Tìm kiếm bài viết học tập
Giải nghĩa và bàn luận về chữ Trần trong tiếng Hán (陈)chi tiết!
Chữ Trần trong tiếng Hán
I. Chữ Trần trong tiếng Hán là gì?
Chữ Trần trong tiếng Hán là 陳, phiên âm chén, mang ý nghĩa là bày biện, sắp đặt, trang bị, thuật lại, kể lại, lâu ngày, cũ kỹ. Đây cũng là một trong những họ phổ biến tại Trung Quốc thời nhà Chu và Việt Nam. Chữ Trần 陳 giản thể là 陈.
|
II. Cách viết chữ Trần trong tiếng Hán
Nếu như bạn đã nắm được quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung thì viết chữ Trần khá đơn giản. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn các bước viết chữ Trần trong tiếng Hán giản thể 陈:
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Phân tích cấu tạo của chữ Trần trong tiếng Hán
Chữ Trần trong tiếng Hán 陳 có cấu tạo gồm:
- Bộ thủ Liễu leo 阝: Đứa trẻ leo lên tường.
- Chữ Đông 東 ở bên phải.
Trong đó, chữ Đông lại kết cấu gồm 2 bộ:
- Bộ Mộc 木: Cây cối, gỗ.
- Bộ Nhật 日: Mặt trời, ngày.
➜ Giải nghĩa: Mặt trời đứng sau cây cối tượng trưng cho mặt trời mọc là phương Đông. Khi thảo lại bằng bút lông, bộ Liễu 阝được vẽ bằng các nét đậm nhạt kéo dài từ trên xuống rồi hất nhẹ như mái tóc dài của phụ nữ buông thả mà kiêu sa.
Khi phác thảo chữ Đông 東, bạn gạch ngang phía trên 一 tượng trưng là bầu trời, bộ Nhật 日 biểu tượng của mặt trời. Tiếp theo, một nét sổ kéo xuống xuyên qua bầu trời và mặt trời. Bên trái là nét kiếm và bên phải là nét lưỡi mác tạo nên chữ Đông nghĩa là phương Đông (mặt trời sau ngọn cây). Chữ Đông 東 (东) và A 阿 tạo nên chữ Trần.
Chữ Trần 陳 khi được viết vuông vắn sẽ rất cân đối và đẹp mắt. Có thể bạn chưa biết, chữ 陳 từ hình thể cho đến cách viết thể hiện được bản sắc tính cách và sự nghiệp của Nhà Trần. Ngày xưa, vua chúa được ví như là trời, thiên hoàng đầy hào quang rực rỡ. Khi viết chữ Trần 陳 thì sẽ bắt đầu bằng việc vẽ bầu trời rồi sổ dọc vào mặt trời và bầu trời. Cuối cùng, kết thúc bằng nét kiếm và nét mác ở phía dưới.
Vua quan nhà Trần đã 3 lần lãnh đạo nhân dân dẹp tan quân xâm lược Nguyên Mông, xây dựng một thời đại nhà Trần hùng mạnh. Nhắc đến giai đoạn lịch sử hào hùng này, bạn sẽ cảm nhận được khí thế hào hùng của dân tộc bừng sáng Đông phương. Ngẫu nhiên, chữ Trần mang đầy đủ hào quang ấy nên mới được gọi là hào khí Đông A.
IV. Tìm hiểu về họ Trần trong tiếng Hán
1. Tại Trung Quốc
Họ Trần 陳 bắt nguồn từ họ 媯 /Gūi/, là một họ Trung Quốc cổ, hậu duệ của vua Thuấn. Khi Chu Vũ Vương tạo nên thời nhà Chu đã dành vùng đất Trần cho con cháu của vua Thuấn thành lập đất nước riêng. Về sau mặc dù lãnh thổ này bị nước Sở xâm chiếm nhưng người dân khu vực này cũng lấy họ Trần làm họ của mình.
2. Tại Việt Nam
Tại Việt Nam họ Trần không rõ xuất hiện từ khi nào nhưng lịch sử đã có rất nhiều người Việt mang họ Trần từ trước khi người mang họ Trần gốc của Trung Quốc di cư sang. Một trong những tên tuổi tiêu biểu đó là Man Thiện (tên thật Trần Thị Đoan, thân mẫu của Hai Bà Trưng) đã tham gia vào cuộc khởi nghĩa năm 40 sau Công nguyên.
Vào khoảng năm 227 TCN, những người họ Trần gốc Bách Việt ở Tần Châu, Phúc Kiến, Trung Quốc lần đầu tiên di cư sang Việt Nam. Trần Tự Minh đã giúp cho triều đại An Dương Vương kháng Tần thành công rồi lập võ đường cư trú tại Kinh Bắc.
Một số tên tuổi họ Trần lừng danh trong lịch sử Việt Nam:
陈仁宗 | Chén Rén Zōng | Trần Nhân Tông |
陈元罕 | Chén Yuán Hǎn | Trần Nguyên Hãn |
陈光凯 | Chēn Guāng Kǎi | Trần Quang Khải |
陈兴道 | Chén Xīng Dào | Trần Hưng Đạo |
陈国篡 | Chén Guó Cuàn | Trần Quốc Toản |
陈圣宗 | Chén Shèng Zōng | Trần Thánh Tông |
陈平仲 | Chén Píng Zhòng | Trần Bình Trọng |
陈庆予 | Chén Qìng Yú | Trần Khánh Dư |
陈祭唱 | Chén Jì Chāng | Trần Tế Xương |
V. Từ vựng có chứa chữ Trần trong tiếng Hán
Chữ Trần trong tiếng Hán 陳 là chữ phồn thể, vậy nên PREP sẽ tổng hợp các từ vựng liên quan đến chữ Trần giản thể 陈 để các bạn dễ học và củng cố hơn nhé!
STT | Từ vựng về chữ Trần trong tiếng Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 陈列 | chénliè | Trưng bày, triển lãm, phô bày |
2 | 陈奏 | chénzòu | Điều trần, tấu trình |
3 | 陈套 | chéntào | Cách làm xưa, kiểu cũ |
4 | 陈年 | chénnián | Lâu năm, cao tuổi, lớn tuổi |
5 | 陈情 | chénqíng | Tình xưa, tình cũ, trần tình |
6 | 陈旧 | chénjiù | Cũ kỹ, lỗi thời, cổ lỗ sĩ |
7 | 陈米 | chénmǐ | Gạo cũ, gạo lâu năm |
8 | 陈腐 | chénfǔ | Mốc meo, cũ kỹ |
9 | 陈规 | chénguī | Lề thói cũ, cổ lỗ sĩ, lỗi thời |
10 | 陈设 | chénshè | Bày biện, trang trí, trình bày, trang hoàng |
11 | 陈诉 | chénsù | Kể lể, thuật lại, giãi bày |
12 | 陈词滥调 | chéncílàndiào | Câu chuyện cũ mèm, lời lẽ nhạt nhẽo, câu chuyện cũ rích |
13 | 陈说 | chénshuō | Nói rõ, trần thuật, phát biểu |
14 | 陈述 | chénshù | Trần thuật, trình bày, phát biểu, tuyên bố |
15 | 陈述句 | chénshùjù | Câu trần thuật |
16 | 陈迹 | chénjī | Việc đã qua, di tích, di vật |
17 | 陈酒 | chénjiǔ | Rượu lâu năm, rượu cũ |
18 | 陈醋 | chéncù | Giấm chua, giấm chín |
Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Trần trong tiếng Hán. Có thể thấy, ẩn sau mỗi Hán là những nét nghĩa khá hay. Hy vọng những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai quan tâm và học tiếng Trung.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.