Tìm kiếm bài viết học tập

“Bỏ túi” từ vựng qua chữ Lê tiếng Trung Quốc 黎

Khi tìm hiểu mỗi một Hán tự, bạn sẽ học được rất nhiều kiến thức mới lạ và các từ vựng tiếng Trung thông dụng. Vậy bạn đã biết chữ Lê tiếng Trung Quốc là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP bật mí chi tiết nhé!
Chữ Lê tiếng Trung Quốc viết thế nào?
Chữ Lê tiếng Trung Quốc viết thế nào?

I. Chữ Lê tiếng Trung Quốc là gì?

Chữ Lê tiếng Trung Quốc là , phiên âm lí, mang nghĩa là “dân”, “đen” hoặc họ Lê. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.

Thông tin chữ Lê 黎:

  • Âm Hán Việt: Lê
  • Tổng nét: 15
  • Bộ: Thử 黍 
  • Lục thư: Chữ hình thanh
  • Hình thái: ⿱𥝢⿱人氺
  • Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフノノ丶丨丶一ノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
chu-le-tieng-trung-quoc-la-gi.jpg
Chữ Lê tiếng Trung Quốc là gì?

II. Cách viết chữ Lê tiếng Trung Quốc

Chữ Lê tiếng Trung Quốc 黎 có tất cả 15 nét. Do đó, nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như biết vận dụng quy tắc bút thuận đúng chuẩn. 

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết chữ Lê tiếng Trung Quốc theo từng nét. Hãy tham khảo và luyện tập theo nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Lê tiếng Trung Quốc 黎

Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Lê tiếng Trung Quốc 黎

III. Từ vựng có chứa chữ Lê tiếng Trung Quốc

Cùng PREP học ngay danh sách từ vựng có chứa chữ Lê tiếng Trung Quốc 黎 dưới bảng sau nhé!

tu-vung-chua-chu-le-tieng-trung-quoc.jpg
Từ vựng chứa chữ Lê tiếng Trung Quốc

STT

Từ vựng có chứa chữ Lê tiếng Trung Quốc

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

黎族

lízú

Dân tộc Lê

2

黎明

límíng

Bình minh, hửng sáng, rạng sáng

3

黎民

límín

Lê dân, bá tánh, đại chúng

4

黎锦

líjǐn

Tên một loại gấm của dân tộc Lệ

5

黎黑

líhēi

Mặt đen

6

前黎

Qián Lí

Tiền Lê (triều đại của Việt Nam do Lê Đại Hành lập nên)

7

黎庶

líshù

Quần chúng

8

巴黎

Bālí

Paris

IV. Tìm hiểu về họ Lê

Khi tìm hiểu về chữ Lê tiếng Trung Quốc 黎, bạn sẽ thấy đây cũng là một trong những họ của Việt Nam và Trung Quốc. Họ Lê phổ biến ở khu vực miền nam Trung Quốc. Họ này đứng thứ 262 trong Bách Gia Tính năm 2013 của Trung tâm Nghiên cứu Nguồn gốc Tính thị Hoa Hạ Hội Nghiên cứu Văn hóa Phục Hi Trung Hoa.

Chữ Lê 黎 có nguồn gốc mang ý nghĩa là “màu đen” (thường dùng trong cụm từ 黎民百姓 - Lê dân bách tính, nghĩa là “dân đen trăm họ”). Người ta cũng hay nhầm lẫn Hán tự 黎 với 梨 (quả lê). 

Tại Việt Nam, họ Lê có tới hai triều đại phong kiến trị vì, đó là nhà Tiền Lê do vua Lê Đại Hành sáng lập và nhà Hậu Lê do vua Lê Thái Tổ sáng lập.

Dưới đây là tên tiếng Trung của những nhân vật nổi tiếng của Việt Nam mang họ Lê:

STT

Tên của chữ chữ Lê tiếng Trung Quốc

Phiên âm

Tên tiếng Việt

1

黎圣宗

Lí Shèng Zōng

Lê Thánh Tông

2

黎值

Lí Zhí

Lê Trực

3

黎来

Lí Lái

Lê Lai

4

黎玉忻

Lí Yù Xīn

Lê Ngọc Hân

5

黎玳荇

Lí Dài Xíng

Lê Đại Hành

6

黎石

Lí Shí

Lê Thạch

7

黎筍

Lí Sǔn

Lê Duẩn

8

黎红锋

Lí Hóng Fēng

Lê Hồng Phong

9

黎贵敦

Lí Guì Dūn

Lê Quý Đôn

10

黎利

Lí Lì

Lê Lợi

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về chữ Lê tiếng Trung Quốc. Hy vọng, thông qua những chia sẻ này sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung để có thể giao tiếp tốt hơn nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự