miêu tả màu sắc sự vật hiện tượng:

Danh từ + 是 + Màu sắc + 的

STT Mẫu câu ví dụ về màu sắc trong tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 我的小狗是白色的。 Wǒ de xiǎo gǒu shì báisè de. Chú chó nhỏ của tôi có màu trắng.
2 苹果是红色的。 Píngguǒ shì hóngsè de. Quả táo có màu đỏ.
3 我的头发是黑色的。 Wǒ de tóufǎ shì hēisè de. Tóc của tôi có màu đen.
4 你的猫是浅黄色的。 Nǐ de māo shì qiǎn huángsè de. Con mèo của bạn có màu vàng nhạt.

3. Cách sử dụng màu sắc để xác định sự vật

Màu sắc được sử dụng để giúp chúng ta phân biệt các đồ vật, quần áo, sách vở,... Cấu trúc sử dụng màu sắc để xác định sự vật mà bạn cần nắm được tổng hợp dưới bảng sau.

Cách sử dụng màu sắc để xác định sự vật:

Màu sắc + 的 + Danh từ

STT Mẫu câu ví dụ màu sắc trong tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 绿色的箱子是我的朋友的。 Lǜsè de xiāngzi shì wǒ de péngyǒu de. Vali màu xanh là của bạn tôi.
2 粉红色的杯子是我的。 Fěnhóng sè de bēizi shì wǒ de. Chiếc cốc màu hồng là của tôi.
3 你喜欢白色的衣服。 Nǐ xǐhuān báisè de yīfú. Bạn thích quần áo màu trắng.
4 我爷爷的头发都白了。 Wǒ yéyé de tóufǎ dōu báile. Tóc ông ngoại tôi đều bạc trắng rồi.

IV. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về màu sắc thông dụng

Sau khi đã nắm vững được từ vựng, ngữ pháp về màu sắc trong tiếng Trung, bạn hoàn toàn có thể tự tin giao tiếp với mọi người về chủ đề này. Tham khảo ngay mẫu hội thoại cũng như một số câu giao tiếp về màu sắc thông dụng mà PREP đã tổng hợp dưới đây.

1. Hội thoại hỏi đáp màu sắc

Nhân vật Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
小月 小林李,你最喜欢什么颜色? Xiǎo Lín, nǐ zuì xǐhuān shénme yánsè? Tiểu Lâm, bạn thích màu gì nhất?
小林 我最喜欢红色。 Wǒ zuì xǐhuān hóngsè. Tôi thích nhất là màu đỏ
小月 红色?那你喜欢深红色还是浅红色? Hóngsè? Nà nǐ xǐhuān shēn hóngsè háishì qiǎn hóngsè? Màu đỏ sao? Vậy bạn thích màu đỏ đậm hay đỏ nhạt?
小林 我喜欢深红色。你呢? Wǒ xǐhuān shēn hóngsè. Nǐ ne? Tôi thích màu đỏ đậm. Vậy còn bạn?
小月 我嘛,我喜欢蓝色,看起来很舒服。 Wǒ ma, wǒ xǐhuān lán sè, kàn qǐlái hěn shūfú. Tôi sao, tôi thích màu xanh, nhìn rất dễ chịu.
小林 我也觉得穿上蓝色的衣服又好看又舒服,很显白。 Wǒ yě juédé chuān shàng lán sè de yīfú yòu hǎokàn yòu shūfú, hěn xiǎn bái. Tôi cũng cảm thấy mặc quần áo màu xanh vừa dễ chịu vừa trắng da.
小月 真的吗?谢谢小林! Zhēn de ma? Xièxiè Xiǎo Lín! Thật sao? Cảm ơn Tiểu Lâm.

2. Mẫu câu giao tiếp

STT Mẫu câu giao tiếp về màu sắc trong Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 苹果是什么颜色的?红色。 Píngguǒ shì shénme yánsè de? Hóngsè. Quả táo này có màu gì? Màu đỏ.
2 你习惯煮糙米还是白米? Nǐ xíguàn zhǔ cāomǐ háishi báimǐ ? Bạn quen nấu cơm bằng gạo nâu hay gạo trắng?
3 秋天树叶变成橘黄色。 Qiūtiān shùyè biànchéng júhuángsè. Mùa thu lá đổi thành màu vàng.
4 那辆白色自行车多少钱? Nà liàng báisè zìxíngchē duōshǎo qián? Chiếc xe đạp màu trắng kia bao nhiêu tiền?
5 帮我拿起那些黑色的笔。 Bāng wǒ ná qǐ nàxiē hēisè de bǐ. Giúp tôi cầm mấy chiếc bút màu đen kia với.
6 那辆蓝色赛车一路领先。 Nà liàng lán sè sàichē yīlù lǐngxiān. Chiếc xe màu xanh đang dẫn đầu đường đua.
7 这件衬衫褪色了。 Zhè jiàn chènshān tuìsèle. Chiếc áo này đã bị phai màu.

Ý nghĩa màu sắc trong tiếng Trung điều quan trọng mà bạn cần nhớ khi học từ vựng và ngữ pháp để vận dụng hiệu quả vào giao tiếp. Hy vọng, những kiến thức về màu sắc trong tiếng Trung mà PREP chia sẻ ở trên hữu ích với những bạn quan tâm tìm hiểu.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự