Tìm kiếm bài viết học tập
Luận bàn về chữ Giang trong tiếng Trung (江) chi tiết
Chữ Giang trong tiếng Trung là gì? Cách viết chính xác Hán tự này như thế nào? Hẳn đây là kiến thức chữ Hán mà nhiều người quan tâm. Ở trong bài viết này, PREP sẽ phân tích và giải thích chi tiết về chữ Giang 江. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!
I. Chữ Giang trong tiếng Trung là gì?
Chữ Giang trong tiếng Trung là 江, phiên âm “jiāng”, mang ý nghĩa là “sông lớn, giang”, “sông Trường Giang” hoặc “họ Giang”. Đây là chữ hình thanh với kết cấu:
- Bộ Thủy 氵: Nước, nguồn nước.
- Chữ Công 工: Công nhân, công việc.
Thông tin chữ Giang 江:
|
II. Cách viết chữ Giang trong tiếng Trung
Chữ Giang trong tiếng Trung 江 được tạo bởi 6 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần phải nắm vững được kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn cách viết Hán tự này chi tiết theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết theo nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa chữ Giang trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại tất tần tật các từ vựng tiếng Trung thông dụng có chứa chữ Giang trong bảng sau. Hãy lưu ngay về để học tập bạn nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ Giang trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 江东 | jiāngdōng | Giang Đông (Trung Quốc) |
2 | 江北 | jiāngběi | Giang Bắc |
3 | 江南 | jiāngnán | Giang Nam |
4 | 江右 | jiāngyòu | Giang Hữu (tên gọi khác của tỉnh Giang Tây) |
5 | 江天 | jiāngtiān | Bầu trời rộng mở trên mặt sông |
6 | 江天一色 | jiāngtiān yīsè | Cảnh đẹp, trời nước một màu |
7 | 江山 | jiāngshān | Giang sơn, đất nước, nước non |
8 | 江干 | jiānggān | Bờ sông |
9 | 江河 | jiānghé | Trường Giang và Hoàng Hà, sông lớn |
10 | 江湖 | jiānghú | Giang hồ, khắp bốn phương, khắp nơi |
11 | 江湖医生 | jiānghú yīshēng | Lang băm, giả danh thầy thuốc |
12 | 江猪 | jiāngzhū | Cá heo |
13 | 江珧 | jiāngyáo | Con hến |
14 | 江盗 | jiāngdào | Cướp sông |
15 | 江米 | jiāngmǐ | Gạo nếp |
16 | 江米酒 | jiāngmǐjiǔ | Rượu nếp |
17 | 江西 | jiāngxī | Giang Tây |
18 | 江西腊 | jiāngxīlà | Hoa thúy cúc |
19 | 江豚 | jiāngtún | Cá heo |
20 | 江轮 | jiānglún | Tàu chạy đường sông |
21 | 江都 | jiāngdū | Giang Đô |
22 | 江门 | jiāngmén | Giang Môn |
23 | 江防 | jiāngfáng | Đê sông, đô phòng hộ |
IV. Thành ngữ có chứa chữ Giang trong tiếng Trung
Dưới đây là một số thành ngữ tiếng Trung có chứa chữ Giang trong tiếng Trung. Bạn hãy theo dõi và bổ sung kiến thức thêm nhé!
STT | Thành ngữ có chứa chữ Giang trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 江山易改,禀性难移 | jiāngshānyìgǎi, bǐngxìngnányí | Giang Sơn dễ đổi, bản tính khó dời |
2 | 江山易改、本性难移 | jiāng shān yì gǎi, běnxìng nàn nán yí | Đánh chết cái nết không chừa |
3 | 江心补漏 | jiāngxīnbǔlòu | Nước đến chân mới nhảy |
4 | 江河日下 | jiānghérìxià | Ngày càng lụn bại, tình hình ngày một xấu đi |
5 | 江海一量、人心莫测 | jiānghǎi yī liàng, rénxīn mò cè | Dò sông dò bể dễ dò, nào ai lấy thước mà đo lòng người |
6 | 江湖术士 | jiānghúshùshì | Ông lên bà xuống |
7 | 江湖骗子 | jiānghúpiàn·zi | Bọn bịp bợm giang hồ |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là tất tần tật thông tin chi tiết về chữ Giang trong tiếng Trung. Hy vọng với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.