Tìm kiếm bài viết học tập
“Bỏ túi” từ vựng qua chữ Lê tiếng Trung Quốc 黎
![Chữ Lê tiếng Trung Quốc viết thế nào?](https://cms.prepedu.com/uploads/chu_le_tieng_trung_quoc_viet_the_nao_8322076c70.png)
I. Chữ Lê tiếng Trung Quốc là gì?
Chữ Lê tiếng Trung Quốc là 黎, phiên âm lí, mang nghĩa là “dân”, “đen” hoặc họ Lê. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.
Thông tin chữ Lê 黎:
|
![chu-le-tieng-trung-quoc-la-gi.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/chu_le_tieng_trung_quoc_la_gi_c1c8a1ef2c.jpg)
II. Cách viết chữ Lê tiếng Trung Quốc
Chữ Lê tiếng Trung Quốc 黎 có tất cả 15 nét. Do đó, nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như biết vận dụng quy tắc bút thuận đúng chuẩn.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết chữ Lê tiếng Trung Quốc theo từng nét. Hãy tham khảo và luyện tập theo nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Lê tiếng Trung Quốc 黎 | |
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Lê tiếng Trung Quốc 黎 |
III. Từ vựng có chứa chữ Lê tiếng Trung Quốc
Cùng PREP học ngay danh sách từ vựng có chứa chữ Lê tiếng Trung Quốc 黎 dưới bảng sau nhé!
![tu-vung-chua-chu-le-tieng-trung-quoc.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/tu_vung_chua_chu_le_tieng_trung_quoc_29906da02c.jpg)
STT | Từ vựng có chứa chữ Lê tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 黎族 | lízú | Dân tộc Lê |
2 | 黎明 | límíng | Bình minh, hửng sáng, rạng sáng |
3 | 黎民 | límín | Lê dân, bá tánh, đại chúng |
4 | 黎锦 | líjǐn | Tên một loại gấm của dân tộc Lệ |
5 | 黎黑 | líhēi | Mặt đen |
6 | 前黎 | Qián Lí | Tiền Lê (triều đại của Việt Nam do Lê Đại Hành lập nên) |
7 | 黎庶 | líshù | Quần chúng |
8 | 巴黎 | Bālí | Paris |
IV. Tìm hiểu về họ Lê
Khi tìm hiểu về chữ Lê tiếng Trung Quốc 黎, bạn sẽ thấy đây cũng là một trong những họ của Việt Nam và Trung Quốc. Họ Lê phổ biến ở khu vực miền nam Trung Quốc. Họ này đứng thứ 262 trong Bách Gia Tính năm 2013 của Trung tâm Nghiên cứu Nguồn gốc Tính thị Hoa Hạ Hội Nghiên cứu Văn hóa Phục Hi Trung Hoa.
Chữ Lê 黎 có nguồn gốc mang ý nghĩa là “màu đen” (thường dùng trong cụm từ 黎民百姓 - Lê dân bách tính, nghĩa là “dân đen trăm họ”). Người ta cũng hay nhầm lẫn Hán tự 黎 với 梨 (quả lê).
Tại Việt Nam, họ Lê có tới hai triều đại phong kiến trị vì, đó là nhà Tiền Lê do vua Lê Đại Hành sáng lập và nhà Hậu Lê do vua Lê Thái Tổ sáng lập.
Dưới đây là tên tiếng Trung của những nhân vật nổi tiếng của Việt Nam mang họ Lê:
STT | Tên của chữ chữ Lê tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tên tiếng Việt |
1 | 黎圣宗 | Lí Shèng Zōng | Lê Thánh Tông |
2 | 黎值 | Lí Zhí | Lê Trực |
3 | 黎来 | Lí Lái | Lê Lai |
4 | 黎玉忻 | Lí Yù Xīn | Lê Ngọc Hân |
5 | 黎玳荇 | Lí Dài Xíng | Lê Đại Hành |
6 | 黎石 | Lí Shí | Lê Thạch |
7 | 黎筍 | Lí Sǔn | Lê Duẩn |
8 | 黎红锋 | Lí Hóng Fēng | Lê Hồng Phong |
9 | 黎贵敦 | Lí Guì Dūn | Lê Quý Đôn |
10 | 黎利 | Lí Lì | Lê Lợi |
Tham khảo thêm bài viết:
- Giải nghĩa và bàn luận về chữ Trần trong tiếng Hán (陈)chi tiết!
- Giải mã Họ Nguyễn, chữ Nguyễn tiếng Hán (阮) chi tiết!
- Bật mí các họ trong tiếng Trung phổ biến nhất hiện nay
Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về chữ Lê tiếng Trung Quốc. Hy vọng, thông qua những chia sẻ này sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung để có thể giao tiếp tốt hơn nhé!
![Thạc sỹ Tú Phạm Thạc sỹ Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
![aptis-writing-part-1 aptis writing part 1](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_writing_part_1_40fbb7788f.png)
50 câu hỏi Aptis Writing Part 1 thường gặp và đáp án tham khảo
![aptis-listening aptis listening](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_listening_test_4f6bda1ff1.png)
Cấu trúc, cách làm Aptis Listening và các mẫu đề tham khảo
![du-hoc-bi Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/du_hoc_bi_078bf90980.png)
Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025
![tieng-anh-7-unit-10 Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/tieng_anh_7_unit_10_be58d13619.png)
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources
![hoi-thoai-tieng-han-ve-thoi-gian Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/hoi_thoai_tieng_han_ve_thoi_gian_5a9d079ebd.jpg)
Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)