Tìm kiếm bài viết học tập
Chiết tự chữ Huệ trong tiếng Hán (惠) chi tiết
Mỗi một Hán tự đều mang ý nghĩa và câu chuyện riêng đằng sau. Nếu như bạn phân tích và tìm hiểu chi tiết, bạn sẽ ghi nhớ từ lâu hơn. Ở bài viết này, hãy cùng PREP học về chữ Huệ trong tiếng Hán. Theo dõi ngay nhé!

I. Chữ Huệ trong tiếng Hán là gì?
Chữ Huệ trong tiếng Hán là 惠, phiên âm /huì/, mang ý nghĩa là “ân huệ, ơn huệ, tạo thuận lợi, hân hạnh” hoặc “họ Huệ”.
Chiết tự chữ Hán 惠, ta có bộ Xa 車 ở trên và bộ Tâm 心 ở dưới. Sự kết hợp này ý nói những người có tấm lòng nhân từ, hiền lành chuyên chở đi khắp nơi, hay đến mọi nơi để giúp đỡ mọi người.

Thông tin chữ 惠:
|
II. Cách viết chữ Huệ trong tiếng Hán
Chữ Huệ trong tiếng Hán 惠 được tạo bởi 12 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như áp dụng quy tắc bút thuận.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ 惠 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết nhé!
Hướng dẫn nhanh |
|
Hướng dẫn chi tiết |
|
III. Từ vựng có chứa chữ Huệ trong tiếng Hán
Dưới đây là danh sách từ vựng có chứa chữ Huệ trong tiếng Hán mà PREP đã hệ thống lại. Lưu ngay về để nhanh chóng nâng cao vốn từ ngay bạn nhé!

STT |
Từ vựng có chứa chữ Huệ trong tiếng Hán |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
惠临 |
huìlín |
hân hạnh đến thăm; quá bộ đến thăm |
2 |
惠允 |
huìyǔn |
được cho phép |
3 |
惠及 |
huìjí |
ban ơn cho |
4 |
惠存 |
huìcún |
xin vui lòng nhận cho; giữ làm lưu niệm (thường ghi trên ảnh, sách, vật kỉ niệm để tặng.) |
5 |
惠更斯 |
huìgēngsī |
Huygens (nhà toán học, thiên văn học, vật lý học người Hà Lan) |
6 |
惠泽 |
huìzé |
ân trạch |
7 |
惠济 |
Huìjì |
Huệ Tế (tên chùa) |
8 |
惠然 |
huìrán |
hài lòng; vừa ý |
9 |
惠赠 |
huìzèng |
được tặng; được biếu; kính tặng |
10 |
惠顾 |
huìgù |
hân hạnh chiếu cố; chiếu cố; lui tới luôn |
11 |
惠风 |
huìfēng |
gió mát; gió êm dịu; gió nhẹ |
IV. Tên hay có chứa chữ Huệ trong tiếng Hán
Dưới đây là danh sách những tên ý nghĩa có chứa chữ Huệ trong tiếng Hán. Bạn hãy tham khảo nhé!
STT |
Từ vựng có chứa chữ Huệ trong tiếng Hán |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
玉惠 |
Yù Huì |
Ngọc Huệ (tính cách thanh lịch, tinh tế và thông minh) |
2 |
清惠 |
Qīng Huì |
Thanh Huệ (tính cách thanh thoát, hoạt bát) |
3 |
梅惠 |
Méi Huì |
Mai Huệ (tính cách năng động và thông minh) |
4 |
雪惠 |
Xuě Huì |
Tuyết Huệ (Tính cách tinh khôi, trong sáng và đáng yêu) |
5 |
明惠 |
Míng Huì |
Minh Huệ (tính cách thông minh, nhanh nhẹn và tự tin) |
6 |
芳惠 |
Fāng Huì |
Phương Huệ (tính cách thân thiện, hòa đồng và lạc quan) |
7 |
红惠 |
Hóng Huì |
Hồng Huệ (tính cách nữ tính và yêu đời) |
8 |
金惠 |
Jīn Huì |
Kim Huệ (tính cách kiêu sa, quý phái và sang trọng) |
9 |
秋惠 |
Qiū Huì |
Thu Huệ (tính cách hiền hòa, tĩnh lặng và nhẹ nhàng) |
10 |
燕惠 |
Yàn Huì |
Yến Huệ (tính cách thông minh, nữ tính) |
Tham khảo thêm bài viết:
-
Phân tích chữ Pháp trong tiếng Hán chi tiết (法)
Trên đây là thông tin chi tiết về chữ Huệ trong tiếng Hán. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn có thể “bỏ túi” thêm cho mình nhiều từ vựng tiếng Trung hơn nữa.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.