Tìm kiếm bài viết học tập

115+ từ vựng về màu sắc trong tiếng Trung & mẫu câu giao tiếp

Từ vựng mô tả về các màu sắc trong tiếng Trung cực kỳ phong phú. Để có thể làm tốt phần viết mô tả sự vật, hiện tượng bằng tiếng Trung thì bạn nên nắm vững bộ từ vựng về màu sắc. Và trong bài viết này, PREP sẽ bật mí chi tiết cho bạn!

màu sắc trong tiếng Trung

 Từ vựng về màu sắc trong tiếng Trung

I. Từ vựng về màu sắc trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề màu sắc cực kỳ đa dạng. Ngoài các màu chủ đạo, bạn sẽ được tiếp cận với những màu sắc mới được mix từ nhiều màu. Để có thể miêu tả bất cứ sự vật, cảnh vật,... nào trong cuộc sống thì chúng ta phải nắm được các từ vựng này. Và PREP đã tổng hợp lại bên dưới bảng sau nhé!

1. 12 màu cơ bản trong tiếng Trung

Trước khi đi sâu vào tìm hiểu tất cả các màu sắc trong tiếng Trung, chúng ta hãy đi từ 12 gam màu cơ bản dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựng về màu sắc trong tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1颜色yánsèMàu sắc
2白色báisèMàu trắng
3红色hóngsèMàu đỏ 
4黑色hēisèMàu đen 
5蓝色lán sèMàu xanh da trời
6绿色lǜsèMàu xanh lá cây
7黄色huángsèMàu vàng 
8粉色fěnsèMàu hồng 
9紫色zǐsèMàu tím 
10灰色 huīsèMàu xám 
11棕色zōngsèMàu nâu 
12橙色chéngsèMàu cam 

Cùng PREP tham khảo video dưới đây để ghi nhớ các màu sắc cơ bản nhất trong tiếng Trung bạn nhé:

2. Gam màu lạnh tiếng Trung

Màu sắc được chia làm 2 nhóm chính là gam màu lạnh và gam màu nóng. Trước hết, chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng màu sắc trong tiếng Trung - gam màu lạnh mà PREP đã cập nhật lại dưới bảng sau nhé!

Từ vựng về gam màu lạnh trong tiếng Trung
Từ vựng về gam màu lạnh trong tiếng Trung

STTTừ vựng về màu sắc trong tiếng TrungPhiên âmNghĩa
Nhóm màu xanh
1浅绿色qiǎn lǜsèMàu xanh lá nhạt
2深绿色shēn lǜsèMàu xanh lá đậm
3苔绿色tái lǜsèMàu xanh rêu
4粉蓝色fěn lán sèMàu xanh lợt
5浅蓝色qiǎn lán sèMàu xanh lam nhạt
6天蓝色tiānlán sèMàu xanh da trời
7深蓝色shēnlán sèMàu xanh lam đậm
8碧色bì sèMàu xanh ngọc
9苍色cāng sèMàu xám xanh
10沧色cāng sèMàu xanh lục đậm, màu nước biển sâu
11翠色cuì sèMàu xanh phỉ thuý
12碧绿色bì lǜsèMàu xanh ngọc bích
13墨绿色mò lǜsèMàu xanh lục pha đen
14蓝紫色lán zǐsèXanh xanh tím
15海绿色hǎi lǜsèMàu xanh (pha giữa xanh lá và xanh lam), là sắc xanh lá cây trong nước biển
16海水蓝色hǎishuǐ lán sèMàu xanh của nước biển
17孔雀蓝色kǒngquè lán sèMàu xanh lông công
18青蓝色qīng lán sèMàu xanh lam
19群青色qún qīngsèMàu xanh thẫm, xanh coban
20靛蓝色diànlán sèMàu chàm
Nhóm màu tím
21深紫色shēn zǐsèMàu tím đậm
22浅紫色qiǎn zǐsèMàu tím nhạt
23淡紫色dàn zǐsèMàu tím hoa cà
24蓝紫色lán zǐsèMàu tím pha xanh nước biển
25紫红色zǐ hóngsèMàu mận chín/magenta (thiên về tím nhiều hơn)

3. Gam màu nóng tiếng Trung

Nhóm màu nóng thường bao gồm các màu sắc liên quan đến sắc tố đỏ, cam, vàng. Khi tìm hiểu từ vựng chủ đề màu sắc trong tiếng Trung, bạn cần phải phân biệt được những màu nóng. Và PREP cũng đã tổng hợp lại dưới bảng sau.

Từ vựng về gam màu nóng trong tiếng Trung
Từ vựng về gam màu nóng trong tiếng Trung

STTMàu sắc trong tiếng TrungPhiên âmNghĩa
Nhóm màu vàng
1金色jīnsèMàu vàng kim, màu ánh kim
2金黄色jīn huángsèMàu vàng óng
3蜡黄色là huángsèMàu vàng bóng
4鹅黄色éhuángsèMàu vàng tơ
5姜黄色jiāng huángsèMàu vàng nghệ
6柠檬黄色níngméng huángsèMàu vàng chanh
7黄褐色huáng hésèMàu vàng nâu
8土黄色tǔ huángsèMàu vàng đất
9杏黄色xìng huángsèMàu vàng quả hạnh
11浅黄色qiǎn huángsèMàu vàng nhạt
12深黄色shēn huángsèMàu vàng đậm
13象牙黄色xiàngyá huángsèMàu vàng ngà voi
14米色mǐsèMàu vàng nhạt, màu kem
15蛋黄色dànhuáng sèMàu lòng đỏ trứng gà
Nhóm màu đỏ
16红褐色hóng hésèMàu đỏ đậm
17褐紫红色hè zǐ hóngsèMàu hạt dẻ (pha màu nâu và màu tía)
18赤色chìsèMàu đỏ son
19丹色dān sèMàu đỏ của bình minh
20猩红色xīnghóngsèMàu đỏ tươi pha cam/màu scarlet
21银红色yín hóngsèMàu đỏ bạc
22血红色xiě hóngsèMàu đỏ máu
23火红色huǒ hóngsèMàu đỏ rực
24橘红色jú hóngsèMàu đỏ cam
25杏红色xìng hóngsèMàu đỏ quả hạnh
26牛血红色niú xiě hóngsèMàu đỏ tiết bò
27铜红色tóng hóngsèMàu đỏ đồng
28枣红色zǎo hóngsèMàu táo đỏ
29玛瑙红色mǎnǎo hóngsèMàu đỏ mã não
30赭色zhě sèMàu đỏ sẫm
31赤褐色chìhésèMàu nâu đỏ
32胭脂红色yānzhī hóng sèMàu son đỏ
33鲜红色xiānhóng sèMàu đỏ tươi
34玫瑰红色méi gui hóng sèMàu đỏ hoa hồng
35宝石红色bǎoshí hóng sèMàu đỏ bảo thạch
36酱色jiàngsèMàu tương
37深红色shēn hóng sèMàu mận chín (thiên đỏ nhiều hơn)
Nhóm màu nâu
38褐色hésèMàu nâu
39棕色zōngsèMàu nâu, màu lá cọ
40栗褐色lì hésèMàu nâu hạt dẻ
41深褐色shēn hésèMàu nâu đậm
42浅褐色qiǎn hésèMàu nâu nhạt
43棕黑色zōng hēisèMàu nâu đen
44红棕色hóng zōngsèMàu nâu đỏ
45咖啡色kāfēisèMàu cà phê
46茶色chásèMàu chè
Nhóm màu hồng
47粉红色fěnhóngsèMàu hồng phấn
48鲜粉红色xiān fěnhóngsèMàu hồng tươi
49浅粉红色qiǎn fěnhóngsèMàu hồng nhạt
50桃色táosèMàu hồng đào
51青莲色qīng lián sèMàu cánh sen

4. Gam màu trung tính tiếng Trung

Có những màu sắc không thuộc nhóm nào trong 2 nhóm trên thì đó là gam màu trung tính. Dưới đây là một số từ vựng màu sắc trung tính trong tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo.

STTTừ vựng màu sắc tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1灰棕色huī zōngsèMàu tro
2灰白色huībáisèMàu tro
3鼠灰色shǔ huīsèMàu ghi lông chuột
4玄色xuán sèMàu đen huyền
5青白色qīng báisèMàu trắng xanh
6奶油白色nǎiyóu báisèMàu trắng kem
7乳白色rǔbáisèMàu trắng sữa
8雪白色xuě báisèMàu trắng tuyết
9嫩色nènsèMàu nhạt
10浅色qiǎnsèMàu nhạt
11深色shēnsèMàu đậm

II. Cấu trúc miêu tả màu sắc trong tiếng Trung

Việc nắm chắc hệ thống từ vựng về các màu sắc cơ bản trong tiếng Trung là điều cực kỳ quan trọng đối với quá trình học giao tiếp cũng như kỹ năng viết bài miêu tả sự vật, hiện tượng trong tiếng Trung. Đồng thời, bạn cần phải ghi nhớ những cấu trúc ngữ pháp cơ bản để miêu tả màu sắc trong tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây.

1. Cấu trúc hỏi về màu sắc sự vật, hiện tượng

Nếu muốn hỏi màu sắc của bất cứ sự vật, hiện tượng nào thì cần sử dụng cấu trúc ngữ pháp nào? PREP đã tổng hợp lại cấu trúc về cách hỏi màu sắc hiện tượng, sự vật kèm ví dụ cụ thể trong bảng dưới đây.

Cách hỏi màu sắc của sự vật, hiện tượng:

Cấu trúc 1: Danh từ +  是什么颜色的?

Cấu trúc 2: Danh từ +  有什么颜色的?

STTMẫu câu ví dụ về màu sắc trong tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
1这是什么颜色的?Zhè shì shénme yánsè de?Đây là màu gì?
2这本书是什么颜色的?Zhè běn shū shì shénme yánsè de?Cuốn sách này màu gì?
3你知道天有什么颜色的吗?Nǐ zhīdào tiān yǒu shénme yánsè de ma?Bạn biết bầu trời có màu gì không?
4这件衣服有没有别的颜色?Zhè jiàn yīfú yǒu méiyǒu bié de yánsè?Bộ đồ này có màu khác không?

2. Cấu trúc miêu tả sự vật, hiện tượng

Nếu bạn muốn miêu tả về sự vật, hiện tượng trong cuộc sống một cách chân thật nhất không chỉ cần phải ghi nhớ từ vựng màu sắc tiếng Trung mà còn phải nắm vững cấu trúc ngữ pháp liên quan. Trong bảng dưới đây, PREP đã cập nhật ngữ pháp miêu tả màu sắc sự vật, đồ vật, cây cối…. kèm theo ví dụ chi tiết mà bạn có thể tham khảo nhé!

Cấu trúc miêu tả màu sắc sự vật hiện tượng:

Danh từ + 是 + Màu sắc + 的

STTMẫu câu ví dụ về màu sắc trong tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
1我的小狗是白色的。Wǒ de xiǎo gǒu shì báisè de.Chú chó nhỏ của tôi có màu trắng.
2苹果是红色的。Píngguǒ shì hóngsè de.Quả táo có màu đỏ.
3我的头发是黑色的。Wǒ de tóufǎ shì hēisè de.Tóc của tôi có màu đen.
4你的猫是浅黄色的。Nǐ de māo shì qiǎn huángsè de.Con mèo của bạn có màu vàng nhạt.

3. Cách sử dụng màu sắc để xác định sự vật

Màu sắc được sử dụng để giúp chúng ta phân biệt các đồ vật, quần áo, sách vở,... Cấu trúc sử dụng màu sắc để xác định sự vật mà bạn cần nắm được tổng hợp dưới bảng sau.

Cách sử dụng màu sắc để xác định sự vật:

Màu sắc + 的 + Danh từ

STTMẫu câu ví dụ màu sắc trong tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
1绿色的箱子是我的朋友的。Lǜsè de xiāngzi shì wǒ de péngyǒu de.Vali màu xanh là của bạn tôi.
2粉红色的杯子是我的。Fěnhóng sè de bēizi shì wǒ de.Chiếc cốc màu hồng là của tôi.
3你喜欢白色的衣服。Nǐ xǐhuān báisè de yīfú.Bạn thích quần áo màu trắng.
4我爷爷的头发都白了。Wǒ yéyé de tóufǎ dōu báile.Tóc ông ngoại tôi đều bạc trắng rồi.

III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về màu sắc thông dụng

Sau khi đã nắm vững được từ vựng, ngữ pháp về màu sắc trong tiếng Trung, bạn hoàn toàn có thể tự tin giao tiếp với mọi người về chủ đề này. Tham khảo ngay mẫu hội thoại cũng như một số câu giao tiếp về màu sắc thông dụng mà PREP đã tổng hợp dưới đây.

1. Hội thoại hỏi đáp màu sắc

Nhân vậtTiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
小月小林李,你最喜欢什么颜色?Xiǎo Lín, nǐ zuì xǐhuān shénme yánsè?Tiểu Lâm, bạn thích màu gì nhất?
小林我最喜欢红色。Wǒ zuì xǐhuān hóngsè.Tôi thích nhất là màu đỏ
小月红色?那你喜欢深红色还是浅红色?Hóngsè? Nà nǐ xǐhuān shēn hóngsè háishì qiǎn hóngsè?Màu đỏ sao? Vậy bạn thích màu đỏ đậm hay đỏ nhạt?
小林我喜欢深红色。你呢?Wǒ xǐhuān shēn hóngsè. Nǐ ne?Tôi thích màu đỏ đậm. Vậy còn bạn?
小月我嘛,我喜欢蓝色,看起来很舒服。Wǒ ma, wǒ xǐhuān lán sè, kàn qǐlái hěn shūfú.Tôi sao, tôi thích màu xanh, nhìn rất dễ chịu.
小林我也觉得穿上蓝色的衣服又好看又舒服,很显白。Wǒ yě juédé chuān shàng lán sè de yīfú yòu hǎokàn yòu shūfú, hěn xiǎn bái.Tôi cũng cảm thấy mặc quần áo màu xanh vừa dễ chịu vừa trắng da.
小月真的吗?谢谢小林!Zhēn de ma? Xièxiè Xiǎo Lín!Thật sao? Cảm ơn Tiểu Lâm.

2. Mẫu câu giao tiếp

STTMẫu câu giao tiếp về màu sắc trong Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
1苹果是什么颜色的?红色。Píngguǒ shì shénme yánsè de? Hóngsè.Quả táo này có màu gì? Màu đỏ.
2你习惯煮糙米还是白米?Nǐ xíguàn zhǔ cāomǐ háishi báimǐ ?Bạn quen nấu cơm bằng gạo nâu hay gạo trắng?
3秋天树叶变成橘黄色。Qiūtiān shùyè biànchéng júhuángsè.Mùa thu lá đổi thành màu vàng.
4那辆白色自行车多少钱?Nà liàng báisè zìxíngchē duōshǎo qián?Chiếc xe đạp màu trắng kia bao nhiêu tiền?
5帮我拿起那些黑色的笔。Bāng wǒ ná qǐ nàxiē hēisè de bǐ.Giúp tôi cầm mấy chiếc bút màu đen kia với.
6那辆蓝色赛车一路领先。Nà liàng lán sè sàichē yīlù lǐngxiān.Chiếc xe màu xanh đang dẫn đầu đường đua.
7这件衬衫褪色了。Zhè jiàn chènshān tuìsèle.Chiếc áo này đã bị phai màu.

Ý nghĩa màu sắc trong tiếng Trung điều quan trọng mà bạn cần nhớ khi học từ vựng và ngữ pháp để vận dụng hiệu quả vào giao tiếp. Hy vọng, những kiến thức về màu sắc trong tiếng Trung mà PREP chia sẻ ở trên hữu ích với những bạn quan tâm tìm hiểu.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI